Sarah has got a degree

119

Với giải Bài 3 trang 32 SBT Tiếng anh 8 Friend Plus chi tiết trong Unit 5: Years ahead  giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách trả lời các câu hỏi trong SBT Tiếng anh 8. Mời các bạn đón xem:

Giải SBT Tiếng anh 8 Unit 5: Years ahead

3 (trang 32 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Choose the correct meaning. (Chọn ý nghĩa đúng.)

1. Sarah has got a degree.

a. She has completed the school year.

b. She has passed her final university exams.

c. She has started her university course.

2. Adam's parents are getting rich.

a. They are giving Adam money.

b. They have always been rich.

c. They are making a lot of money.

3. My sister got a phone for her birthday.

a. Someone phoned her.

b. Someone bought her a phone.

c. She bought a phone.

4. Alicia has just got her driving license.

a. She's passed her driving test.

b. She can't drive a car.

c. She's started driving lessons.

5. Michael gets a pension.

a. He saves money for when he's older.

b. He doesn't work now, but receives money.

c. He receives money for the work he does.

Đáp án:

1. b

2. c

3. b

4. a

5. b

Hướng dẫn dịch:

1. Sarah đã có bằng cấp.

b. Cô đã vượt qua kỳ thi đại học cuối cùng của mình.

2. Cha mẹ của Adam ngày càng giàu có.

c. Họ đang kiếm được rất nhiều tiền.

3. Em gái tôi nhận được một chiếc điện thoại nhân dịp sinh nhật.

b. Có người đã mua cho cô ấy một chiếc điện thoại.

4. Alicia vừa lấy được bằng lái xe.

Một. Cô ấy đã vượt qua bài kiểm tra lái xe của mình.

5. Michael nhận được tiền trợ cấp.

b. Bây giờ anh ấy không làm việc nhưng nhận được tiền.

4 (trang 32 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Answer the questions. Write complete sentences. (Trả lời các câu hỏi. Viết câu hoàn chỉnh.)

1. When did you first get a social media account? How many do you have now?

2. When did you last get a new hobby? Explain what it is.

3. Do you plan to get your driving licence in a few years? Why/Why not?

4. What degree or job do you think you'll get in the future? Explain why.

Gợi ý:

1. I had a social network account for the first time when I was in 6th grade. Currently I am using 3 social network accounts.

2. The last time I had a hobby was 6 months ago. That is collecting old stamps from post offices.

3. I plan to take my driver's license test next month because I plan to travel across Vietnam by motorbike.

4. I think I will become an English translator in the future because that is my childhood dream.

Hướng dẫn dịch:

1. Lần đầu tiên bạn có tài khoản mạng xã hội là khi nào? Bây giờ bạn có bao nhiêu?

- Tôi có tài khoản mạng xã hội lần đầu tiên vào năm lớp 6. Hiện tại tôi đang sử dụng 3 tài khoản mạng xã hội.

2. Lần cuối cùng bạn có sở thích mới là khi nào? Giải thích nó là gì.

- Lần cuối cùng tôi có sở thích là cách đây 6 tháng. Đó là việc sưu tầm tem cũ ở bưu điện.

3. Bạn có dự định lấy bằng lái xe trong vài năm nữa không? Tại sao tại sao không?

- Tôi dự định thi lấy bằng lái xe vào tháng tới vì tôi dự định đi du lịch khắp Việt Nam bằng xe máy.

4. Bạn nghĩ mình sẽ có được bằng cấp hoặc công việc gì trong tương lai? Giải thích vì sao.

- Tôi nghĩ tương lai tôi sẽ trở thành một phiên dịch viên tiếng Anh vì đó là ước mơ thuở nhỏ của tôi.

Đánh giá

0

0 đánh giá