Lời giải bài tập Tin học lớp 8 Bài 12: Thuật toán, chương trình máy tính sách Chân trời sáng tạo hay, ngắn gọn sẽ giúp học sinh dễ dàng trả lời câu hỏi Tin học 8 Bài 12 từ đó học tốt môn Tin học lớp 8.
Giải bài tập Tin học lớp 8 Bài 12: Thuật toán, chương trình máy tính
a) Tính chu vi hình trong theo công thức C = 2 x 3,14 x r.
b) Nhập số đo bán kính hình tròn r.
c) Thông báo kết quả chu vi.
Trả lời:
b) → a) → c)
Sử dụng chương trình Scratch:
ask "Nhập a=bán kính hình tròn:" and wait
set "r" to answer
set "chuvi" to 2*3.14*r
say join"Chu vi hình tròn là:" chuvi
1. Từ thuật toán đến chương trình
Trả lời:
Trả lời:
Thêm biến diện tích: Make a variable>Nhập "Dientich">OK.
Thêm lệnh tính diện tích:
Thêm lệnh thông báo diện tích hình tròn:
Thực hiện thay đổi vị trí các lệnh để hoàn thiện chương trình:
Trả lời:
a → b → d → c.
2. Biến và kiểu dữ liệu của biến
Trả lời:
Em cần thêm biến diện tích.
Em đặt tên là dientich.
Cách tạo biến dientich:
Chọn nhóm lệnh Variables.
Nháy chọn nút Make a Variable.
Ở cửa sổ New Variable gõ tên biến dientich.
Nháy chọn OK.
Trả lời:
Theo em, kiểu dữ liệu mà các biến r, chuvi sẽ nhận là kiểu số.
Luyện tập (trang 82)
Luyện tập 1 trang 82 Tin học 8: Phát biểu nào dưới đây là sai.
A. Mô tả công việc dưới dạng thuật toán là việc liệt kê các bước thực hiện công việc đó. Các bước của thuật toán được thực hiện tuần tự từ trên xuống dưới.
B. Chương trình là dãy các lệnh điều khiển máy tính thực hiện một thuật toán.
C. Tại mỗi thời điểm thực hiện chương trình, biến nhớ có thể nhận cùng lúc nhiều giá trị.
D. Ngoài các biến có sẵn, người dùng phải tạo biến trước khi sử dụng.
Trả lời:
Đáp án C.
Vì biến chỉ nhận một giá trị tại mỗi thời điểm thực hiện chương trình.
A. Kiểu số.
B. Kiểu chữ.
C. Kiểu logic.
Trả lời:
Cả 3 đáp án trên đều đúng.
Trong Scratch, một biến có thể nhận dữ liệu kiểu số, kiểu chữ và kiểu logic.
Trả lời:
a) Dữ liệu kiểu số.
b) Dữ liệu kiểu chữ.
c) Dữ liệu kiểu logic.
Thực hành (trang 82)
STT |
Bán kính r |
Chu vi hình tròn |
Diện tích hình tròn |
1 |
1 |
? |
? |
2 |
5 |
? |
? |
3 |
6.5 |
? |
? |
Trả lời:
STT |
Bán kính r |
Chu vi hình tròn |
Diện tích hình tròn |
1 |
1 |
6.28 |
3.14 |
2 |
5 |
31.4 |
78.5 |
3 |
6.5 |
40.82 |
132.665 |
Chương trình:
STT |
Chiều dài a |
Chiều rộng b |
Chu vi hình chữ nhật |
Diện tích hình chữ nhật |
1 |
2 |
1 |
? |
? |
2 |
5.12 |
3.21 |
? |
? |
3 |
50.43 |
45.63 |
? |
? |
Trả lời:
Tạo chương trình như sau:
STT |
Chiều dài a |
Chiều rộng b |
Chu vi hình chữ nhật |
Diện tích hình chữ nhật |
1 |
2 |
1 |
6 |
2 |
2 |
5.12 |
3.21 |
16.66 |
16.4352 |
3 |
50.43 |
45.63 |
192.12 |
2301.1209 |
Ví dụ, sau khi nhập a = 12, b = 23 chương trình đưa ra kết quả ra màn hình như ở Hình 5.
Trả lời:
Tạo chương trình như sau:
Vận dụng (trang 83)
Ví dụ, sau khi nhập m = 23, n = 45, chương trình đưa ra kết quả ra màn hình như ở Hình 6.
Trả lời:
Xem thêm các bài Tin học lớp 8 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác: