Với giải Bài 3 trang 42 SBT Tiếng anh 8 Global Success chi tiết trong Unit 5: Our customs and traditions giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách trả lời các câu hỏi trong SBT Tiếng anh 8. Mời các bạn đón xem:
Giải SBT Tiếng anh 8 Unit 5: Our customs and traditions
3 (trang 42 SBT Tiếng Anh 8 Global Success): Read the passage and do the tasks that follow. (Đọc đoạn văn và thực hiện các nhiệm vụ sau)
Popular Traditions in Britain
When one thinks of the British, one often imagines people drinking tea and eating fish and chips. But there are many other traditions that British people have maintained for centuries.
Pancake Day
Pancake Day is also called Shrove Tuesday, and it is a day people make pancakes. They hold a pancake race. Runners wear a traditional apron and scarf and carry a pan with a pancake in it. They have to flip the pancake as they run. The first person to reach the finish line with their pancake is the winner.
Christmas
Christmas is on 25th December but people prepare for it long before the event. Christmas trees are everywhere. People decorate the trees and place gifts under them. They cook traditional foods, wear their best clothes, and have family reunions.
New Year Countdown
On New Year's Eve, crowds gather at Trafalgar Square or Piccadilly Circus to wait for the start of the new year. At midnight, there is a huge fireworks celebration over the London Eye, followed by Big Ben ringing in the New Year and people Singing Auld Lang Syne.
Hướng dẫn dịch:
Truyền thống phổ biến ở Anh
Khi nghĩ về người Anh, người ta thường hình dung mọi người uống trà và ăn cá và khoai tây chiên. Nhưng còn rất nhiều truyền thống khác mà người Anh đã duy trì trong nhiều thế kỷ.
Ngày bánh kếp
Pancake Day còn được gọi là Shrove Tuesday, và đó là ngày mọi người làm bánh kếp. Họ tổ chức một cuộc đua bánh kếp. Người chạy đeo tạp dề và khăn quàng cổ truyền thống, đồng thời mang theo một chiếc chảo có bánh kếp. Họ phải lật bánh kếp khi họ chạy. Người về đích đầu tiên với chiếc bánh kếp của mình là người chiến thắng.
Giáng sinh
Giáng sinh là vào ngày 25 tháng 12 nhưng mọi người chuẩn bị cho nó từ lâu trước sự kiện này. Cây Giáng sinh ở khắp mọi nơi. Mọi người trang trí cây và đặt quà dưới chúng. Họ nấu những món ăn truyền thống, mặc những bộ quần áo đẹp nhất và đoàn tụ gia đình.
Đếm ngược năm mới
Vào đêm giao thừa, đám đông tụ tập tại Quảng trường Trafalgar hoặc Rạp xiếc Piccadilly để chờ đón thời khắc bắt đầu của năm mới. Vào lúc nửa đêm, có một lễ kỷ niệm pháo hoa khổng lồ trên Vòng quay Luân Đôn, sau đó là tiếng chuông đồng hồ Big Ben chào đón năm mới và mọi người hát bài Auld Lang Syne.
a. Tick (V) T (True) or F (False). (Đánh dấu (V) T (Đúng) hoặc F (Sai).)
1. The British are famous for the tradition of coffee drinking.
2. Pancake Day always falls on a Wednesday.
3. Christmas is a time for family gatherings.
4. Many British people go outdoors to count down for the new year.
5. At the turning of the new year, there is a fireworks display on Big Ben.
Hướng dẫn dịch:
1. Người Anh nổi tiếng với truyền thống uống cà phê.
2. Ngày Bánh kếp luôn rơi vào Thứ Tư.
3. Giáng sinh là thời gian sum họp gia đình.
4. Nhiều người Anh ra ngoài trời đếm ngược đón năm mới.
5. Vào thời khắc chuyển giao năm mới, có một màn bắn pháo hoa trên Big Ben.
Đáp án:
1. F |
2. F |
3. T |
4. T |
5. F |
b. Match the information with the traditions. Some traditions can be used twice. (Nối thông tin với truyền thống. Một số truyền thống có thể được sử dụng hai lần)
Information |
Traditions |
1. All participants sing a song at a specific time. 2. Lots of preparation happens before the event. 3. Participants have to wear a specific costume. 4. Piccadilly Circus is crowded at this time. 5. Participants race with a traditional food. |
A. Pancake race B. Christmas C. New Year Countdown |
Đáp án:
1. C |
2. B |
3. A |
4. C |
5. A |
Hướng dẫn dịch:
1. Tất cả những người tham gia hát một bài hát vào một thời điểm cụ thể.
2. Cần chuẩn bị rất nhiều trước sự kiện.
3. Người tham gia phải mặc một bộ trang phục cụ thể.
4. Rạp xiếc Piccadilly lúc này rất đông.
5. Người tham gia cuộc đua với một món ăn truyền thống.
Xem thêm lời giải bài tập SBT Tiếng anh 8 Global Success hay, chi tiết khác:
B. Vocabulary & Grammar (trang 37, 38, 39)
Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh 8 Global Success hay, chi tiết khác:
Unit 4: Ethnic groups of Viet Nam