1. arrogant / pessimistic / confident 2. aggressive / miserable / sarcastic

116

Với giải Câu 4 SGK Tiếng anh 11 Friends Global chi tiết trong Unit 1: Generations giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách trả lời các câu hỏi trong sgk Tiếng anh 11. Mời các bạn đón xem:

Giải Tiếng anh 11 Unit 1: Generations

4. Read the Listening Strategy. Then listen and underline the adjective which best matches the speaker's attitude. Use their tone of voice to help you.

(Đọc Chiến lược nghe. Sau đó lắng nghe và gạch dưới tính từ phù hợp nhất với thái độ của người nói. Sử dụng giọng điệu của họ để giúp bạn.)

1. arrogant / pessimistic / confident

(kiêu ngạo / bi quan / tự tin)

2. aggressive / miserable / sarcastic

(hung hăng / đau khổ / mỉa mai)

3. calm / complimentary / optimistic

(bình tĩnh / ca ngợi / lạc quan)

4. accusing / enthusiastic / sympathetic

(buộc tội / nhiệt tình / thông cảm)

Listening Strategy (Chiến lược nghe)                        

Sometimes, the words alone do not fully express the speaker's intention. You need to pay attention to the tone of voice as well. For example, an urgent tone of voice suggests that the speaker is giving a warning.                                       

(Đôi khi, các từ một mình không thể hiện đầy đủ ý định của người nói. Bạn cũng cần chú ý đến giọng điệu. Ví dụ, giọng điệu khẩn cấp cho thấy người nói đang đưa ra lời cảnh báo.)

 

Đánh giá

0

0 đánh giá