Với giải Câu 1 trang 8 SGK Tiếng anh 8 Friend Plus chi tiết trong Starter Unit giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách trả lời các câu hỏi trong sgk Tiếng anh 8. Mời các bạn đón xem:
Giải Tiếng anh lớp 8 Starter Unit
1. (trang 8 sgk Tiếng Anh 8): Complete the table with the infinitive and past simple forms of the verbs in blue in the quiz. Then listen and check. (Hoàn thành bảng với dạng nguyên mẫu và quá khứ đơn của động từ màu xanh lam trong bài đố. Sau đó nghe và kiểm tra.)
Infinitive |
Past simple |
See |
saw |
Trả lời:
Infinitive (nguyên mẫu) |
Past simple (quá khứ đơn) |
see (nhìn) |
saw |
eat (ăn) |
ate |
go (đi) |
went |
ride (đạp xe) |
rode |
teach (dạy) |
taught |
are (là) |
were |
hear (nghe) |
heard |
make (làm, tạo ra) |
made |
get (lấy) |
got |
have (có) |
had |
do (làm) |
did |
speak (nói chuyện) |
spoke |
leave (rời đi) |
left |
give (cho, đưa) |
gave |
buy (mua) |
bought |
Xem thêm bài giải Tiếng anh lớp 8 Friend Plus hay, chi tiết khác:
Starter Unit Vocabulary: Routines lớp 8 trang 6
Starter Unit Language focus: Present simple and present continous lớp 8 trang 7
Starter Unit Vocabulary and listening lớp 8 trang 8
Starter Unit Language focus: Past simpe, subject and object questions lớp 8 trang 9
Xem thêm các bài giải SGK Tiếng anh lớp 8 Friend Plus hay, chi tiết khác: