Match the following adjectives with their definitions 1. vasta. pretty, especially in a way that looks old-fashioned

110

Với giải Câu 2 trang 20 SGK Tiếng anh 8 Global Success chi tiết trong Unit 2: Life in the countryside giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách trả lời các câu hỏi trong sgk Tiếng anh 8. Mời các bạn đón xem:

Giải Tiếng anh lớp 8 Unit 2: Life in the countryside

2 (trang 20 Tiếng Anh 8). Match the following adjectives with their definitions.

(Nối các tính từ sau với định nghĩa của chúng.)

1. vast

a. pretty, especially in a way that looks old-fashioned

2. hospitable

b. having something near or around

3. well-trained

c. extremely large in area, size, amount, etc

4. surrounded

d. pleased to welcome guests; generous and friendly to visitors

5. picturesque

e. having received good or thorough training

Đáp án:

1. c

2. d

3. e

4. b

5. a

1 – c: vast - extremely large in area, size, amount, etc

(bao la – rất lớn về diện tích, cỡ, số lượng v.v)

2 – d: hospitable - pleased to welcome guests; generous and friendly to visitors

(hiếu khách – vui mừng khi chào đón khách; hào phóng và thân thiện với khách đến thăm)

3 - e. well-trained - having received good or thorough training

(được đào tạo tốt – nhận được sự đào tạo tốt hoặc bài bản)

4 – b: surrounded - having something near or around

(bao quanh – có thứ ở gần hoặc xung quanh)

5 – a: picturesque - pretty, especially in a way that looks old-fashioned

(đẹp như tranh vẽ - tuyệt đẹp, đặc biệt là đẹp theo một cách hoài cổ)

Đánh giá

0

0 đánh giá