1. Bilal’s dad a. was born in the UK. b. is going to have a change of career

139

Với giải Câu 5 SGK Tiếng anh 11 Friends Global chi tiết trong Unit 1: Generations giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách trả lời các câu hỏi trong sgk Tiếng anh 11. Mời các bạn đón xem:

Giải Tiếng anh 11 Unit 1: Generations

5. Listen to four people talking about their backgrounds and their families. circle the correct answers (a-c)

(Hãy nghe bốn người nói về xuất thân và gia đình của họ. khoanh tròn các câu trả lời đúng (a-c).)

1. Bilal’s dad

a. was born in the UK.

b. is going to have a change of career.

c. wants to study law.

2. Sandra’s family

a. have owned a number of farms.

b. sold the first farm and bought a bigger one.

c. how owned the same farm for many years.

3. Charlotte’s mum

a. brought up her daughter in France.

b. isn’t married.

c. has been married twice.

4. Calum’s parents

a. inherited and ran a successful family business.

b. didn't have a good education.

c. left Britain many years ago

Lời giải chi tiết:

1.

2.

3.

4.

1.

Bilal’s dad

(Bố của Bilal)

a. was born in the UK.

(được sinh ra ở Vương quốc Anh.)

b. is going to have a change of career.

(sắp có sự thay đổi nghề nghiệp.)

c. wants to study law.

(muốn học luật.)

Thông tin:

Chọn ….

2.

Sandra’s family

(Gia đình của Sandra)

a. have owned a number of farms.

(đã sở hữu một số trang trại.)

b. sold the first farm and bought a bigger one.

(đã bán trang trại đầu tiên và mua một trang trại lớn hơn.)

c. have owned the same farm for many years.

(đã sở hữu cùng một trang trại trong nhiều năm.)

Thông tin: 

Chọn ….

3.

Charlotte’s mum

(Mẹ của Charlotte)

a. brought up her daughter in France.

(nuôi dạy con gái ở Pháp.)

b. isn’t married.

(chưa kết hôn.)

c. has been married twice.

(đã kết hôn hai lần.)

Thông tin: 

Chọn ….

4.

Calum’s parents

(Cha mẹ của Calum)

a. inherited and ran a successful family business.

(kế thừa và điều hành doanh nghiệp.)

b. didn't have a good education.

(không có một nền giáo dục tốt.)

c. left Britain many years ago.

(rời nước Anh nhiều năm trước.)

Thông tin: 

Chọn ….

Đánh giá

0

0 đánh giá