Với giải Bài 4 trang 76 SBT Tiếng anh 8 Global Success chi tiết trong Test yourself 3 giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách trả lời các câu hỏi trong SBT Tiếng anh 8. Mời các bạn đón xem:
Giải SBT Tiếng anh 8 Test yourself 3
4 (trang 76 SBT Tiếng Anh 8 Global Success): Match the words and phrase with their explanations (Nối các từ và cụm từ với giải thích của chúng)
1. rescue worker |
a. a bag containing necessary supplies needed for survival after an emergency |
2. warning |
b. small pieces of rubbish that people leave in a public place |
3. emergency kit |
c. a statement telling people that something bad may happen |
4. litter |
d. a person who works to bring people out of danger |
5. shopaholic |
e. a person who enjoys shopping and does it a lot |
Đáp án:
1. d |
2. c |
3. a |
4. b |
5. e |
Hướng dẫn dịch:
1. nhân viên cứu hộ = d. một người làm việc để đưa mọi người ra khỏi nguy hiểm
2. cảnh báo = c. một tuyên bố nói với mọi người rằng một cái gì đó xấu có thể xảy ra
3. bộ cấp cứu = a. một túi chứa đồ dùng cần thiết cần thiết để sống sót sau trường hợp khẩn cấp
4. rác = b. những mảnh rác nhỏ mà mọi người để lại ở nơi công cộng
5. nghiện mua sắm = e. một người thích mua sắm và làm điều đó rất nhiều