Sách bài tập Công nghệ 8 Bài 5 (Kết nối tri thức): Bản vẽ nhà

1.8 K

Với giải sách bài tập Công nghệ 8 Bài 5: Bản vẽ nhà sách Kết nối tri thức hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong SBT Công nghệ 8. Mời các bạn đón xem:

Giải SBT Công nghệ 8 Bài 5: Bản vẽ nhà

Câu 1 trang 13 SBT Công nghệ 8: Trình bày nội dung của bản vẽ nhà.

Trả lời:

Bản vẽ nhà gồm các hình biểu diễn (mặt bằng, mặt đứng, mawtjc ắt, …) và các số liệu xác định hình dạng, kích thước và bố cục của ngôi nhà.

- Mặt đứng: là hình chiếu vuông góc của mặt ngoài ngôi nhà lên mặt phẳng hình chiếu đứng hoặc mặt phẳng hình chiếu cạnh, được dùng để biểu diễn hình dạng bên ngoài của ngôi nhà.

- Mặt bằng: là hình chiếu vuông góc phần còn lại của ngôi nhà sau khi đã tưởng tượng cắt bỏ đi phần trên bằng một mặt phẳng nằm ngang, được dùng để diễn tả vị trí, kích thước các tường, vách, cửa đi, cửa sổ, các thiết bị, đồ đạc, …

- Mặt cắt: là hình cắt có mặt phẳng cắt song song với mặt phẳng hình chiếu đứng hoặc mặt phẳng hình chiếu cạnh, nhằm biểu diễn các bộ phận và kích thước của ngôi nhà theo chiều cao.

Câu 2 trang 13 SBT Công nghệ 8: Kẻ Bảng 5.1 vào vở rồi trình bày nội dung đọc bản vẽ nhà một tầng (Hình 5.1) theo trình tự trong bảng.

Kẻ Bảng 5.1 vào vở rồi trình bày nội dung đọc bản vẽ nhà một tầng (Hình 5.1) theo trình tự trong bảng

Bảng 5.1.Trình tự đọc bản vẽ nhà

Trình tự đọc

Nội dung

Kết quả đọc bản vẽ nhà một tầng

1. Khung tên

- Tên gọi ngôi nhà

- Tỉ lệ

?

?

2. Hình biểu diễn

Tên gọi các hình biểu diễn.

?

3. Kích thước

- Kích thước chung

- Kích thước từng bộ phận

?

?

4. Các bộ phận chính

- Số phòng

- Số cửa đi và cửa sổ

- Các bộ phận khác

?

?

?

Trả lời:

Đọc bản vẽ nhà một tầng:

Trình tự đọc

Nội dung

Kết quả đọc bản vẽ nhà một tầng

1. Khung tên

- Tên gọi ngôi nhà

- Tỉ lệ

- Nhà một tầng.

- 1 : 100

2. Hình biểu diễn

Tên gọi các hình biểu diễn.

Mặt đứng, mặt bằng, mặt cắt 1 – 1

3. Kích thước

- Kích thước chung

- Kích thước từng bộ phận

- 6 400 × 4 800 × 4 800.

- Phòng sinh hoạt chung

4 800 × 3 000

- Phòng ngủ kích thước

2 400 × 2 400

- Nền cao 600, tường cao 2 700, mái cao 1 500.

4. Các bộ phận chính

- Số phòng

- Số cửa đi và cửa sổ

- Các bộ phận khác

- 1 phòng sinh hoạt chung, 2 phòng ngủ.

- 1 cửa đi đơn 2 cánh và 6 cửa sổ đơn.

- Lan can.

 

Xem thêm các bài giải SBT Công nghệ 8 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Đánh giá

0

0 đánh giá