1. school-leaver (n) a. education at a college or university

652

Với giải Câu 1 SGK Tiếng anh 11 Global Success chi tiết trong Unit 7: Education options for school-leavers giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách trả lời các câu hỏi trong sgk Tiếng anh 11. Mời các bạn đón xem:

Giải Tiếng anh 11 Unit 7: Education options for school-leavers

1. Match the words and phrase with their meanings.

(Nối các từ và cụm từ với ý nghĩa của chúng.) 

1. school-leaver (n)

a. education at a college or university

2. vocational education (np)

b. the act of completing a university degree or a course of study

3. higher education (n)

c. a person who has just left school

4. qualification (n)

d. Education that prepares students for work in a specific trade

5. graduation (n)

e. an official record showing that you have finished a training course or have the necessary skills, etc

Lời giải chi tiết:

1 - c

2 - d

3 - a

4 - e

5 - b

1 - c. school-leaver (n): a person who has just left school

(học sinh đã tốt nghiệp (n): người vừa rời trường học)

2 - d. vocational education (np) : education that prepares students for work in a specific trade

(giáo dục nghề nghiệp (np): giáo dục chuẩn bị cho sinh viên làm việc trong một ngành nghề cụ thể)

3 - a. higher education (n) : education at a college or university

(giáo dục đại học (n): giáo dục tại trường cao đẳng hoặc đại học)

4 - e. qualification (n) : an official record showing that you have finished a training course or have the necessary skills, etc

(bằng cấp (n): hồ sơ chính thức cho thấy bạn đã hoàn thành khóa đào tạo hoặc có các kỹ năng cần thiết, v.v.)

5 – b. graduation (n) : the act of completing a university degree or a course of study

(tốt nghiệp (n): hành động hoàn thành bằng đại học hoặc một khóa học)

Đánh giá

0

0 đánh giá