Với giải sách bài tập Tiếng anh lớp 11 Test yourself 2 Speaking sách Global Success Kết nối tri thức hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong SBT Tiếng anh 11. Mời các bạn đón xem:
Giải SBT Tiếng anh 11 Test yourself 2 Speaking
(trang 51 SBT Tiếng Anh 11 Global Success): Complete the following conversations by circling the best answers. (Hoàn thành các đoạn hội thoại sau bằng cách khoanh tròn các câu trả lời đúng nhất.)
40. Mum: I _____. You're going to cut your finger.
Mai: Don't worry. Mum. I'm very careful.
A. I must warn you
B. If I were you
C. Thanks
D. Watch out
41. Nam: Your proposal to hold a communication skills workshop is brilliant.
Phong: _______.
A. I appreciate that
B. I'm so pleased you like it
C. I love your proposal
D. You did a reaily good job
42. Kate: _____ I was impressed with your speech.
Lan: Thank you. That means a lot to me.
A. You are a great presenter
B. I love your drawing
C. Thanks for saying that
D. I'm grateful for the kind words
43. Pat: I must warn you that building a campfire in the forest is not allowed.
Jack: _____.
A. If I were you. I wouldn't start a fire
B. Oh, really? Let's do it
C. Oh, I didn't know that. Thanks for the warning
D. Mind your fingers
Đáp án:
40. D 41. B
42. A 43. C
Giải thích:
40. Watch out: cẩn thận đó
41. I'm so pleased you like it: Tôi mừng vì bạn thích nó => dùng để đáp lại 1 lời khen của ai đó
42. Bên dưới có Thank you => câu trước là 1 câu khen
43. Thanks for warning: cảm ơn vì đã cảnh báo nhé
Hướng dẫn dịch:
40. Mẹ: Coi chừng. Bạn sẽ cắt ngón tay của bạn.
Mai: Đừng lo lắng. Mẹ ơi. Tôi rất cẩn thận.
41. Nam: Đề xuất tổ chức hội thảo kỹ năng giao tiếp của bạn thật tuyệt vời.
Phong: Tôi rất vui vì bạn thích nó.
42. Kate: Bạn là một người thuyết trình tuyệt vời. Tôi rất ấn tượng với bài phát biểu của bạn.
Lân: Cảm ơn bạn. Điều đó có nghĩa rất nhiều với tôi.
43. Pat: Tôi phải cảnh báo bạn rằng đốt lửa trại trong rừng là không được phép.
Jack: Ồ, tôi không biết điều đó. Cảm ơn đã cảnh báo.
Xem thêm lời giải bài tập SBT Tiếng anh 11 Global Success hay, chi tiết khác:
II. Vocabulary & Grammar (trang 48, 49)
Xem thêm các bài giải SBT Tiếng anh lớp 11 Global Success hay, chi tiết khác:
Unit 6: Preserving our heritage