Lời giải bài tập Công nghệ lớp 11 Ôn tập chủ đề 5 và chủ đề 6 sách Cánh diều hay, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng trả lời câu hỏi Công nghệ 11 Ôn tập chủ đề 5 và chủ đề 6 từ đó học tốt môn Công nghệ 11.
Giải bài tập Công nghệ 11 Ôn tập chủ đề 5 và chủ đề 6
II. Câu hỏi và bài tập
Lời giải:
* Một hệ thống cơ khí động lực bao gồm các thành phần:
- Nguồn động lực
- Hệ thống truyền động
- Máy công tác
* Sơ đồ khối của hệ thống cơ khí động lực:
Lời giải:
- Máy móc cơ khí động lực thuộc lĩnh vực xây dựng:
+ Máy đào
+ Máy dầm
- Máy móc cơ khí động lực thuộc lĩnh vực giao thông vận tải:
+ Ô tô
+ Tàu thủy
+ Tàu hỏa
+ Máy bay
Lời giải:
Cấu tạo chung của động cơ đốt trong gồm những cơ cấu và hệ thống chính:
- Các cơ cấu:
+ Cơ cấu phân phối khí
+ Cơ cấu trục khuỷu thanh truyền
- Các hệ thống:
+ Hệ thống nhiên liệu
+ Hệ thống làm mát
+ Hệ thống bôi trơn
+ Hệ thống khởi động
Câu hỏi 4 trang 103 Công nghệ 11: Quan sát sơ đồ động cơ đốt trong như hình O6.1. Hãy cho biết:
a) Động cơ 2 kì hay động cơ 4 kì?
b) Động cơ làm mát bằng nước hay động cơ làm mát bằng không khí?
c) Quá trình làm việc đang diễn ra ở kì nào?
Lời giải:
a) Đây là động cơ 4 kì
b) Động cơ làm mát bằng nước
c) Quá trình làm việc đang diễn ra ở kì nén.
Lời giải:
Thân máy làm mát bằng nước có áo nước, thân máy làm mát bằng không khí có cánh tản nhiệt.
Lời giải:
Ở động cơ 4 kì, trục khuỷu quay với tốc độ 3 000 vòng/phút thì trục cam quay với tốc độ 1500 vòng/phút.
- Động cơ: 1 xilanh, 4 kì.
- Công suất động cơ: 8 HP/ 6000 (vòng/phút)
- Dung tích xilanh: 125cc
- Tỉ số nén: 11
- Dung tích dầu bôi trơn: 900 ml
Với vai trò là người tư vấn, em hãy giải thích ý nghĩa các thông số trên.
Lời giải:
- Động cơ: 1 xilanh, 4 kì: cấu tạo 1 xilanh, một chu trình làm việc gồm 4 hành trình pit tông.
- Công suất động cơ: 8 HP/ 6000 (vòng/phút): Công suất có ích
- Dung tích xilanh: 125cc: thể tích công tác.
- Tỉ số nén: 11 đây là động cơ xăng có tỉ số giữa thể tích toàn phần và thể tích buồng cháy là 11.
- Dung tích dầu bôi trơn: 900 ml
Xem thêm Lời giải bài tập Công nghệ 11 Cánh diều hay, chi tiết khác:
Bài 22: Hệ thống đánh lửa và hệ thống khởi động
Bài 25: Hệ thống phanh, hệ thống treo và hệ thống lái