In the past, Nam (1. eat) ____________fast food and often stayed up late

632

Với giải Câu 4 SGK Tiếng anh 11 Global Success chi tiết trong Unit 1: A long and healthy life giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách trả lời các câu hỏi trong sgk Tiếng anh 11. Mời các bạn đón xem:

Giải Tiếng anh 11 Unit 1: A long and healthy life

4. Complete the text based on the conversation in 1. Use the correct forms of the verbs in brackets.

(Hoàn thành văn bản dựa trên đoạn hội thoại trong 1. Sử dụng dạng đúng của động từ trong ngoặc.)

In the past, Nam (1. eat) ____________fast food and often stayed up late. But he (2. start) ______________     eating healthy food and (3. give) _________ up bad habits. He has changed his lifestyle since he  (4. visit) _________ his grandfather, who (5. just, celebrate) __________ his 90th birthday.

Phương pháp giải:

Thì quá khứ đơn với động từ thường

(+) S + Ved/2

(-) S + did + not (= didn’t) + V

(?) Did + S + V

Thì hiện tại hoàn thành

(+) S + has/have +Ved/V3

(-) S + have/ has + not (haven’t/hasn’t) + Ved/3

(?) Have/Has + S + Ved/3?

Cấu trúc: S + have/has Ved/3 (hiện tại hoàn thành) + SINCE + S + Ved/2 (quá khứ đơn)

Lời giải:

1. ate

2. has started

3. (has) given

4. visited

5. has just celebrated

 In the past, Nam (1) ate fast food and often stayed up late. But he (2) has started eating healthy food and (3) (has) given up bad habits. He has changed his lifestyle since he (4) visited his grandfather, who (5) has just celebrated his 90th birthday.

(Trước đây Nam hay ăn đồ ăn nhanh và thường xuyên thức khuya. Nhưng anh ấy đã bắt đầu ăn uống lành mạnh và (đã) từ bỏ những thói quen xấu. Anh ấy đã thay đổi lối sống của mình kể từ khi anh ấy đến thăm ông nội, người vừa tổ chức sinh nhật lần thứ 90 của mình.)

Đánh giá

0

0 đánh giá