Đề cương ôn tập giữa kì 2 Địa lí 11 Kết nối tri thức năm 2024

1.1 K

Tailieumoi.vn xin giới thiệu Đề cương ôn tập giữa kì 2 Địa lí 11 Kết nối tri thức năm 2024 – 2025. Tài liệu được biên soạn bởi đội ngũ giáo viên THPT dày dặn kinh nghiệm sẽ giúp các em làm quen với các dạng bài tập, nâng cao kỹ năng làm bài và rút kinh nghiệm cho bài thi Giữa học kì 2 Địa lí 11. Mời các bạn cùng đón xem:

Đề cương ôn tập giữa kì 2 Địa lí 11 Kết nối tri thức năm 2024

A. HÌNH THỨC KIỂM TRA

1. Trắc nghiệm: 3 điểm

2. Tự luận: 7 điểm.

B. NỘI DUNG

I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ, TỰ NHIÊN, DÂN CƯ, XÃ HỘI HOA KÌ

1. Nêu đặc điểm vị trí địa lí Hoa Kì.

2. Phân tích thuận lợi, khó khăn của vị trí địa lí đến sự phát triển KT- XH của Hoa Kì.

3. Trình bày đặc điểm điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của Hoa kì. Phân tích ảnh hưởng của điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên đến phát triển kinh tế - xã hội của Hoa Kì.

4. Phân tích tác động của quy mô và sự gia tăng dân số tới sưk phát triển kinh tế- xã hội của Hoa Kì.

II. KINH TẾ HOA KÌ

1. Chứng minh và giải thích đặc điểm nền kinh tế hàng đầu thế giới Hoa Kì.Nguyên nhân nào dẫn đến hoa Kì là nước có nền kinh tế phát triển mạnh.

2. Trình bày sự phát triển và phân bố ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản HoaKì.

3. Trình bày sự phát triển và phân bố các ngành công nghiệp Hoa Kì .

4. Trình bày sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ của Hoa Kì.

5. Trình bày sự phân hoá lãnh thổ Hoa Kì.

III. LIÊN BANG NGA

1. Trình bày đặc điểm vị trí địa lí của Liên Bang Nga. Phân trích những thuận lợi, khó khăn của vị trí địa lí đối với phát triển KT- XH.

2. Trình bày đặc điểm điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của Hoa kì. Phân tích thuận lợi, khí khăn của điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên đến phát triển kinh tế - xã hội của Liên Bang Nga.

3. Phân tích tác động của quy mô và sự gia tăng dân số tới sự phát triển kinh tế- xã hội của Liên Bang Nga

4. Trình bày tình hình phát triển , sự phân bố các ngành nông, lâm, thuỷ sản, công nghiệp, dịch vụ của Liên Bang Nga.

IV. KĨ NĂNG BIỂU ĐỒ

1. Xử lí số liệu .

2. Nhận xét và giải thích

C. ĐỀ THI MINH HỌA

I. TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Ngành giữ vai trò chủ đạo của nền kinh tế Liên bang Nga là

A. năng lượng.

B. nông nghiệp.

C. công nghiệp.

D. dịch vụ.

Câu 2: Lúa mì được trồng chủ yếu ở khu vực nào sau đây của Liên bang Nga?

A. Vùng Viễn Đông.

B. Đồng bằng Đông Âu.

C. Phía bắc Tây Xi-bia.

D. Cao nguyên Trung Xi-bia.

Câu 3: Vật nuôi chủ yếu của ngành nông nghiệp Liên bang Nga là

A. bò, dê, cừu.

B. bò, cừu, trâu.

C. bò, cừu, lợn.

D. bò, trâu, lợn.

Câu 4: Đảo nằm ở phía bắc của Nhật Bản là

A. Kiu-xiu.

B. Hô-cai-đô.

C. Xi-co-cư.

D. Hôn-su.

Câu 5: Ngành nào sau đây hoạt động khắp thế giới, tạo nguồn thu lớn và lợi thế cho kinh tế của Hoa Kì?

A. Hàng không và viễn thông.

B. Vận tải biển và du lịch.

C. Du lịch và thương mại.

D. Ngân hàng và tài chính.

Câu 6: Vùng có rừng bao phủ phần lớn diện tích và dân cư thưa thớt là

A. Xi-cô-cư.

B. Kiu-xiu.

C. Hôn-su.

D. Hô-cai-đô.

Câu 7: Hầu hết các ngành công nghiệp nổi tiếng của Nhật Bản đều hướng vào

A. sử dụng khoa học - kĩ thuật cao.

B. tận dụng nguồn nguyên liệu lớn.

C. tận dụng tối đa nguồn lao động.

D. sản phẩm phục vụ trong nước.

Câu 8: Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của Hoa Kì có đặc điểm nào sau đây?

A. Thấp và giảm.

B. Cao và giảm.

C. Thấp và tăng.

D. Cao và tăng.

Câu 9: Loại hình vận tải nào sau đây có vai trò quan trọng nhất thúc đẩy sự phát triển của vùng Đông Xi-bia?

A. Đường sông.

B. Đường biển.

C. Đường sắt.

D. Hàng không.

Câu 10: Tổng trữ năng thủy điện của Liên bang Nga tập trung chủ yếu trên các sông ở vùng

A. Xi-bia.

B. núi U-ran.

C. Đông Âu.

D. Viễn Đông.

Câu 11: Các trung tâm công nghiệp rất lớn của Nhật Bản phân bố nhiều nhất ở

A. ven biển Ô-khốt.

B. ven biển Nhật Bản.

C. trung tâm các đảo lớn.

D. ven Thái Bình Dương.

Câu 12: Vấn đề dân số mà Nhà nước Liên bang Nga quan tâm là

A. tỉ lệ gia tăng tự nhiên cao.

B. có cơ cấu dân số già hóa.

C. di cư, cháy máu chất xám.

D. lực lượng lao động đông.

Câu 13: Dãy núi U-ran của Liên bang Nga là nơi tập trung nhiều

A. phốt-phát.

B. khí tự nhiên.

C. than đá.

D. kim cương.

Câu 14: Dân tộc nào sau đây chiếm đến 80% dân số Liên bang Nga?

A. Chu-vát.

B. Bát-xkia.

C. Tác-ta.

D. Nga.

Câu 15: Sản xuất công nghiệp của Hoa Kì đang mở rộng xuống các bang

A. ven Thái Bình Dương và phía Bắc.

B. phía Nam và ven Thái Bình Dương.

C. phía Tây và ven Thái Bình Dương.

D. phía Tây Nam và ven vịnh Mêhicô.

Câu 16: Nhật Bản không phải là nước có

A. đồng bằng ven biển nhỏ hẹp.

B. địa hình chủ yếu là đồi núi.

C. nhiều quặng đồng, dầu mỏ.

D. nhiều sông ngòi ngắn, dốc.

Câu 17: Nhật Bản có các vật nuôi chính là

A. dê, bò, gà.

B. lợn, gà, trâu.

C. trâu, vịt, dê.

D. bò, lợn, gà.

Câu 18: Hoa Kì không phải là nước xuất khẩu nhiều

A. cà phê.

B. đỗ tương.

C. ngô.

D. lúa mì.

Câu 19: Đặc điểm phân bố dân cư của Nhật Bản là

A. phân bố không đồng đều, tập trung ở các thành phố ven biển phía Nam.

B. phân bố không đồng đều, tập trung ở các thành phố ven biển phía Bắc.

C. phân bố không đồng đều, tập trung ở các thành phố ven biển phía Tây.

D. phân bố không đồng đều, tập trung ở các thành phố ven biển phía Đông.

Câu 20: Các trung tâm công nghiệp rất lớn của Liên bang Nga là

A. Nô-vô-xi-bi-ệc và Vla-đi-vô-xtốc.

B. Xanh Pe-tec-bua và Nô-vô-xi-bi-ệc.

C. Mát-xcơ-va và Xanh Pe-tec-bua.

D. Vla-đi-vô-xtộc và Ác-khan-ghen.

Câu 21: Các nông sản chính của Liên bang Nga là

A. khoai tây, hướng dương.

B. lúa mì, củ cải đường.

C. củ cải đường, khoai tây.

D. lúa mì, khoai tây.

Câu 22: Trung tâm công nghiệp lớn nằm ở phía đông Liên bang Nga là

A. Ác-khan-ghen.

B. Ê-ca-ten-rin-bua.

C. Ma-ga-dan.

D. Nô-vô-xi-bi-ệc.

Câu 23: Công nghiệp của Hoa Kì chuyển dịch theo hướng phát triển các ngành cần nhiều

A. tri thức, tạo ra giá trị sản xuất cao.

B. lao động, tạo ra giá trị tiêu dùng tốt.

C. nguyên liệu, tạo ra sản lượng lớn.

D. năng lượng, tạo hàng xuất khẩu tốt.

Câu 24: Phát biểu nào sau đây không đúng về cơ cấu dân số theo tuổi của Hoa Kì hiện nay so với trước đây?

A. Nhóm tuổi dưới 15 giảm, nhóm tuổi 16 - 65 tăng.

B. Nhóm tuổi 16 - 65 giảm, nhóm tuổi trên 65 tuổi tăng.

C. Tuổi thọ trung bình giảm, nhóm tuổi dưới 15 giảm.

D. Nhóm tuổi trên 65 tăng, nhóm tuổi dưới 15 giảm.

Câu 25: Phát biểu nào sau đây không đúng với dân cư Hoa Kì hiện nay?

A. Nhiều dân nhập cư từ châu Âu.

B. Số dân đông thứ ba thế giới.

C. Rất ít người nhập cư từ châu Á.

D. Thành phần dân cư đa dạng.

Câu 26: Phát biểu nào sau đây không đúng với dân cư Hoa Kì hiện nay?

A. Tuổi thọ trung bình cao.

B. Nhóm tuổi trên 65 tăng.

C. Gia tăng tự nhiên thấp.

D. Cơ cấu dân số trẻ.

Câu 27: Eo biển nào dưới đây không thuộc Nhật Bản?

A. Eo Malacca.

B. Eo Chugaru.

C. Eo Ôxumi.

D. Eo Canmôn.

Câu 28: Vùng A-la-xca có dạng địa hình chủ yếu nào sau đây?

A. Đồi núi.

B. Đồng bằng.

C. Cao nguyên.

D. Núi cao.

II. TỰ LUẬN

Câu 1 (2,0 điểm). Phân tích tác động của đặc điểm dân cư tới phát triển kinh tế - xã hội ở Hoa Kỳ.

Câu 2 (2,0 điểm). Cho bảng số liệu:

LƯỢNG KHAI THÁC VÀ XUẤT KHẨU DẦU THÔ CỦA LIÊN BANG NGA GIAI ĐOẠN 2010 - 2020 (Đơn vị: nghìn thùng dầu/ngày)

Năm

2010

2015

2018

2020

Lượng dầu thô khai thác

9 694,0

10 111,1

10 383,1

9 459,7

Lượng dầu thô xuất khẩu

4 977,8

4 899,2

5 207,1

4 617,0

Căn cứ vào biểu đồ, vẽ biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện lượng khai thác và xuất khẩu dầu thô của Liên bang Nga giai đoạn 2010 - 2020. Nhận xét.

----------- HẾT ----------

Đánh giá

0

0 đánh giá