Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 1: My Classroom sách Cánh diều hay, ngắn gọn sẽ giúp học sinh dễ dàng trả lời câu hỏi Tiếng anh 3 Unit 1 từ đó học tốt môn Tiếng anh lớp 3.
Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 1: My Classroom
Tiếng Anh lớp 3 Unit 1 Unit Opener trang 17
Đề bài
Look and check.
(Nhìn và kiểm tra.)
I see _______.
a house
a school
Trả lời:
I see a school.
(Tôi nhìn thấy một trường học.)
Tiếng Anh lớp 3 Unit 1 Vocabulary 1A trang 18
Tiếng anh lớp 3 trang 18 Bài 1: Look and listen. Repeat.
(Nhìn và nghe. Nhắc lại.)
Tiếng anh lớp 3 trang 18 Bài 2: Listen, point and say.
(Nghe, chỉ và nói.)
a computer: máy vi tính
a map: bản đồ
paper: giấy
a pen: bút mực
Tiếng anh lớp 3 trang 18 Bài 3: Guess and say.
(Đoán và nói.)
A pen? (Một cây bút mực à?)
No. It's white. (Không. Nó màu trắng mà.)
Paper? (Giấy hả?)
Yes! (Đúng rồi!)
Phương pháp giải:
Cách chơi: Một bạn sẽ cầm một vật và đưa ra gợi ý. Bạn còn lại không được nhìn và đoán đó là vật gì, ví dụ “A pen?”, “Paper?”. Nếu đúng thì bạn kia sẽ nói Yes!, sai thì có thể đưa thêm bất kì gợi ý nào liên quan đến vật cần đoán “ No. It’s white.”…
Tiếng Anh lớp 3 Unit 1 Vocabulary 1B trang 19
Tiếng anh lớp 3 trang 19 Bài 1: Look and listen. Repeat.
(Nhìn và nghe. Nhắc lại.)
Tiếng anh lớp 3 trang 19 Bài 2: Listen, point and say.
(Nghe, chỉ và nói.)
a clock: đồng hồ
a pencil: bút chì
a board: cái bảng
a crayon: bút màu sáp
Tiếng anh lớp 3 trang 19 Bài 3: Say.
(Nói.)
Trả lời:
+ This is a pencil. - It’s yellow.
(Đây là bút chì. - Nó màu vàng.)
+ This is a clock. - It’s yellow and white.
(Đây là đồng hồ. - Nó màu vàng và trắng.)
+ This is a board. - It’s white.
(Đây là cái bảng. - Nó màu trắng.)
+ This is a crayon. - It’s purple.
(Đây là bút màu sáp. - Nó màu tím.)
Tiếng Anh lớp 3 Unit 1 Language Focus 1A trang 20
Tiếng anh lớp 3 trang 20 Bài 1: Look and listen. Repeat.
(Nhìn và nghe. Nhắc lại.)
I have a crayon. (Tôi có một cây bút màu sáp.)
I have a book. (Tôi có một quyển sách.)
Trả lời:
Đang cập nhật!
Tiếng anh lớp 3 trang 20 Bài 2: Look. Listen and number.
(Nhìn. Nghe và đánh số.)
Tiếng anh lớp 3 trang 20 Bài 3: Draw and say.
(Vẽ và nói.)
I have a pencil. (Tôi có 1 cây bút chì.)
Phương pháp giải:
Hướng dẫn: Vẽ dụng cụ học tập của em và dùng mẫu câu "I have..." (Tôi có...) để mô tả.
Trả lời:
I have a book. (Tôi có 1 quyển sách.)
Tiếng Anh lớp 3 Unit 1 Language Focus 1B trang 21
Tiếng anh lớp 3 trang 21 Bài 1: Look and listen. Repeat.
(Nhìn và nghe. Nhắc lại.)
What is it? (Nó là cái gì?)
It’s a pencil. (Nó là bút chì.)
Trả lời:
Đang cập nhật!
Tiếng anh lớp 3 trang 21 Bài 2: Look. Listen and circle.
(Nhìn. Nghe và khoanh tròn.)
Tiếng anh lớp 3 trang 21 Bài 3: Ask and answer.
(Hỏi và trả lời.)
What is it? (Nó là cái gì?)
It’s a map. (Nó là một tấm bản đồ.)
Trả lời:
What is it? (Nó là cái gì?)
It’s a crayon. (Nó là một cây bút màu sáp.)
***
What is it? (Nó là cái gì?)
It’s paper. (Nó là giấy.)
***
What is it? (Nó là cái gì?)
It’s a clock. (Nó là một cái đồng hồ.)
***
What is it? (Nó là cái gì?)
It’s a pen. (Nó là một cây bút mực.)
Tiếng Anh lớp 3 Unit 1 Vocabulary 2A trang 22
Tiếng anh lớp 3 trang 22 Bài 1: Look and listen. Repeat.
(Nhìn và nghe. Nhắc lại.)
a book: quyển sách
an eraser: cục tẩy
a ruler: thước kẻ
a glue: hồ dán, keo dán
Tiếng anh lớp 3 trang 22 Bài 2: Point and say.
(Chỉ và nói.)
Tiếng anh lớp 3 trang 22 Bài 3: Play a game.
(Chơi trò chơi.)
Phương pháp giải:
Cách chơi: Một bạn điều khiển trò chơi sẽ đọc cái mà bạn đó có, các bạn tham gia chơi sẽ phải tìm và cầm đúng vật đó. Ví dụ, bạn điều khiển trò chơi nói có quyển sách “I have a book.”, các bạn phải cầm ngay một quyển sách.
Tiếng Anh lớp 3 Unit 1 Vocabulary 2B trang 23
Tiếng anh lớp 3 trang 23 Bài 1: Look and listen. Repeat.
(Nhìn và nghe. Nhắc lại.)
a chair: ghế
a desk: bàn học, bàn làm việc
a picture: bức tranh
a backpack: ba lôTiếng anh lớp 3 trang 23 Bài 2: Point and say.
(Chỉ và nói.)
Tiếng anh lớp 3 trang 23 Bài 3: Play Read my lips.
(Trò chơi “Đọc khẩu hình”.)
Chair. It's a chair.(Cái ghế. Nó là cái ghế.)
Phương pháp giải:
Cách chơi: Một bạn sẽ nói thầm, một bạn sẽ quan sát thật kĩ để hiểu được bạn đó nói gì qua cử động của môi.
Tiếng Anh lớp 3 Unit 1 Language Focus 2A trang 24
Tiếng anh lớp 3 trang 24 Bài 1: Look and listen. Repeat.
(Nhìn và nghe. Nhắc lại.)
How many pencils? (Có bao nhiêu cây bút chì?)
One. (Một.)
How many crayons? (Có bao nhiêu cây bút màu sáp?)
Three. (Ba.)
Trả lời:
Đang cập nhật!
Tiếng anh lớp 3 trang 24 Bài 2: Look. Listen and check √.
(Nhìn. Nghe và đánh dấu √.)
Tiếng anh lớp 3 trang 24 Bài 3: Draw. Ask and answer.
(Vẽ. Hỏi và trả lời.)
Phương pháp giải:
Cách chơi: 1 bạn sẽ vẽ một số dụng cụ học tập và hỏi bạn khác có bao nhiêu. Bạn còn lại đó sẽ nhìn tranh và trả lời.
Ví dụ: Bạn nam vẽ 6 cục tẩy và đặt câu hỏi cho bạn của mình.
How many erasers? (Có bao nhiêu cục tẩy?)
Six. (Sáu.)
Tiếng Anh lớp 3 Unit 1 Language Focus 2B trang 25
Tiếng anh lớp 3 trang 25 Bài 1: Look and listen. Repeat.
(Nhìn và nghe. Nhắc lại.)
There is a book. (Có một quyển sách.)
There are two pens. (Có hai cây bút mực.)
Trả lời:
Đang cập nhật!
Tiếng anh lớp 3 trang 25 Bài 2: Look. Listen and circle.
(Nhìn. Nghe và khoanh tròn.)
Tiếng anh lớp 3 trang 25 Bài 3: Make the cards. Say and play.
(Tạo những tấm thẻ. Nói và chơi.)
Phương pháp giải:
Cách chơi: Làm 5 tấm thẻ và ghi vào thẻ bất kì số từ 1 đến 5. Mỗi tấm thẻ sẽ là hình của một đồ vật và số vật tùy người làm thẻ. Người chơi sẽ chọn 1 số bất kì và đoán. Ví dụ, một bạn sẽ chọn số 1 và đoán “Number 1. There is a chair.”, một bạn khác sẽ chọn số 2 và đoán “Number 2. There are three clocks.”
Tiếng Anh lớp 3 Unit 1 The Sounds of English A trang 26
Tiếng anh lớp 3 trang 26 Bài 1: Listen and repeat.
(Nghe và lặp lại.)
oo
school (trường học)
too (quá, cũng)
Tiếng anh lớp 3 trang 26 Bài 2: Listen and sing.
(Nghe và hát.)
This is my school. (Đây là trường của tôi.)
This is your school. (Đây là trường của tôi.)
This is my school. (Đây là trường của tôi.)
I like my school. (Tôi yêu thích trường của tôi.)
Tiếng anh lớp 3 trang 26 Bài 3: Play a game.
(Chơi trò chơi.)
Phương pháp giải:
Cách chơi: Vẽ bàn trò chơi như hình trên, lắc xúc xắc được số mấy thì bạn gái sẽ phải di chuyển số bước giống vậy. Ví dụ, lắc xí ngầu được 2, bạn gái sẽ từ ô bắt đầu “START” di chuyển lên 2 bước, đứng tại ô “oo” và đọc to từ tại ô đó.
Tiếng Anh lớp 3 Unit 1 The Sounds of English B trang 27
Tiếng anh lớp 3 trang 27 Bài 1: Listen and repeat.
(Nghe và lặp lại.)
p |
b |
pen (bút mực) paper (giấy) |
book (quyển sách) bye (tạm biệt) |
Tiếng anh lớp 3 trang 27 Bài 2: Listen and chant.
(Nghe và đọc theo nhịp.)
I have my red backpack, (Tôi có một cái ba lô màu đỏ,)
and I have my board. (và tôi có bảng riêng của tôi.)
I have glue and paper. (Tôi có keo dán và giấy.)
Come and look! (Hãy đến đây và xem!)
I have my computer, (Tôi có máy tính của tôi.)
and I have my pen. (và tôi có bút mực.)
I have books and pencils. (Tôi có sách và bút chì.)
Come and look! (Hãy đến đây và xem!)
Tiếng anh lớp 3 trang 27 Bài 3: Use the words in the box. Play Bingo.
(Dùng những từ trong hộp. Chơi trò Bingo.)
Phương pháp giải:
Cách chơi: Tạo 1 tấm bảng với số vuông tùy thuộc người điều khiển trò chơi yêu yêu cầu. Người chơi sẽ chọn 1 số từ trong chiếc hộp đề bài và ghi mỗi từ tương ứng với mỗi ô vuông trong tấm bảng của mình. Khi người điều khiển tro chơi đọc bất kì từ nào, nếu các bạn có từ được đọc thì đánh dấu X hay √. Bạn nào tạo được hàng ngang, hàng dọc hay hàng chéo với đầy đủ các từ đã được đọc thì hô to “Bingo” và chiến thắng.
Tiếng Anh lớp 3 Unit 1 Text A trang 28
Tiếng anh lớp 3 trang 28 Bài 1: Listen and read.
(Nghe và đọc.)
It’s a crayon. (Nó là một cây bút màu sáp!)
Look! It’s a crayon. (Nhìn kìa! Nó là một cây bút màu sáp.)
What color is it? (Nó có màu gì?)
It’s blue. (Nó màu xanh.)
Look! Is it a crayon? (Nhìn này! Nó có phải bút màu sáp không?)
No, it isn’t. It’s a pencil. It’s yellow. (Không, không phải. Nó là một cây bút chì. Nó màu vàng.)
I have a yellow pencil, too. (Tôi cũng có một cây bút chì màu vàng.)
Tiếng anh lớp 3 trang 28 Bài 2: Read and circle.
(Đọc và khoanh tròn.)
1. The crayon is blue. | yes | no |
2. There are two crayons. | yes | no |
3. There are two pencils. | yes | no |
Trả lời:
1. The crayon is blue. (Bút sáp màu xanh lam.) => yes
2. There are two crayons. (Có hai bút màu sáp.) => no
3. There are two pencils. (Có hai cái bút chì.) => yes
Tiếng anh lớp 3 trang 28 Bài 3: Read and answer.
(Đọc và trả lời.)
I have a crayon. It’s blue. What about you?
(Tôi có một cây bút màu sáp. Nó màu xanh. Còn bạn thì sao?)
Trả lời:
I have three crayons and one pencil. The crayons are red, yellow and green. The pencil is brown.
(Tôi có 3 cây bút màu sáp và 1 cây bút chì. Bút màu sáp thì màu đỏ, vàng và xanh lá. Bút chì thì màu nâu.)
Tiếng Anh lớp 3 Unit 1 Text B trang 29
Tiếng anh lớp 3 trang 29 Bài 1: Listen and read.
(Nghe và đọc.)
I have a book. It’s red. (Tôi có một quyển sách. Nó màu đỏ.)
I read it. I love my book. (Tôi đọc sách. Tôi yêu sách của mình.)
Tiếng anh lớp 3 trang 29 Bài 2: Look and read. Say.
(Nhìn và đọc. Nói.)
I have a pen. It’s blue. (Tôi có một cây bút mực. Nó màu xanh.)
I write with it. I love my pen. (Tôi viết bằng bút mực. Tôi yêu quý cây bút mực của mình.)
Trả lời:
I have a crayon. It’s red.
(Tôi có một cây bút màu sáp. Nó màu đỏ.)
I color with it. I love my crayon, too.
(Tôi tô màu bằng bút màu sáp. Tôi cũng yêu quý bút màu sáp của mình.)
Tiếng anh lớp 3 trang 29 Bài 3: Write 10 – 15 words. Use the words in the box.
(Viết tầm 10 – 15 từ. Sừ dụng những từ trong hộp.)
crayon red color |
Trả lời:
I have a crayon. It’s red. I color with it. I love my crayon.
(Tôi có một cây bút màu sáp. Nó màu đỏ. Tôi tô màu bằng bút màu sáp. Tôi yêu quý bút màu sáp của mình.)
Tiếng Anh lớp 3 Unit 1 Value trang 30
Tiếng anh lớp 3 trang 30 Bài 1: Look and listen. Repeat.
(Nhìn và nghe. Nhắc lại.)
Trả lời:
Work hard in school.
(Học tập chăm chỉ ở trường.)
I listen. I talk. I write. I work hard in school.
(Tôi lắng nghe. Tôi trò chuyện. Tôi viết. Tôi học tập chăm chỉ ở trường.)
Tiếng anh lớp 3 trang 30 Bài 2: Think. What do you do in school?
(Suy nghĩ. Bạn làm gì khi ở trường?)
Trả lời:
I listen. I talk. I help. I work hard in school.
(Tôi lắng nghe. Tôi trò chuyện. Tôi giúp đỡ. Tôi học tập chăm chỉ ở trường.)
Tiếng anh lớp 3 trang 30 Bài 3: Share.
(Chia sẻ.)
Trả lời:
I read. I draw. I sing. I work hard in school.
(Tôi đọc. Tôi vẽ. Tôi hát. Tôi học tập chăm chỉ ở trường.)
Xem thêm các bài giải SGK Tiếng Anh lớp 3 Cánh diều hay, chi tiết khác: