Với giải Bài 1 trang 34-36 SBT Tiếng anh 8 Global Success chi tiết trong Unit 4: Ethnic groups of Viet Nam giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách trả lời các câu hỏi trong SBT Tiếng anh 8. Mời các bạn đón xem:
Giải SBT Tiếng anh 8 Unit 4: Ethnic groups of Viet Nam
1 (trang 35-36 SBT Tiếng Anh 8 Global Success): Choose the sentence that is best written from the words and phrases given.
1. Stilt house / appear / different size / and style.
A. A stilt house appears in a different size and style.
B. A stilt house appear in different sizes and styles.
C. Stilt houses appear in a different size and style.
D. Stilt houses appear in different sizes and styles.
2. Terraced field / attract / lot / visitor.
A. Terraced fields attract a lot of visitors.
B. A terraced field attracts a lot visitor.
C. Terraced fields attract lot visitors.
D. Terraced field attracted a lot of visitors.
3. The Jrai / decorate / house / dead / with / wooden statues.
A. The Jrai decorate the houses for dead with wooden statues.
B. The Jrai decorating the houses for the dead with wooden statues.
C. The Jrai decorate houses for the dead with wooden statues.
D. Jrai decorate houses for the dead with wooden statues.
4. What / the Hoa / wear / special occasion?
A. What do the Hoa wear on special occasions?
B. What do the Hoa wear on special occasion?
C. What do the Hoa wear special occasions?
D. What the Hoa wear on special occasions?
5. How much / time / minority children / spend / do housework?
A. How much time do minority children spend do housework?
B. How much time do minority children spend doing housework?
C. How much time do minority children spend doing houseworks?
D. How much time minority children spend doing housework?
Đáp án:
1. D |
2. A |
3. C |
4. A |
5. B |
Hướng dẫn dịch:
1. Nhà sàn xuất hiện với nhiều quy mô và kiểu dáng khác nhau.
2. Ruộng bậc thang thu hút đông đảo du khách.
3. Người Jrai trang trí nhà cho người chết bằng tượng gỗ.
4. Hoa mặc gì vào những dịp đặc biệt?
5. Trẻ em dân tộc thiểu số dành bao nhiêu thời gian để làm việc nhà?
Xem thêm lời giải bài tập SBT Tiếng anh 8 Global Success hay, chi tiết khác:
B. Vocabulary & Grammar (trang 29, 30, 31)
C. Speaking (trang 31, 32, 33)
Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh 8 Global Success hay, chi tiết khác:
Unit 4: Ethnic groups of Viet Nam