She's ______ : nothing frightens her

231

Với giải Bài 3 trang 6 SBT Tiếng anh 11 Friends Global chi tiết trong Unit I: Introduction giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách trả lời các câu hỏi trong SBT Tiếng anh 11. Mời các bạn đón xem:

Giải SBT Tiếng anh 11 Unit I: Introduction

3 (trang 6 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Complete the sentences with personality adjectives from below. There are six extra adjectives. (Hoàn thành các câu với tính từ chỉ tính cách dưới đây. Có thêm sáu tính từ)

brave     confident     flexible     hard-working     honest     kind     loyal     organised     outgoing     patient     punctual     reliable     sensitive     shy

1. She's ______ : nothing frightens her.

2. He's ____ : he has one job during the week and another at weekends.

3. She's really ____ : all the books in her bookcase are in alphabetical order.

4. He's very _____ : he's hardly ever late.

5. She's _____ : she always tells the truth.

6. He's ______ : he loves being with people and making new friends.

7. She's _____ : she's always careful not to upset anyone.

8. He's very _____ : he always supports his friends, whatever the situation.

Đáp án:

1. brave

2. hard - working

3. organised

4. punctual

5. honest

6. outgoing

7. kind

8. loyal

Giải thích:

1. Tính từ “brave” có nghĩa là không sợ nguy hiểm, những hoàn cảnh khó khăn.

2. Tính từ “hard - working” có nghĩa là có khả năng thay đổi hoặc thích ứng với những hoàn cảnh, yêu cầu khác nhau.

3. Tính từ “organised” có nghĩa là có khả năng lập kế hoạch và sắp xếp mọi việc một cách có hệ thống.

4. Tính từ “punctual” có nghĩa là đến hoặc làm việc gì đó vào thời gian dự kiến hoặc theo kế hoạch.

5. Tính từ “honest” có nghĩa là nói sự thật và không trộm cắp, lừa đảo.

6. Tính từ "outgoing" có nghĩa là thân thiện và tự tin trong xã hội, thích bầu bạn với người khác.

7. Tính từ “kind” có nghĩa là có bản tính hiền lành và mong muốn giúp đỡ người khác.

8. Tính từ “loyal” có nghĩa là trung thành với con người, lý tưởng, phong tục, mục đích, nghĩa vụ.

Hướng dẫn dịch:

1. Cô ấy ______ : không có gì làm cô ấy sợ hãi.

2. Anh ấy ____ : anh ấy có một công việc trong tuần và một công việc khác vào cuối tuần.

3. Cô ấy thực sự ____ : tất cả sách trong tủ sách của cô ấy đều được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái.

4. Anh ấy rất _____ : anh ấy hiếm khi đến muộn.

5. Cô ấy _____ : cô ấy luôn nói sự thật.

6. Anh ấy ______ : anh ấy thích ở bên mọi người và kết bạn mới.

7. Cô ấy _____ : cô ấy luôn cẩn thận để không làm ai khó chịu.

8. Anh ấy rất _____ : anh ấy luôn ủng hộ bạn bè của mình, bất kể hoàn cảnh nào.

Đánh giá

0

0 đánh giá