1. rescue worker: a person who works to bring people out of danger

395

Với giải Bài 4 trang 76 SBT Tiếng anh 8 Global Success chi tiết trong Test yourself 3 giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách trả lời các câu hỏi trong SBT Tiếng anh 8. Mời các bạn đón xem:

Giải SBT Tiếng anh 8 Test yourself 3

4 (trang 76 SBT Tiếng Anh 8 Global Success): Match the words and phrase with their explanations (Nối các từ và cụm từ với giải thích của chúng)

1. rescue worker

a. a bag containing necessary supplies needed for survival after an emergency

2. warning

b. small pieces of rubbish that people leave in a public place

3. emergency kit

c. a statement telling people that something bad may happen

4. litter

d. a person who works to bring people out of danger

5. shopaholic

e. a person who enjoys shopping and does it a lot

Đáp án:

1. d

2. c

3. a

4. b

5. e

Hướng dẫn dịch:

1. nhân viên cứu hộ = d. một người làm việc để đưa mọi người ra khỏi nguy hiểm

2. cảnh báo = c. một tuyên bố nói với mọi người rằng một cái gì đó xấu có thể xảy ra

3. bộ cấp cứu = a. một túi chứa đồ dùng cần thiết cần thiết để sống sót sau trường hợp khẩn cấp

4. rác = b. những mảnh rác nhỏ mà mọi người để lại ở nơi công cộng

5. nghiện mua sắm = e. một người thích mua sắm và làm điều đó rất nhiều

Đánh giá

0

0 đánh giá