Với giải Bài 3 trang 30 SBT Tiếng anh 8 Global Success chi tiết trong Unit 4: Ethnic groups of Viet Nam giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách trả lời các câu hỏi trong SBT Tiếng anh 8. Mời các bạn đón xem:
Giải SBT Tiếng anh 8 Unit 4: Ethnic groups of Viet Nam
3 (trang 30 SBT Tiếng Anh 8 Global Success): Underline the correct word or phrase to complete each sentence (Gạch dưới từ hoặc cụm từ đúng để hoàn thành mỗi câu)
1. I love the (peaceful / noisy) life of the ethnic minorities living in the mountains.
2. The (loom / waterwheel) helps carry water from streams to the villages.
3. Minority girls often wear silver (jewellery / things).
4. Most minority households have a (loom / machine) for weaving clothing.
5. The Khmer do farm work and produce (handicrafts / handy products).
Đáp án:
1. peaceful |
2. waterwheel |
3. jewellery |
4. loom |
5. handicrafts |
Hướng dẫn dịch:
1. Em yêu cuộc sống thanh bình của đồng bào các dân tộc sống ở miền núi.
2. Guồng nước giúp chở nước từ suối về làng.
3. Các em gái dân tộc thiểu số thường đeo đồ trang sức bằng bạc.
4. Hầu hết các hộ dân tộc thiểu số đều có khung dệt vải.
5. Người Khơ-me làm ruộng và làm hàng thủ công.
Xem thêm lời giải bài tập SBT Tiếng anh 8 Global Success hay, chi tiết khác:
B. Vocabulary & Grammar (trang 29, 30, 31)
C. Speaking (trang 31, 32, 33)
Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh 8 Global Success hay, chi tiết khác:
Unit 4: Ethnic groups of Viet Nam