14 câu Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 lớp 6 - Kết nối tri thức

461

Tailieumoi.vn xin giới thiệu Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 6 Thực hành tiếng Việt trang 20 sách Kết nối tri thức. Bài viết gồm 14 câu hỏi trắc nghiệm với đầy đủ các mức độ và có hướng dẫn giải chi tiết sẽ giúp học sinh ôn luyện kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài trắc nghiệm Ngữ văn 6.

Trắc nghiệm Ngữ văn 6 Thực hành tiếng Việt trang 20

Câu 1. Từ phức gồm mấy tiếng

A. hai hoặc nhiều hơn hai

B. ba

C. bốn

D. nhiều hơn hai

Đáp án: A

Giải thích: Từ phức có 2 tiếng hoặc từ 2 tiếng trở lên.

Câu 2. Từ tươi tốt, dạy dỗ, học hỏi, học hành là từ láy. Đúng hay sai?

A. Đúng

B. Sai

Đáp án: B

Giải thích:  Nghĩa của các tiếng cấu tạo nên các từ trên đều có nghĩa, các từ trên là từ ghép đẳng lập.

Câu 3. Từ “khanh khách” là từ gì?

A. Từ đơn

B. Từ ghép đẳng lập

C. Từ ghép chính phụ

D. Từ láy tượng thanh

Đáp án: D

Giải thích:  Từ “khanh khách” là từ láy tượng thanh, mô phỏng âm thanh tiếng cười của tự nhiên.

Câu 4. Từ phức từ có hai tiếng trở lên. Gồm từ láy và từ ghép

A. Đúng

B. Sai

Đáp án: A

Câu 5. Chỉ ra cách hiểu đầy đủ nhất về nghĩa của từ?

A. Nghĩa của từ là nghĩa sự vật mà từ biểu thị

B. Nghĩa của từ là sự vật, tính chất mà từ biểu thị

C. Nghĩa của từ là sự vật, tính chất, hoạt động mà từ biểu thị

D. Nghĩa của từ là nội dung mà từ biểu thị

Đáp án: D

Giải thích: Nghĩa của từ là nội dung mà từ biểu thị

Câu 6. Tìm từ láy trong các từ dưới đây?

A. Tươi tốt

B. Tươi đẹp

C. Tươi tắn

D. Tươi thắm

Đáp án: C

Giải thích: Từ láy “Tươi tắn” là từ láy bộ phận

Câu 7. Khái niệm chính xác và đầy đủ nhất về từ?

A. Từ là yếu tố ngôn ngữ có nghĩa

B. Từ là yếu tố ngôn ngữ nhỏ nhất được dùng tạo câu

C. Từ là yếu tố ngôn ngữ có nghĩa, dùng độc lập, để tạo câu.

D. Từ được tạo thành từ một tiếng.

Đáp án: C

Giải thích:  Từ là yếu tố ngôn ngữ với 2 đặc điểm cơ bản: có nghĩa, được dùng độc lập tạo câu.

Câu 8. Đơn vị cấu tạo từ là gì?

A. Tiếng

B. Từ

C. Chữ cái

D. Nguyên âm

Đáp án: A

Giải thích:  Tiếng (hình vị) là yếu tố cấu tạo từ

Câu 9. Từ tiếng Việt được chia làm mấy loại?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Đáp án: A

Giải thích:  Từ tiếng Việt được chia làm 2 loại chính: từ đơn và từ phức

Câu 10. Từ phức bao gồm những loại nào dưới đây?

A. Từ đơn và từ ghép

B. Từ đơn và từ láy

C. Từ đơn

D. Từ ghép và từ láy

Đáp án: D

Giải thích:  Từ phức từ có hai tiếng trở lên. Gồm từ láy và từ ghép

Câu 11. Khi giải thích "Cầu hôn: xin được lấy làm vợ" là đã giải thích nghĩa của từ bằng cách nào?

A. Dùng từ đồng nghĩa với từ cần được giải thích.

B. Trình bày khái niệm mà từ biểu thị.

C. Kết hợp giữa dùng từ đồng nghĩa với trình bày khái niệm mà từ biểu thị.

D. Dùng từ trái nghĩa với từ được giải thích.

Đáp án: B

Giải thích:   Khái niệm cầu hôn: “xin được lấy làm vợ”

Câu 12. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau : Xe tôi bị hỏng vì vậy  tôi...đi bộ đi học.

A. Bị

B. Được

C. Cần

D. Phải

Đáp án: D

Câu 13. Từ tươi tốt, dạy dỗ, học hỏi, học hành là từ láy. Đúng hay sai?

A. Đúng

B. Sai

Đáp án: B

Giải thích:  Nghĩa của các tiếng cấu tạo nên các từ trên đều có nghĩa, các từ trên là từ ghép đẳng lập.

Câu 14. Từ “khanh khách” là từ gì?

A. Từ đơn

B. Từ ghép đẳng lập

C. Từ ghép chính phụ

D. Từ láy tượng thanh

Đáp án: D

Giải thích:  Từ “khanh khách” là từ láy tượng thanh, mô phỏng âm thanh tiếng cười của tự nhiên.

Xem thêm các bài trắc nghiệm Ngữ văn lớp 6 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Trắc nghiệm Nếu cậu muốn có một người bạn

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20

Trắc nghiệm Lý thuyết về từ ghép, từ láy

Trắc nghiệm Bắt nạt

Trắc nghiệm Viết bài văn kể lại một trải nghiệm của em trang 28

Trắc nghiệm Kể lại một trải nghiệm của em

Đánh giá

0

0 đánh giá