Với giải Bài 3 trang 7 SBT Tiếng anh 11 Friends Global chi tiết trong Unit I: Introduction giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách trả lời các câu hỏi trong SBT Tiếng anh 11. Mời các bạn đón xem:
Giải SBT Tiếng anh 11 Unit I: Introduction
3 (trang 7 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Circle the ending that is more natural. (Hãy khoanh tròn phần kết tự nhiên hơn)
1. "There's somebody at the door' "OK, ___
a. I'm going to answer it.'
b. I'll answer it.'
2. 'These boxes are too heavy. Look out -
a. I'm going to drop them!'
b. I'll drop them!'
3. "Would you like something to drink?' "Yes, __
a. I'm going to have a glass of water, please.
b. I'll have a glass of water, please.
4. 'Show me your picture. I promise
a. I'm not going to laugh.’
b. I won't laugh’
5. "What are your plans for the afternoon?'
a. T'll stay in and watch TV.
b. I'm going to stay in and watch TV:
6. 'We're going to the Caribbean this year.
a. It will be my first visit.'
b. It's going to be my first visit.
7. I've forgotten my pencil case.' 'Don't worry,
a. I'll lend you a pen.'
b. I'm going to lend you a pen.
8. 'That's a fantastic pass!
a. They'll score a goal!'
b. They're going to score a goal!'
9 'I'm going to the cinema tonight.' 'Really?
a. What will you see?'
b. What are you going to see?'
Đáp án:
1. b
2. a
3. b
4. b
5. b
6. a
7. a
8. b
9. b
Giải thích:
1. Người nói đang hứa sẽ mở cửa nên sử dụng thì tương lai đơn “will”.
2. Người nói đang diễn tả một hành động sắp xảy ra nên sử dụng thì hiện tại tiếp diễn “am going to”.
3. Người nói đang quyết định uống gì nên dùng thì tương lai đơn “will”.
4. Người nói đang hứa sẽ không cười nên dùng thì tương lai đơn “won’t”.
5. Người nói đang mô tả một kế hoạch cho tương lai nên sử dụng thì hiện tại tiếp diễn “am going to”.
6. Người nói đang mô tả một sự kiện trong tương lai nên dùng thì tương lai tiếp diễn “is going to”.
7. Người nói đang hứa cho mượn bút nên dùng thì tương lai đơn “will”.
8. Người nói đang dự đoán một sự kiện trong tương lai nên dùng thì tương lai tiếp diễn “are going to”.
9. Người nói đang hỏi về một kế hoạch trong tương lai nên sử dụng thì hiện tại tiếp diễn “are going to”.
Hướng dẫn dịch:
1. “Có ai đó ở ngoài cửa” “Được rồi, ___
b. Tôi sẽ ra xem nó.
2. 'Những chiếc hộp này nặng quá. Coi chưng -
Một. Tôi sẽ thả chúng xuống!'
3. "Bạn có muốn uống gì không?" "Đúng, __
b. Làm ơn cho tôi một ly nước.
4. 'Cho tôi xem ảnh của bạn. tôi hứa
b. Tôi sẽ không cười đâu’
5. "Kế hoạch buổi chiều của bạn là gì?"
b. Tôi sẽ ở nhà và xem TV:
6. 'Chúng tôi sẽ đến Caribe năm nay.
Một. Đây sẽ là chuyến thăm đầu tiên của tôi.'
7. Tôi quên hộp bút chì rồi.” 'Đừng lo lắng,
Một. Tôi sẽ cho bạn mượn một cây bút.”
8. 'Đó là một đường chuyền tuyệt vời!
b. Họ sắp ghi bàn!'
9 'Tối nay tôi sẽ đi xem phim.' 'Thật sự?
b. Cậu định xem gì thế?”
Xem thêm các bài giải Sách bài tập Tiếng anh 11 Friends Global hay, chi tiết khác: