1. native (adj) a. a group of animals or plants that have similar characteristics

422

Với giải Câu 1 SGK Tiếng anh 11 Global Success chi tiết trong Unit 10: The ecosystem giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách trả lời các câu hỏi trong sgk Tiếng anh 11. Mời các bạn đón xem:

Giải Tiếng anh 11 Unit 10: The ecosystem

1. Match the words and phrase with their meanings.

(Nối các từ và cụm từ với ý nghĩa của chúng.)

1. native (adj)

a. a group of animals or plants that have similar characteristics

2. tropical forest (np)

b. the protection of the natural environment

3. species (n)

c. any animal that gives birth to live young, not eggs, and feeds its young on milk

4. conservation (n)

d. thick forest that grows in the hot parts of the world

5. mammal (n)

e. existing naturally in a place

Lời giải chi tiết:

1 - e

2 - d

3 - a

4 - b

5 - c

1 - e. native (adj) = existing naturally in a place

(bản địa (adj) = tồn tại tự nhiên ở một nơi)

2 - d. tropical forest (np) = thick forest that grows in the hot parts of the world

(rừng nhiệt đới (np) = rừng rậm mọc ở những nơi nóng trên thế giới)

3 - a. species (n) = a group of animals or plants that have similar characteristics

(loài (n) = một nhóm động vật hoặc thực vật có đặc điểm tương tự)

4 - b. conservation (n) = the protection of the natural environment

(sự bảo tồn (n) = sự bảo vệ môi trường tự nhiên)

5 - c. mammal (n) = any animal that gives birth to live young, not eggs, and feeds its young on milk

(động vật có vú (n) = bất kỳ động vật nào sinh con non, không phải trứng và nuôi con non bằng sữa)

Đánh giá

0

0 đánh giá