Tailieumoi sưu tầm và biên soạn giải vở bài tập Tự nhiên xã hội lớp 3 trang 70, 71, 72 Bài 28: Bề mặt Trái Đất hay, chi tiết trong VBT Tự nhiên và xã hội lớp 3 Kết nối tri thức với cuộc sống. Mời các bạn đón xem:
Giải vở bài tập Tự nhiên xã hội lớp 3 trang 70, 71, 72 Bài 28: Bề mặt Trái Đất
Vở bài tập Tự nhiên xã hội lớp 3 trang 70 Bài 1: Hãy mô tả về quang cảnh thiên nhiên nơi em sống dựa vào một số từ/ cụm từ sau: núi, trung du, bờ biển, đồng bằng, sông, đồi, cao nguyên, hồ.
Trả lời:
Nơi em sống ở vùng đồng bằng, nơi có nhiều hồ nước đẹp và mát.
Vở bài tập Tự nhiên xã hội lớp 3 trang 70 Bài 2: Quan sát quả địa cầu tự nhiên và chọn từ, cụm từ phù hợp để hoàn thành các câu dưới đây.
a) Trên bề mặt Trái Đất, diện tích lục địa lớn hơn/ nhỏ hơn diện tích đại dương.
b) Màu sắc được kí hiệu như sau:
- Đại dương là màu xanh lá cây/ xanh nước biển/ xanh lam.
- Núi là màu nâu đỏ/ vàng/ xanh/ lá cây.
- Đồi là màu nâu đỏ/ vàng/ xanh lá cây.
- Cao nguyên là màu nâu đỏ/ vàng/ xanh lá cây.
- Đồng bằng là màu nâu đỏ/ vàng/ xanh lá cây.
Trả lời:
a) Trên bề mặt Trái Đất, diện tích lục địa lớn hơn/ nhỏ hơn diện tích đại dương.
b) Màu sắc được kí hiệu như sau:
- Đại dương là màu xanh lá cây/ xanh nước biển/ xanh lam.
- Núi là màu nâu đỏ/ vàng/ xanh/ lá cây.
- Đồi là màu nâu đỏ/ vàng/ xanh lá cây.
- Cao nguyên là màu nâu đỏ/ vàng/ xanh lá cây.
- Đồng bằng là màu nâu đỏ/ vàng/ xanh lá cây.
Vở bài tập Tự nhiên xã hội lớp 3 trang 70 Bài 3: Quan sát hình 2 trang 111 (SGK) và nối từng châu lục với các đại dương tiếp giáp cho phù hợp.
Trả lời:
- Thái Bình Dương: Châu Á, Châu Đại Dương, Châu Mỹ
- Đại Tây Dương: Châu Mỹ, Châu Âu, Châu Phi, Châu Á
- Ấn Độ Dương: Châu Á, Châu Đại Dương
- Bắc Băng Dương: Châu Âu, Châu Á, Châu Mỹ
Vở bài tập Tự nhiên xã hội lớp 3 trang 71 Bài 4: Sử dụng các từ/ cụm từ trong khung để hoàn thành hai bảng sau.
|
Núi |
Đồi |
Độ cao |
|
|
Đỉnh |
|
|
Sườn |
|
|
|
Cao nguyên |
Đồng bằng |
Điểm giống |
|
|
Điểm khác |
|
|
Trả lời:
|
Núi |
Đồi |
Độ cao |
Trên 500m so với mực nước biển |
Dưới 500m so với mực nước biển |
Đỉnh |
Thường nhọn |
Tương đối tròn |
Sườn |
Dốc |
Thoải |
|
Cao nguyên |
Đồng bằng |
Điểm giống |
Bằng phẳng, thoải |
|
Điểm khác |
Trên 500m so với mực nước biển |
Dưới 500m so với mực nước biển |
Vở bài tập Tự nhiên xã hội lớp 3 trang 71 Bài 5: Ghép các hình từ 5 đến 11 (trang 114, 115 SGK) với dạng địa hình tương ứng.
Trả lời:
Vở bài tập Tự nhiên xã hội lớp 3 trang 72 Bài 6: Viết tên một số dạng địa hình mà em biết vào bảng sau.
Núi |
|
Cao nguyên |
|
Đồi |
|
Đồng bằng |
|
Biển |
|
Sông |
|
Hồ |
|
Trả lời:
Núi |
Núi Hoàng Liên Sơn |
Cao nguyên |
Cao nguyên Lâm Viên |
Đồi |
Đồi Móng Ngựa |
Đồng bằng |
Sông Hồng |
Biển |
Biển Sầm Sơn |
Sông |
Sông Hồng |
Hồ |
Hồ Ba Bể |
Vở bài tập Tự nhiên xã hội lớp 3 trang 72 Bài 7: Hãy viết mô tả về một trong các dạng địa hình mà em thích nhất.
Trả lời:
Em rất thích biển. Biển có một xanh hiền hòa, mênh mông. Những con sóng lúc lăn tăn, lúc lại cuồn cuộn, dữ dội. Tiếng sóng biển rì rào cùng những cơn gió thổi mát lạnh thật tuyệt vời. Màu xanh của trời, màu xanh của nước hòa lẫn vào nhau tạo nên một màu sắc kì ảo trên biển. Cảnh biển chẳng khác gì một bức tranh thiên nhiên tuyệt mỹ.
Xem thêm các bài giải VBT Tự nhiên xã hội lớp 3 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:
Bài 26: Xác định các phương trong không gian
Bài 27: Trái Đất và các đới khí hậu
Bài 29: Mặt Trời, Trái Đất, Mặt Trăng
Bài 30: Ôn tập chủ đề Trái Đất và bầu trời