Đề cương ôn tập giữa kì 1 KHTN 8 Kết nối tri thức năm 2024

482

Tailieumoi.vn xin giới thiệu Đề cương ôn tập giữa kì 1 KHTN 8 Kết nối tri thức năm 2024 – 2025. Tài liệu được biên soạn bởi đội ngũ giáo viên THPT dày dặn kinh nghiệm sẽ giúp các em làm quen với các dạng bài tập, nâng cao kỹ năng làm bài và rút kinh nghiệm cho bài thi Giữa học kì 1 KHTN 8. Mời các bạn cùng đón xem:

Đề cương ôn tập giữa kì 1 KHTN 8 Kết nối tri thức năm 2024

I. Phạm vi kiến thức ôn thi giữa kì 1 KHTN 8

- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì 1 khi kết thúc nội dung: bài 9 Base

- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 60% trắc nghiệm, 40% tự luận).

II. Cấu trúc đề thi giữa kì 1 KHTN 8

- Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.

- Phần trắc nghiệm: 6,0 điểm, (gồm 24 câu hỏi: nhận biết: 12 câu, thông hiểu: 6 câu, vận dụng 6 câu), mỗi câu 0,25 điểm;

- Phần tự luận: 4,0 điểm (Nhận biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 1,5 điểm; Vận dụng: 0,5 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm).

III. Một số câu hỏi ôn tập KHTN 8

Câu 1: Khi tính toán theo phương trình hóa học, cần thực hiện mấy bước cơ bản?

A. 1 bước.
B. 2 bước.
C. 3 bước.
D. 4 bước.

Câu 2: Hòa tan 50 gam muối ăn (sodium chloride: NaCl) vào nước thu được dung dịch có nồng độ 20%. Khối lượng dung dịch muối ăn pha chế được là

A. 250 gam
B. 200 gam.
C. 300 gam.
D. 350 gam.

Câu 3: Quá trình nào sau đây thể hiện sự biến đổi vật lí?

A. Gỗ cháy thành than.
B. Đun nóng đường đến khi xuất hiện chất màu đen.
C. Cơm bị ôi thiu.
D. Hòa tan đường ăn vào nước.

Câu 4: Dấu hiệu nhận ra có chất mới tạo thành là

A. sự thay đổi về màu sắc.
B. xuất hiện chất khí.
C. xuất hiện kết tủa.
D. cả 3 dấu hiệu trên.

Câu 5: Thiết bị cung cấp điện là

A. pin 1,5 V.
B. ampe kế.
C. vôn kế.
D. công tắc.

Câu 6: Phản ứng nào sau đây là phản ứng thu nhiệt?

A. Phản ứng nung đá vôi.
B. Phản ứng đốt cháy cồn.
C. Phản ứng đốt cháy than.
D. Phản ứng đốt cháy khí hydrogen.

Câu 7: Thể tích mol chất khí khi ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất thì như thế nào?

A. Khác nhau.
B. Bằng nhau.
C. Thay đổi tuần hoàn.
D. Chưa xác định được.

Câu 8: Công thức tính khối lượng mol?

A. m/n (g/mol).
B. m.n (g).
C. n/m (mol/g).
D. (m.n)/2 (mol)

Câu 9: Nồng độ phần trăm của một dung dịch cho ta biết

A. số mol chất tan trong một lít dung dịch.
B. số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch.
C. số mol chất tan có trong 150 gam dung dịch.
D. số gam chất tan có trong dung dịch.

Câu 10: Có thể thu khí N2 bằng cách nào

A. Đặt đứng bình.
B. Đặt úp bình.
C. Đặt ngang bình.
D. Cách nào cũng được.

Câu 11: Kí hiệu nồng độ mol là

A. CM.
B. CM.
C. MC.
D. MC

Câu 12: Để nhận biết dd KOH và dung dịch Ba(OH)2 ta dùng thuốc thử là

A. phenolphtalein.
B. quỳ tím.
C. dung dịch H2SO4.
D. dung dịch HCl.

Câu 13: Lưu huỳnh cháy theo sơ đồ phản ứng sau:

Sulfur + khí oxygen → sulfur dioxide

Nếu đốt cháy 48 gam sulfur và thu được 96 gam sulfur dioxide thì khối lượng oxygen đã tham gia vào phản ứng là:

A. 40 gam .
B. 44 gam.
C. 48 gam.
D. 52 gam.

Câu 14: Cho phương trình hóa học : N+ 3H→ 2NH3. Tỉ lệ mol của các chất N2 :H2: NH3 lần lượt là

A. 1:2:3.

B. 2:3:1. C. 1:3:2. D. 2:1:3.

Câu 15: Thang pH được dùng để:

A. biểu thị độ acid của dung dịch.
B. biểu thị độ base của dung dịch
C. biểu thị độ acid, base của dung dịch.
D. biểu thị độ mặn của dung dịch

Câu 16: Cho phản ứng hóa học sau: 2

Số mol H2SOphản ứng hết với 6 mol Al là

A. 6 mol.

B. 9 mol. C. 3 mol. D. 5 mol.

Câu 17. Tốc độ phản ứng là đại lương đặc trưng cho

A. thời gian phản ứng
B. khối lượng chất đã tham gia phản ứng
C. sự nhanh chậm của phản ứng hóa học
D. thể tích chất đã tham gia phản ứng

Câu 18. Để lấy một lượng nhỏ dung dịch (khoảng 1 mL) thường dùng dụng cụ nào sau đây?

Phễu lọc.

Ống đong có mỏ. C Ống nghiệm. D Ống hút nhỏ giọt.

Câu 19: Than (carbon) cháy trong bình khí oxygen nhanh hơn cháy trong không khí. Yếu tố nào ảnh hưởng đến tốc độ của phản ứng đốt cháy than?

A.Nồng độ.
B Không khí.
C. Vật liệu.
D. Hóa chất.

Câu 20: Acid là những chất làm cho quỳ tím chuyển sang màu nào trong số các màu sau đây?

A. Xanh.
B. Đỏ.
C. Tím.
D. Vàng.

Câu 21: Cho các chất sau: H2SO4, HCl, NaCl, CuSO4, NaOH, Mg(OH)2. Số chất thuộc loại axit là

A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.

Câu 22: Base là những chất làm cho quỳ tím chuyển sang màu nào trong số các màu sau đây?

A. Đỏ.
B. Xanh.
C. Tím.
D. Vàng

Câu 23: Ở cùng một nồng độ, phản ứng nào dưới đây có tốc độ phản ứng xảy ra chậm nhất.

A. A.Al + dd NaOH ở 25oC .
B. Al + dd NaOH ở 30o
C. Al + dd NaOH ở 40oC.

D. Al + dd NaOH ở 50oC.

Câu 24. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?

A. Tổng khối lượng sản phẩm bằng tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng.
B. Tổng khối lượng sản phẩm nhỏ hơn tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng.
C. Tổng khối lượng sản phẩm lớn hơn tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng.
D. Tổng khối lượng sản phẩm nhỏ hơn hoặc bằng tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng.

Câu 25: Yếu tố nào dưới đây được sử dụng để làm tăng tốc độ phản ứng khi rắc men vào tinh bột đã được nấu chín để ủ Ethanol (rượu) ?

A. Nhiệt độ.
B. Áp suất.
C. Nồng độ.
D. Xúc tác.

Câu 26: Tốc độ phản ứng không phụ thuộc yếu tố nào sau đây?

A. Thời gian xảy ra phản ứng hóa học.
B. Bề mặt tiếp xúc giữa các chất phản ứng.
C. Nồng độ chất tham gia phản ứng.
D. Chất xúc tác phản ứng và nhiệt độ.

Câu 27: Theo A-re-ni-ut, acid là

A. chất khi tan trong nước phân li ra cation H+.
B. chất khi tan trong nước phân li ra anion OH-.
C. chất khi tan trong nước phân li ra cation kim loại.
D. chất khi tan trong nước phân li ra anion phi kim.

Câu 28: Nhóm các dung dịch có pH < 7 là

A. NaOH, Ba(OH)2.
B. HCl, HNO3.
C. NaCl, KNO3.
D. nước cất, NaCl.

Câu 29: Theo A-re-ni-ut, Base là

A. chất khi tan trong nước phân li ra cation H+.
B. chất khi tan trong nước phân li ra anion OH-.
C. chất khi tan trong nước phân li ra cation kim loại.
D. chất khi tan trong nước phân li ra anion phi kim.

II. Tự luận

Câu 1:  Hòa tan 20 gam KNO3 vào 180 gam nước thu được dung dịch KNO3. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch KNO3 thu được.

Câu 2Khi cho 5,6g kim loại Fe phản ứng với dung dịch axit sunfuric loãng như sau:

Fe+ H2SO4 →FeSO4 + H2.

Tính khối lượng muối FeSO4 thu được sau phản ứng.

Câu 3: Xác định khối lượng mol của khí A biết tỉ khối của khí A so với khí B là 1,8 và khối lượng mol của khí B là 30.

Câu 4: Hòa tan 40 gam KNO3 vào 3600 gam nước thu được dung dịch KNO3. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch KNO3 thu được.

Câu 5 Khi cho 6,5g kim loại Zn phản ứng với dung dịch axit sunfuric loãng như sau:

Zn+ H2SO4 →ZnSO4 + H2.

Tính khối lượng muối ZnSO4 thu được sau phản ứng.

Câu 6:Xác định khối lượng mol của khí A biết tỉ khối của khí A so với khí B là 1,8 và khối lượng mol của khí B là 30.

Câu 7:  Hòa tan 20 gam KNO3 vào 180 gam nước thu được dung dịch KNO3. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch KNO3 thu được.

Câu 8:Khi cho 6,5g kim loại Zn phản ứng với dung dịch axit sunfuric loãng như sau:

Zn+ H2SO4 →ZnSO4 + H2.

Tính khối lượng muối ZnSO4 thu được sau phản ứng.

Câu 9: Xác định khối lượng mol của khí A biết tỉ khối của khí A so với khí B là 1,8 và khối lượng mol của khí B là 30.

Câu 10: Em hãy nêu các biện pháp nhằm giảm thiểu sự ô nhiễm môi trường từ phân bón hóa học mà em biết.

Cho biết: Na = 23; K = 39; O = 16; Cl = 35,5; Mn = 55; Mg =24, C = 12; N = 14.

Đánh giá

0

0 đánh giá