Vở thực hành Ngữ văn 8 Thực hành Tiếng Việt trang 59, 60 | Soạn VTH Ngữ văn 8 Kết nối tri thức

631

Với Soạn Vở thực hành Ngữ văn 8 Thực hành Tiếng Việt trang 59, 60 sách Kết nối tri thức hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong VTH Ngữ văn 8. Mời các bạn đón xem:

Soạn VTH Ngữ văn 8 Thực hành Tiếng Việt trang 59, 60

Bài tập 1 trang 59 VTH Ngữ Văn 8 Tập 1: Phân biệt sắc thái nghĩa của các từ ngữ và cho ví dụ để làm rõ sự khác nhau về cách dùng nghĩa các từ ngữ đó:

Từ ngữ

Sắc thái nghĩa

Đặt câu làm ví dụ minh họa

a1. Ngắn

 

 

a2. Cụt lủn

 

 

b1. cao

 

 

b2. lêu nghêu

 

 

c1. lên tiếng

 

 

c1. cao giọng

 

 

d1. chậm rãi

 

 

d2. chậm chạp

 

 

Trả lời:

Từ ngữ

Sắc thái nghĩa

Đặt câu làm ví dụ minh họa

a1. Ngắn

Trung tính

Cái cây này ngắn quá.

a2. Cụt lủn

Tiêu cực

Cái cây này sao cụt ngủn thế.

b1. cao

Trung tính

Cậu ấy cao nhất lớp.

b2. lêu nghêu

Tiêu cực

Cậu ấy trông lêu nghêu.

c1. lên tiếng

Trung tính

Cậu ấy lên tiếng phản đối những thói hư tật xấu trong xã hội.

c1. cao giọng

Tiêu cực

Cậu ấy cao giọng với mọi người trong lớp.

d1. chậm rãi

Trung tính

Cậu ấy làm mọi thứ chậm rãi, rất chắc chắn.

d2. chậm chạp

Tiêu cực

Cậu ấy làm gì cũng chậm chạp.

 

Bài tập 2 trang 60 VTH Ngữ Văn 8 Tập 1: Tìm 5 từ Hán Việt trong đoạn trích, giải nghĩa các từ và đặt câu với mỗi từ tìm được:

Từ Hán Việt

Giải nghĩa

Đặt câu

1.

 

 

2.

 

 

3.

 

 

4.

 

 

5.

 

 

Trả lời:

Từ Hán Việt

Giải nghĩa

Đặt câu

1. loạn lạc

tình trạng hỗn loạn, trật tự mất hết trong một nước

Thời buổi loạn lạc, nhân dân phải sống trong cảnh lầm than.

2. gian nan

có nhiều khó khăn gian khổ phải vượt qua.

Con người phải trải qua gian nan vất vả mới đạt được thành công.

3. giả hiệu

chỉ trên danh nghĩa chứ thực chất không phải, cốt để đánh lừa. độc lập giả hiệu

Anh ta đã giả hiệu người khác để làm những việc xấu.

4. triều đình

nơi các quan vào chầu vua và bàn việc nước; thường dùng để chỉ cơ quan trung ương, do vua trực tiếp đứng đầu, của nhà nước quân chủ.

Các quan lại trong triều đình đang họp bàn việc nước.

5. thác mệnh

ỷ lại

Anh ấy trước lúc hy sinh đã thác mệnh cho đồng đội.

 

Bài tập 3 trang 61 VTH Ngữ Văn 8 Tập 1: Khả năng thay thế các từ in đậm trong từng nhóm câu:

a. Từ vĩ đại và to lớn:

Chọn:

Thay thế được

 

Không thay thế được

 

Lí do: ……………..

b. Từ chết, hi sinh và mất:

Chọn:

Thay thế được

 

Không thay thế được

 

Lí do: ……………..

Trả lời:

a. Từ vĩ đại và to lớn:

Chọn:

Thay thế được

 

Không thay thế được

x

Lí do: Từ vĩ đại mang sắc thái trang trọng hơn so với từ to lớn.

b. Từ chết, hi sinh và mất:

Chọn:

Thay thế được

 

Không thay thế được

x

Lí do: Từ chết trung tính. Từ hi sinh mang sắc thái trang trọng, cho thấy đó là cái chết vì mục đích tốt đẹp, cao cả. Từ mất mang sắc thái giảm nhẹ so với chết.

Bài tập 4 trang 61 VTH Ngữ Văn 8 Tập 1: a. Điền thông tin vào bảng dưới đây;

STT

Từ Hán Việt

Từ ngữ đồng nghĩa

1

 

 

2

 

 

3

 

 

4

 

 

b. Sắc thái của lời văn do việc sử dụng các từ Hán Việt: ……………

Trả lời:

STT

Từ Hán Việt

Từ ngữ đồng nghĩa

1

phu nhân

vợ

2

đế vương

vua, bậc vua chúa

3

thiên hạ

mọi người

4

nội thị

người hầu trong cung

b. Sắc thái của lời văn do việc sử dụng các từ Hán Việt: Việc sử dụng các từ ngữ in đậm đó đã đem lại sắc thái cổ kính, trang trọng cho lời văn.

Đánh giá

0

0 đánh giá