Tailieumoi.vn xin giới thiệu bộ đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 sách Cánh diều năm 2024 - 2025. Tài liệu gồm 4 đề thi có ma trận chuẩn bám sát chương trình học và đáp án chi tiết, được biên soạn bởi đội ngũ giáo viên THCS dày dặn kinh nghiệm sẽ giúp các em ôn tập kiến thức và rèn luyện kĩ năng nhằm đạt điểm cao trong bài thi học kì 1 Công nghệ 8. Mời các bạn cùng đón xem:
Chỉ từ 50k mua trọn bộ Đề thi học kì 1 Công nghệ 8 Cánh diều bản word có lời giải chi tiết (chỉ từ 20k cho 1 đề thi lẻ bất kì):
B1: Gửi phí vào tài khoản 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu.
Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu
Đề thi học kì 1 Công nghệ 8 Cánh diều có đáp án năm 2024
Đề thi học kì 1 Công nghệ 8 Cánh diều có đáp án - Đề 1
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Học kì 1 - Cánh diều
Năm học 2024 - 2025
Môn: Công nghệ 8
Thời gian làm bài: phút
(Đề số 1)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (16 câu - 4,0 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1. “841 × 594” là kích thước của khổ giấy nào sau đây?
A. A0
B. A1
C. A2
D. A3
Câu 2. Đường gióng được vẽ bằng nét vẽ nào?
A. Nét liền đậm
B. Nét liền mảnh
C. Nét đứt mảnh
D. Nét gạch chấm mảnh
Câu 3. Tỉ lệ phóng to có kí hiệu là:
A. 1 : 1
B. 1 : 5
C. 10 : 1
D. 1 : 10
Câu 4. Mặt phẳng hình chiếu bằng là mặt phẳng:
A. Thẳng đứng ở chính diện
B. Nằm ngang
C. Cạnh bên phải
D. Cạnh bên trái
Câu 5. Hình chiếu bằng là hình chiếu nhận được khi chiếu theo hướng:
A. Từ trước vào
B. Từ trên xuống
C. Từ trái sang
D. Từ phải sang
Câu 6. Nội dung của hình biểu diễn là:
A. Tên gọi hình chiếu
B. Tên gọi chi tiết
C. Kích thước chung
D. Yêu cầu về gia công
Câu 7. Bản vẽ chi tiết trình bày thông tin về:
A. Hình dạng
B. Kích thước
C. Vật liệu
D. Hình dạng, kích thước, vật liệu và yêu cầu kĩ thuật của chi tiết
Câu 8. Công dụng của bản vẽ lắp là gì?
A. Lắp ráp
B. Kiểm tra
C. Sử dụng
D. Lắp ráp, kiểm tra và sử dụng sản phẩm
Câu 9. Đối với bản vẽ lắp, nội dung cần đọc ở khung tên là gì?
A. Tỉ lệ bản vẽ
B. Vật liệu
C. Tên gọi hình cắt
D. Kích thước lắp ghép
Câu 10. Bản vẽ nhà có mấy hình biểu diễn?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 11. Mặt bẳng của bản vẽ nhà:
A. Là hình chiếu vuông góc mặt trước của ngôi nhà khi chiếu mặt này lên mặt phẳng hình chiếu đứng.
B. Là hình cắt bằng của ngôi nhà khi dùng mặt phẳng cắt nằm ngang đi qua cửa sổ.
C. Là hình biểu diễn nhận được khi dùng mặt phẳng cắt vuông góc với mặt đất cắt theo chiều dọc hay chiều ngang của ngôi nhà.
D. Là hình biểu diễn nhận được khi dùng mặt phẳng cắt song song với mặt đất cắt theo chiều dọc hay chiều ngang của ngôi nhà.
Câu 12. Bước 2 của trình tự đọc bản vẽ nhà là:
A. Khung tên
B. Hình biểu diễn
C. Cách bố trí các phòng
D. Kích thước
Câu 13. Vật liệu kim loại chia thành:
A. Kim loại đen
B. Kim loại màu
C. Kim loại đen, kim loại màu
D. Phi kim
Câu 14. Tính chất của thép là:
A. Độ bền thấp
B. Độ cứng thấp
C. Dễ uốn
D. Khó rèn dập
Câu 15. Khi sử dụng cưa tay, người ta cầm tay nắm bằng tay nào?
A. Tay phải
B. Tay trái
C. Tay thuận
D. Tay phải hoặc tay trái đều được
Câu 16. Khi đục kim loại, người ta thường sử dụng loại đục nào?
A. Đục đầu bằng
B. Đục đầu nhọn
C. Đục đầu tròn hoặc đục đầu nhọn
D. Tất cả các loại đục
II. PHẦN TỰ LUẬN (4 câu - 6,0 điểm)
Câu 1 (2 điểm) Hãy kể tên các nét vẽ có trong hình sau:
Câu 2 (2 điểm) Vẽ hình chiếu đứng, hình chiếu bằng của vật thể A:
Câu 3 (1 điểm) Đọc hình biểu diễn của bản vẽ nhà sau:
Câu 4 (1 điểm) Hãy kể tên những vật dụng, chi tiết có nguồn gốc từ đồng?
…………………HẾT…………………
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I. Phần trắc nghiệm
Đề thi học kì 1 Công nghệ 8 Cánh diều có đáp án - Đề 2
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Học kì 1 - Cánh diều
Năm học 2024 - 2025
Môn: Công nghệ 8
Thời gian làm bài: phút
(Đề số 2)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (16 câu - 4,0 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1. “594 × 420” là kích thước của khổ giấy nào sau đây?
A. A0
B. A1
C. A2
D. A3
Câu 2. Đường kích thước được vẽ bằng nét vẽ nào?
A. Nét liền đậm
B. Nét liền mảnh
C. Nét đứt mảnh
D. Nét gạch chấm mảnh
Câu 3. Tỉ lệ nguyên hình có kí hiệu là:
A. 1 : 1
B. 1 : 10
C. 10 : 1
D. 5 : 1
Câu 4. Mặt phẳng hình chiếu cạnh là mặt phẳng:
A. Thẳng đứng ở chính diện
B. Nằm ngang
C. Cạnh bên phải
D. Cạnh bên trái
Câu 5. Hình chiếu cạnh là hình chiếu nhận được khi chiếu theo hướng:
A. Từ trước vào
B. Từ trên xuống
C. Từ trái sang
D. Từ phải sang
Câu 6. Nội dung của kích thước là:
A. Tên gọi hình chiếu
B. Tên gọi chi tiết
C. Kích thước chung
D. Yêu cầu về gia công
Câu 7. Sản phẩm cơ khí có bao nhiêu chi tiết?
A. 1
B. 2
C. 3
D. Thường có nhiều chi tiết
Câu 8. Bản vẽ lắp thể hiện:
A. Hình dạng sản phẩm
B. Kết cấu chung của sản phẩm
C. Cách lắp ghép giữa các chi tiết
D. Hình dạng, kết cấu chung của sản phẩm và cách thức lắp ghép giữa các chi tiết.
Câu 9. Đối với bản vẽ lắp, nội dung cần đọc ở bảng kê là gì?
A. Tỉ lệ bản vẽ
B. Vật liệu
C. Tên gọi hình cắt
D. Kích thước lắp ghép
Câu 10. Bản vẽ nhà có hình biểu diễn nào sau đây?
A. Mặt đứng
B. Mặt bằng
C. Mặt cắt
D. Mặt đứng, mặt bằng, mặt cắt
Câu 11. Mặt cắt của bản vẽ nhà:
A. Là hình chiếu vuông góc mặt trước của ngôi nhà khi chiếu mặt này lên mặt phẳng hình chiếu đứng.
B. Là hình cắt bằng của ngôi nhà khi dùng mặt phẳng cắt nằm ngang đi qua cửa sổ.
C. Là hình biểu diễn nhận được khi dùng mặt phẳng cắt vuông góc với mặt đất cắt theo chiều dọc hay chiều ngang của ngôi nhà.
D. Là hình biểu diễn nhận được khi dùng mặt phẳng cắt song song với mặt đất cắt theo chiều dọc hay chiều ngang của ngôi nhà.
Câu 12. Bước 3 của trình tự đọc bản vẽ nhà là:
A. Khung tên
B. Hình biểu diễn
C. Cách bố trí các phòng
D. Kích thước
Câu 13. Thành phần chủ yếu của kim loại đen là gì?
A. Sắt
B. Carbon
C. Carbon và sắt
D. Đồng
Câu 14. Tính chất của gang là gì?
A. Cứng
B. Mềm
C. Dễ biến dạng dẻo
D. Kéo thành sợi dễ dảng
Câu 15. Cấu tạo của cưa tay gồm mấy phần chính?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 16. Quy trình đục kim loại gồm mấy bước?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
II. PHẦN TỰ LUẬN (4 câu - 6,0 điểm)
Câu 1 (2 điểm) Hãy kể tên các nét vẽ có trong hình sau:
Câu 2 (2 điểm) Vẽ hình chiếu đứng, hình chiếu bằng của vật thể B:
Câu 3 (1 điểm) Đọc các bộ phận chính của bản vẽ nhà sau:
Câu 4 (1 điểm) Hãy kể tên những vật dụng, chi tiết có nguồn gốc từ nhôm?
…………………HẾT…………………
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Câu 6 |
Câu 7 |
Câu 8 |
C |
B |
A |
C |
C |
C |
D |
D |
Câu 9 |
Câu 10 |
Câu 11 |
Câu 12 |
Câu 13 |
Câu 14 |
Câu 15 |
Câu 16 |
B |
D |
C |
C |
C |
A |
C |
C |
II. Phần tự luận
Câu 1.
Các nét vẽ có trong hình là:
- Nét liền đậm
- Nét liền mảnh
- Nét gạch chấm mảnh
Câu 2.
Câu 3.
Các bộ phận chính của ngôi nhà
- Số phòng: 5 phòng
- Số lượng cửa đi, cửa sổ: cửa đi: 5 cái, cửa sổ: 5 cái
- Loại cửa được sử dụng: cửa đi đơn 4 cánh, cửa đi đơn 1 cánh, cửa sổ đi đơn 2 cánh.
Câu 4.
Nhôm: ấm, cửa, giá sách, chậu, xoong, chậu nhôm, thìa, đũa, mâm, vỏ máy bay, khung cửa...