Với giải Bài 1 trang 13 SBT Tiếng anh 8 Global Success chi tiết trong Unit 2: Life in the countryside giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách trả lời các câu hỏi trong SBT Tiếng anh 8. Mời các bạn đón xem:
Giải SBT Tiếng anh 8 Unit 2: Life in the countryside
1 (trang 13 SBT Tiếng Anh 8 Global Success): Choose the most suitable response A, B, C, or D to complete each of the following exchanges. (Chọn câu trả lời thích hợp nhất A, B, C hoặc D để hoàn thành mỗi cuộc trao đổi sau.)
1. A: You look nice today. - B: _______.
A. Do you really think so? B. I don't think so.
C. I beg your pardon. D. I'm fine, thank you.
2. A: I've had a very enjoyable summer holiday with my family. - B: _______.
A. I'm jealous of your holiday. B. I envy you.
C. That's great, thanks. D. No, I don't envy you.
3. A: Ooh, what a great tie! Where did you get it? - B: _______.
A. Oh, thank you! I got it at a shop in Le Loi Street.
B. Don't mention it. I bought it at a shop in Ha Noi.
C. No, it doesn't look great at all.
D. Yes. I like it very much.
4. A: Why do you like living in there? - B: _______.
A. Because there's a great sense of community there.
B. Because I like the excitement of the city.
C. Because life in the countryside is boring.
D. Because I don't like the public transport here.
5. A: Let me congratulate you on your cake! - B: Daughter: _______.
A. That's my strong point! B. Making cakes is not my forte.
C. Why do you say that? D. That's very kind of you!
Đáp án:
1. A |
2. B |
3. A |
4. A |
5. D |
Hướng dẫn dịch:
1. A: Hôm nay trông bạn thật tuyệt.
- B: Anh thực sự nghĩ vậy à?
2. A: Tôi đã có một kỳ nghỉ hè rất thú vị với gia đình.
- B: Tôi ghen tị với bạn đấy.
3. A: Ồ, thật là một cái cà vạt tuyệt vời! Bạn có nó ở đâu?
- B: Ồ, cảm ơn bạn! Mình lấy ở shop trên đường Lê Lợi.
4. A: Tại sao bạn thích sống ở đó?
- B: Bởi vì ở đó có một ý thức cộng đồng tuyệt vời.
5. A: Hãy để mẹ chúc mừng con về chiếc bánh của con!
- B: Con gái: Mẹ thật tốt!
Xem thêm lời giải bài tập SBT Tiếng anh 8 Global Success hay, chi tiết khác:
B. Vocabulary & Grammar (trang 11, 12)
Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh 8 Global Success hay, chi tiết khác: