Interview some students from your class or from other classes. Use the questions below

206

Với giải Câu 1 trang 17 SGK Tiếng anh 8 Global Success chi tiết trong Unit 1: Leisure Time giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách trả lời các câu hỏi trong sgk Tiếng anh 8. Mời các bạn đón xem:

Giải Tiếng anh 8 Unit 1: Leisure Time

1. (trang 17 sgk Tiếng Anh 8)Interview some students from your class or from other classes. Use the questions below. (Phỏng vấn một số sinh viên từ lớp của bạn hoặc từ các lớp khác. Sử dụng các câu hỏi dưới đây.)

1. When do you have free time?

(Khi nào bạn có thời gian rảnh?)

2. What do you like doing with your family in your free time?

(Bạn thích làm gì với gia đình vào lúc rảnh?)

3. What do you like doing with your friends in your free time?

(Bạn thường làm gì với bạn mình lúc rảnh?)

4. What leisure activities do you like doing on your own?

(Hoạt động nào mà bạn thích làm một mình?)

5. What leisure activities would you like to try in the future?

(Những hoạt động giải trí nào mà cậu muốn thử trong tương lai?)

Trả lời:

1. I always have free time at the weekend.

(Tôi luôn có thời gian rảnh vào cuối tuần.)

2. I like cooking with my grandma in my free time.

(Mình thích nấu ăn với bà mình vào lúc rảnh.)

I enjoy spending time playing computer game with my brother in my free time.

(Mình thích dành thời gian chơi trò chơi điện tử với anh trai mình lúc rảnh.)

I love doing DIY with my sister.

(Mình thích làm đồ tự chế với em gái mình.)

3. We usually play football in the playground.

(Chúng tôi thường chơi bóng đá ở sân chơi.)

My best friend and I often reading books or do the gardening together.

(Bạn thân tôi và tôi thường đọc sách hoặc làm vườn cùng nhau.)

4. Leisure activities I like doing on my own are: surfing the net, messaging friends, cooking, reading books, listening to music, ...

(Hoạt động mà mình thích làm một mình là: nhắn tin với bạn bè, lướt mạng, đọc sách, nghe nhạc, …)

5. Leisure activities I like to try in the future are: go to the gym, go skateboarding, go swimming, ...

(Hoạt động mà mình muốn thử trong tương lai là: đi tập gym, đi trượt ván, đi bơi, …)

Đánh giá

0

0 đánh giá