Tiếng Anh lớp 3 Unit 1 Vocabulary 1B trang 19 | Cánh diều

690

Với giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 1 Vocabulary 1B trang 19 sách Cánh diều giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Tiếng anh lớp 3 Unit 1. Mời các bạn đón xem:

Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 1 Vocabulary 1B trang 19

Tiếng anh lớp 3 trang 19 Bài 1: Look and listen. Repeat.

(Nhìn và nghe. Nhắc lại.)

Tiếng anh lớp 3 trang 19 Bài 2: Listen, point and say.

(Nghe, chỉ và nói.)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 1 Vocabulary 1B trang 19 | Cánh diều (ảnh 1)

a clock: đồng hồ 

a pencil: bút chì

a board: cái bảng

a crayon: bút màu sáp

Tiếng anh lớp 3 trang 19 Bài 3: Say.

(Nói.)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 1 Vocabulary 1B trang 19 | Cánh diều (ảnh 2)

Trả lời:

+ This is a pencil. - It’s yellow.

(Đây là bút chì. - Nó màu vàng.)

+ This is a clock. - It’s yellow and white.

(Đây là đồng hồ. - Nó màu vàng và trắng.)

+ This is a board. - It’s white.

(Đây là cái bảng. - Nó màu trắng.)

+ This is a crayon. - It’s purple.

(Đây là bút màu sáp. - Nó màu tím.)

Xem thêm các bài giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 sách Cánh diều hay, chi tiết khác:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 1 Unit Opener trang 17

Tiếng Anh lớp 3 Unit 1 Vocabulary 1A trang 18

Tiếng Anh lớp 3 Unit 1 Language Focus 1A trang 20

Tiếng Anh lớp 3 Unit 1 Language Focus 1B trang 21

Tiếng Anh lớp 3 Unit 1 Vocabulary 2A trang 22

Tiếng Anh lớp 3 Unit 1 Vocabulary 2B trang 23

Tiếng Anh lớp 3 Unit 1 Language Focus 2A trang 24

Tiếng Anh lớp 3 Unit 1 Language Focus 2B trang 25

Tiếng Anh lớp 3 Unit 1 The Sounds of English A trang 26

Tiếng Anh lớp 3 Unit 1 The Sounds of English B trang 27

Tiếng Anh lớp 3 Unit 1 Text A trang 28

Tiếng Anh lớp 3 Unit 1 Text B trang 29

Tiếng Anh lớp 3 Unit 1 Value trang 30

Xem thêm các bài giải SGK Tiếng Anh lớp 3 Cánh diều hay, chi tiết khác:

Unit 0: Getting Started

Unit 1: My Classroom

Unit 2: My World

Project 1

Stop and Check 1A & 1B

Đánh giá

0

0 đánh giá