10 câu Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 16 lớp 6 - Cánh diều

1.2 K

Tailieumoi.vn xin giới thiệu Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 6 Thực hành tiếng Việt trang 16 sách Cánh diều. Bài viết gồm 10 câu hỏi trắc nghiệm với đầy đủ các mức độ và có hướng dẫn giải chi tiết sẽ giúp học sinh ôn luyện kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài trắc nghiệm Ngữ văn 6.

Trắc nghiệm Ngữ văn 6 Thực hành tiếng Việt trang 16

Câu 1. Từ tiếng Việt được chia làm mấy loại?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Đáp án: A

Giải thích: Từ tiếng Việt được chia làm 2 loại chính: từ đơn và từ phức

Câu 2. Từ phức bao gồm những loại nào dưới đây?

A. Từ đơn và từ ghép

B. Từ đơn và từ láy

C. Từ đơn

D. Từ ghép và từ láy

Đáp án: D

Giải thích: Từ phức từ có hai tiếng trở lên. Gồm từ láy và từ ghép

Câu 3. Từ phức gồm mấy tiếng

A. hai hoặc nhiều hơn hai

B. ba

C. bốn

D. nhiều hơn hai

Đáp án: A

Giải thích: Từ phức có 2 tiếng hoặc từ 2 tiếng trở lên.

Câu 4. Từ tươi tốt, dạy dỗ, học hỏi, học hành là từ láy. Đúng hay sai?

A. Đúng

B. Sai

Đáp án: B

Giải thích: Nghĩa của các tiếng cấu tạo nên các từ trên đều có nghĩa, các từ trên là từ ghép đẳng lập.

Câu 5. Từ “khanh khách” là từ gì?

A. Từ đơn

B. Từ ghép đẳng lập

C. Từ ghép chính phụ

D. Từ láy tượng thanh

Đáp án: D

Giải thích: Từ “khanh khách” là từ láy tượng thanh, mô phỏng âm thanh tiếng cười của tự nhiên.

Câu 6. Từ nha sĩ, bác sĩ, y sĩ, ca sĩ, dược sĩ, thi sĩ được xếp vào nhóm từ gì?

A. Từ ghép đẳng lập

B. Từ ghép chính phụ

C. Từ đơn

D. Từ láy hoàn toàn

Đáp án: B

Giải thích: Các từ này có cấu trúc X + sĩ: đều là từ ghép chính phụ

Câu 7. Từ được cấu tạo theo công thức “bánh + x”: bánh rán, bánh dẻo, bánh mật, bánh nếp, bánh bèo… thuộc loại từ nào?

A. Từ ghép chính phụ

B. Từ láy hoàn toàn

C. Từ ghép đẳng lập

D. Từ láy bộ phận

Đáp án: A

Giải thích: Các tiếng rán, dẻo, mật, nếp, bèo bổ sung ý nghĩa cho từ bánh. Khu biệt các loại bánh, nó là từ ghép chính phụ (hợp nghĩa)

Câu 8. Tìm từ láy trong các từ dưới đây?

A. Tươi tốt

B. Tươi đẹp

C. Tươi tắn

D. Tươi thắm

Đáp án: C

Giải thích: Từ láy “Tươi tắn” là từ láy bộ phận

Câu 9. Khái niệm chính xác và đầy đủ nhất về từ?

A. Từ là yếu tố ngôn ngữ có nghĩa

B. Từ là yếu tố ngôn ngữ nhỏ nhất được dùng tạo câu

C. Từ là yếu tố ngôn ngữ có nghĩa, dùng độc lập, để tạo câu.

D. Từ được tạo thành từ một tiếng.

Đáp án: C

Giải thích: Từ là yếu tố ngôn ngữ với 2 đặc điểm cơ bản: có nghĩa, được dùng độc lập tạo câu.

Câu 10. Đơn vị cấu tạo từ là gì?

A. Tiếng

B. Từ

C. Chữ cái

D. Nguyên âm

Đánh giá

0

0 đánh giá