They decided to take some time up / out and travel before university

121

Với giải Bài 1 trang 34 SBT Tiếng anh 8 Friend Plus chi tiết trong Unit 5: Years ahead  giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách trả lời các câu hỏi trong SBT Tiếng anh 8. Mời các bạn đón xem:

Giải SBT Tiếng anh 8 Unit 5: Years ahead

1 (trang 34 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Choose the correct word. (Chọn từ đúng.)

1. They decided to take some time up / out and travel before university.

2. We always pass / spend some time abroad in the holidays.

3. It's a nice job, but I don't win / earn much money.

4. I'd like to take down / up a new sport. Which one do you recommend?

5. My uncle has never settled / taken down and got married.

6. Elena doesn't want to look / tie herself down yet with a family and a house.

Đáp án:

1. out

2. spend

3. earn

4. up

5. settled

6. tie

Giải thích:

1. time out (v) dành thời gian

2. spend (v) dành, tiêu

3. earn (v) kiếm tiền

4. take up (v) bắt đầu một sở thích mới

5. settle down (phr.v) ổn định cuộc sống

6. tie sb down (v) ràng buộc, chói buộc

Hướng dẫn dịch:

1. Họ quyết định dành thời gian đi du lịch trước khi vào đại học.

2. Chúng tôi luôn dành thời gian ở nước ngoài vào những ngày nghỉ.

3. Đó là một công việc tốt nhưng tôi không kiếm được nhiều tiền.

4. Tôi muốn tham gia một môn thể thao mới. Bạn đề nghị cái nào?

5. Chú tôi chưa bao giờ ổn định cuộc sống và kết hôn.

6. Elena chưa muốn ràng buộc mình với một gia đình và một ngôi nhà.

Đánh giá

0

0 đánh giá