Attitude (adjectives) accusing aggressive

89

Với giải Câu 3 SGK Tiếng anh 11 Friends Global chi tiết trong Unit 1: Generations giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách trả lời các câu hỏi trong sgk Tiếng anh 11. Mời các bạn đón xem:

Giải Tiếng anh 11 Unit 1: Generations

3. VOCABULARY Work In pairs. Check the meaning of the adjectives below. Which describe a positive attitude? Which describe a negative attitude?

(Làm việc theo cặp. Kiểm tra ý nghĩa của các tính từ dưới đây. Cái nào mô tả một thái độ tích cực? Cái nào mô tả một thái độ tiêu cực?)

Attitude (adjectives)

accusing

aggressive

arrogant

calm

complimentary

enthusiastic

miserable

nostalgic

optimistic

pessimistic

sympathetic

urgent

grateful

bitter

sarcastic

Lời giải chi tiết:

Adjectives describe negative attitude:

(Tính từ mô tả thái độ tiêu cực)

- aggressive (adj): hung hăng

- arrogant (adj): kiêu ngạo

- miserable (adj): khốn khổ

- nostalgic (adj): hoài niệm

- pessimistic (adj): bi quan

- sarcastic (adj): mỉa mai

- urgent (adj): khẩn cấp

- bitter (adj): gay gắt

Adjectives describe positive attitude:

(Tính từ mô tả thái độ tích cực)

 -mcalm (adj): bình tĩnh

- complimentary (adj): ca ngợi

- enthusiastic (adj): nhiệt tình

- optimistic (adj): lạc quan

- sympathetic (adj): thông cảm

- grateful (adj): biết ơn

Đánh giá

0

0 đánh giá