1. My grandparents______________from Pakistan in the 1960s

143

Với giải Câu 6 SGK Tiếng anh 11 Friends Global chi tiết trong Unit 1: Generations giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách trả lời các câu hỏi trong sgk Tiếng anh 11. Mời các bạn đón xem:

Giải Tiếng anh 11 Unit 1: Generations

6. Complete the sentences with the past simple form of the verbs below. Then listen again and check.

(Hoàn thành các câu với dạng quá khứ đơn của các động từ dưới đây. Sau đó nghe lại và kiểm tra.)

be

buy

emigrate

fall

get

get

start

grow up

leave

move

not go

not leave

not retire

 

1. My grandparents______________from Pakistan in the 1960s.

2. She______________home until last summer, when she______________married.

3. I ______________In the village where my family has lived for generations.

4. They managed to save quite a bit of money and eventually______________a small farmhouse with some land.

5. They ______________in love, ______________engaged after a week and were married a month later.

6. I ______________brought up by my mom after she______________back to the UK.

7. They ______________school at 16 and ______________to university.

8. They ______________a successful business and______________until they were in their seventies.

Phương pháp giải:

- be – was/ were: thì, là, ở

- buy – bought (v): mua

- emigrate – emigrated (v): di cư

- fall – fell (v): rớt

- get – got (v): lấy

- grow up – grew up (v): lớn lên

- leave (v) – left (v): rời khỏi

- move – moved (v): di chuyển

- go – went (v): đi

- retire – retired (v): nghỉ hưu

- start – started (v): bắt đầu

*Công thức thì quá khứ đơn

+ khẳng định của động từ thường: S + V2/ed.

+ khẳng định của động từ tobe: S + was/were.

+ phủ định của động từ thường: S + didn’t Vo.

+ phủ định của động từ tobe: S + was/were + not.

Lời giải chi tiết:

1. emigrated

2. didn’t leave - got

3. grew up

4. bought

5. fell - got

6. was - moved

7. left – didn’t go

8. started – didn’t retire

1. My grandparents emigrated from Pakistan in the 1960s.

(Ông bà tôi di cư từ Pakistan vào những năm 1960.)

2. She didn’t leave home until last summer, when she got married.

(Cô ấy đã không rời khỏi nhà cho đến mùa hè năm ngoái, khi cô ấy kết hôn)

3. I grew up in the village where my family has lived for generations.

(Tôi lớn lên ở ngôi làng nơi gia đình tôi đã sống qua nhiều thế hệ.)

4. They managed to save quite a bit of money and eventually bought a small farmhouse with some land.

(Họ đã dành dụm được kha khá tiền và cuối cùng mua một trang trại nhỏ với một ít đất.)

5. They fell in love, got engaged after a week and were married a month later.

(Họ yêu nhau, đính hôn sau một tuần và họ cưới nhau một tháng sau đó.)

6. I was brought up by my mom after she moved back to the UK.

(Tôi được mẹ nuôi dưỡng sau khi bà ấy chuyển về Vương quốc Anh.)

7. They left school at 16 and didn’t go to university.

(Họ rời trường năm 16 tuổi và không học đại học.)

8. They started a successful business and didn’t retire until they were in their seventies.

(Họ bắt đầu kinh doanh thành công và không nghỉ hưu cho đến khi họ 70 tuổi.)

Đánh giá

0

0 đánh giá