Đề cương ôn tập học kì 2 Địa lí 11 Kết nối tri thức năm 2024

0.9 K

Tailieumoi.vn xin giới thiệu Đề cương ôn tập giữa kì 1 Hóa học 11 Kết nối tri thức năm 2024 – 2025. Tài liệu được biên soạn bởi đội ngũ giáo viên THPT dày dặn kinh nghiệm sẽ giúp các em làm quen với các dạng bài tập, nâng cao kỹ năng làm bài và rút kinh nghiệm cho bài thi Giữa học kì 1 Địa lí 11. Mời các bạn cùng đón xem:

Đề cương ôn tập học kì 2 Địa lí 11 Kết nối tri thức năm 2024

I. Lý thuyết ôn thi học kì 2

A. Trắc nghiệm

1. Trung Quốc

- So sánh đặc điểm tự nhiên của hai miền Đông, Tây

- Đặc điểm vị trí, lãnh thổ

- Đặc điểm nổi bật của dân cư – xã hội

- Hiện đại hóa nông nghiệp và công nghiệp

2. Đông Nam Á

- Vị trí, lãnh thổ và điều kiện tự nhiên

- Đặc điểm nổi bật của dân cư – xã hội

- Nông nghiệp, công nghiệp chung

- ASEAN: + các mặt hàng xuất – nhập khẩu chủ yếu của Việt Nam

+ Thành tựu và thách thức chủ yếu

B. Tự luận

- Đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á

- Lịch sử hình thành và phát triển ASEAN

- Mục tiêu của ASEAN

- Việt Nam trong ASEAN

II. Đề thi minh họa

Câu 1: Trung tâm công nghiệp nào sau đây của Trung Quốc không nằm ven biển?

A. Hồng Kông.

B. Thiên Tân.

C. Thượng Hải.

D. Bao Đầu.

Câu 2: Cộng hòa Nam Phi có diện tích khoảng

A. 1,4 triệu km2.

B. 1,2 triệu km2.

C. 1,1 triệu km2.

D. 1,3 triệu km2.

Câu 3: Ngành công nghiệp nào sau đây ở Cộng hòa Nam Phi phát triển mạnh với hàng nghìn doanh nghiệp hoạt động?

A. Hóa chất.

B. Chế tạo máy.

C. Điện tử.

D. Luyện kim.

Câu 4: Quốc gia nào sau đây ở châu Phi sane xuất thép lớn nhất?

A. Mô-dăm-bích.

B. An-giê-ri.

C. Công-gô.

D. CH Nam Phi.

Câu 5: Cảng biển nào sau đây không nằm ở đảo Hôn-su?

A. Na-ga-xa-ki.

B. Cô-bê.

C. Ô-xa-ca.

D. I-ô-cô-ha-ma.

Câu 6: Hoang mạc nào thuộc lãnh thổ Trung Quốc?

A. Victoria Lớn.

B. Kalahari.

C. Tacla Macan.

D. Colorado.

Câu 7: Miền Tây Trung Quốc là nơi có

A. khí hậu cận nhiệt đới gió mùa, ôn đới gió mùa.

B. nhiều đồng bằng châu thổ rộng, đất màu mỡ.

C. các loại khoáng sản kim loại màu nổi tiếng.

D. nhiều hoang mạc và bán hoang mạc rộng lớn.

Câu 8: Các trung tâm công nghiệp Tô-ki-ô, I-ô-cô-ha-ma, Cô-bê nằm trên đảo nào sau đây?

A. Kiu-xiu.

B. Xi-cô-cư.

C. Hô-cai-đô.

D. Hôn-su.

Câu 9: Cộng hòa Nam Phi tiếp giáp với đại dương nào sau đây?

A. Nam Đại Dương.

B. Bắc Băng Dương.

C. Đại Tây Dương.

D. Thái Bình Dương.

Câu 10: Miền Đông Trung Quốc là nơi

A. gồm các dãy núi, cao nguyên, bồn địa.

B. bắt nguồn của các sông lớn chảy ra biển.

C. có các đồng bằng châu thổ rộng lớn.

D. có nhiều khoáng sản và đồng cỏ rộng.

Câu 11: Loại gia súc nào sau đây được nuôi nhiều nhất ở miền Tây Trung Quốc?

A. Bò.

B. Dê.

C. Cừu.

D. Ngựa.

Câu 12: Các trung tâm công nghiệp lớn tạo nên “chuỗi đô thị” ở đảo Hôn-su của Nhật Bản là

A. Tô-ki-ô, I-ô-cô-ha-ma, Na-gôi-a, Ki-ô-tô, Ô-xa-ca, Cô-bê.

B. Tô-ki-ô, I-ô-cô-ha-ma, Na-gôi-a, Ki-ô-tô, Cô-bê, Tô-ya-ma.

C. Tô-ki-ô, I-ô-cô-ha-ma, Na-gôi-a, Ki-ô-tô, Ô-xa-ca, Hachinôhê.

D. Tô-ki-ô, I-ô-cô-ha-ma, Na-gôi-a, Ki-ô-tô, Nagaxaki, Cusirô.

Câu 13: Trung Quốc và Việt Nam đều có đường biên giới trên đất liền với quốc gia nào dưới đây?

A. Cam-pu-chia.

B. Lào.

C. Mi-an-ma.

D. Thái Lan.

Câu 14: Cây trồng quan trọng hàng đầu ở Cộng hòa Nam Phi là

A. ngô.

B. mía.

C. lúa mì.

D. đậu tương.

Câu 15: Chăn nuôi quảng canh chiếm

A. 1/5 diện tích đất nông nghiệp.

B. 2/5 diện tích đất nông nghiệp.

C. 4/5 diện tích đất nông nghiệp.

D. 3/5 diện tích đất nông nghiệp.

Câu 16: Trung tâm công nghiệp nào sau đây nằm ở miền Tây Trung Quốc?

A. Phúc Châu.

B. Cáp Nhĩ Tân.

C. Thẩm Dương.

D. U-rum-si.

Câu 17: Thiên tai nào sau đây thường xuyên xảy ra trên lãnh thổ Nhật Bản?

A. Động đất.

B. Ngập lụt.

C. Hạn hán.

D. Cháy rừng.

Câu 18: Điểm tương đồng giữa miền Đông và miền Tây Trung Quốc là

A. địa hình bằng phẳng.

B. sông ngòi ít dốc.

C. có nhiều khoáng sản.

D. đất đai màu mỡ.

Câu 19: Đặc điểm của dân số hiện nay của Trung Quốc không phải là

A. dân thành thị tăng nhanh.

B. dân nông thôn có tăng.

C. quy mô lớn nhất thế giới.

D. dân số không tăng thêm.

Câu 20: Hai ngành nào sau đây có vai trò hết sức to lớn trong ngành dịch vụ của Nhật Bản?

A. Tài chính và du lịch.

B. Thương mại và giao thông.

C. Du lịch và giao thông.

D. Thương mại và tài chính.

Câu 21: Các loại vật nuôi chủ yếu của Trung Quốc là

A. trâu, cừu, gà, lợn.

B. dê, cừu, ngựa, lợn.

C. bò, cừu, dê, lợn.

D. gà, cừu, ngựa, lợn.

Câu 22: Cộng hòa Nam Phi thu hút được vốn đầu tư lớn từ các quốc gia nào sau đây?

A. Trung Quốc, Đức.

B. Hoa Kì, Anh, Pháp.

C. Anh, Bra-xin, Nga.

D. Hàn Quốc, Nhật Bản.

Câu 23: Nhận định nào sau đây đúng với khí hậu vùng duyên hải đông nam của Cộng hòa Nam Phi?

A. Khắc nghiệt, không mưa.

B. Nóng ẩm, mưa khá cao.

C. Mưa lớn, nhiệt độ cao.

D. Khô hạn, lượng mưa ít.

Câu 24: Nhật Bản không phải là nước đứng vào nhóm hàng đầu thế giới về

A. thương mại.

B. nông nghiệp.

C. ngân hàng.

D. tài chính.

Câu 25: Đảo nào dưới đây nằm ở phía Nam của Nhật Bản?

A. Kiu-xiu.

B. Xi-cô-cư.

C. Hôn-su.

D. Hô-cai-đô.

Câu 26: Cơ cấu ngành kinh tế của Cộng hòa Nam Phi có sự chuyển dịch nào sau đây?

A. Dịch vụ, công nghiệp - xây dựng tăng và nông nghiệp giảm.

B. Dịch vụ giảm, công nghiệp - xây dựng và nông nghiệp tăng.

C. Dịch vụ tăng, công nghiệp - xây dựng và nông nghiệp giảm.

D. Dịch vụ, công nghiệp - xây dựng giảm và nông nghiệp tăng.

Câu 27: Cộng hòa Nam Phi nằm trong các đới khí hậu nào sau đây?

A. Cận xích đạo và ôn đới.

B. Xích đạo và nhiệt đới.

C. Cận nhiệt và ôn đới.

D. Nhiệt đới và cận nhiệt.

Câu 28: Đảo nào dưới đây nằm ở phía Bắc của Nhật Bản?

A. Kiu-xiu.

B. Hô-cai-đô.

C. Hôn-su.

D. Xi-cô-cư.

Câu 29: Các ngành công nghiệp phát triển ở địa bàn nông thôn Trung Quốc không phải là

A. vật liệu xây dựng, sứ.

B. đồ gốm, dệt may.

C. sản xuất hàng tiêu dùng.

D. điện tử, luyện kim.

Câu 30: Các nông sản chính của các đồng bằng Hoa Trung, Hoa Nam?

A. Lúa gạo, ngô.

B. Bông, lợn.

C. Chè, bông.

D. Chè, lúa mì.

Câu 31: Cộng hòa Nam Phi nằm ở

A. phía bắc châu Phi.

B. phía đôngchâu Phi.

C. phía tây châu Phi.

D. phía nam châu Phi.

Câu 32: Đặc điểm nào sau đây không đúng với biển Nhật Bản?

A. Có ngư trường lớn với nhiều loài cá.

B. Đường bờ biển dài, vùng biển rộng.

C. Có trữ lượng dầu mỏ tương đối lớn.

D. Ven biển có nhiều vũng, vịnh, đảo.

Câu 33: Diện tích đất trồng trọt của Cộng hòa Nam Phi chỉ chiếm

A. 4/5 diện tích đất nông nghiệp.

B. 1/5 diện tích đất nông nghiệp.

C. 2/5 diện tích đất nông nghiệp.

D. 3/5 diện tích đất nông nghiệp.

Câu 34: Đặc điểm khí hậu phía nam của Nhật Bản là

A. mùa hạ nóng, mưa to và bão.

B. mùa đông kéo dài, lạnh.

C. nhiệt độ thấp và ít mưa.

D. có nhiều tuyết về mùa đông.

Câu 35: Vùng ven biển phía nam ở Cộng hòa Nam Phi có khí hậu

A. ôn đới hải dương.

B. nhiệt đới ẩm gió mùa.

C. nhiệt đới lục địa.

D. cận nhiệt địa trung hải.

Câu 36: Dân cư Trung Quốc phân bố tập trung chủ yếu ở các

A. khu vực ven biển ở phía nam.

B. khu vực biên giới phía bắc.

C. sơn nguyên, bồn địa ở miền Tây.

D. đồng bằng phù sa ở miền Đông.

Câu 37: Các sản phẩm công nghiệp Trung Quốc có sản lượng đứng vào hàng đầu thế giới trong nhiều năm là

A. phân đạm, da giày, dầu mỏ, điện.

B. xi măng, phân đạm, da giày, dầu mỏ.

C. điện, thép, xi măng, phân đạm.

D. thép, xi măng, phân đạm, da giày.

Câu 38: Trung Quốc lần đầu tiên đưa người vào vũ trụ và trở về Trái Đất an toàn vào năm

A. 2002.

B. 2001.

C. 2003.

D. 2004.

Câu 39: Quốc gia nào sau đây nằm hoàn toàn bên trong lãnh thổ Cộng hòa Nam Phi?

A. Lê-xô-thô.

B. Na-mi-bi-a.

C. E-xoa-ti-ni.

D. Bốt-xoa-na.

Câu 40: Các hoang mạc ở phía tây Trung Quốc được hình thành trong điều kiện

A. có hai mùa mưa, khô.

B. nằm sâu trong lục địa.

C. không có sông ngòi.

D. nằm ở địa hình cao.

----------- HẾT ----------

BẢNG ĐÁP ÁN

1-D

2-B

3-C

4-D

5-A

6-C

7-D

8-D

9-C

10-C

11-C

12-A

13-B

14-A

15-C

16-D

17-A

18-C

19-D

20-D

21-C

22-B

23-B

24-B

25-A

26-C

27-D

28-B

29-D

30-C

31-D

32-C

33-B

34-A

35-D

36-D

37-C

38-C

39-A

40-B

 

Đánh giá

0

0 đánh giá