40 bài tập trắc nghiệm chương Liên kết hóa học có đáp án
Câu 1. Nguyên tử Al có 3 electron hóa trị. Kiểu liên kết hóa học nào được hình thành khi nó liên kết với 3 nguyên tử flo :
A.Liên kết kim loại. B.Liên kết cộng hóa trị có cực.
C.Liên kết cộng hóa trị không cực. D.Liên kết ion.
Đáp án D
Câu 2. Dãy nào sau đây không chứa hợp chất ion ?
Đáp án B
Câu 3. Cho nguyên tử Liti (Z = 3) và nguyên tử Oxi (Z = 8). Nội dung nào sau đây không đúng:
Đáp án C
Câu 4. Cho các hợp chất: NH3, H2O, K2S, MgCl2, Na2O CH4, Chất có liên kết ion là:
Đáp án D
Câu 5. Cấu hình electron của cặp nguyên tử nào sau đây có thể tạo liên kết ion:
Đáp án B
Câu 6. Các nguyên tử liên kết với nhau để :
A.Tạo thành chất khí B.Tạo thành mạng tinh thể
C.Tạo thành hợp chất D. Đạt cơ cấu bền của nguyên tử
Đáp án B
Câu 7. Cho 3 ion : Na,+, Mg2+, F–. Tìm câu khẳng định sai .
A.3 ion trên có cấu hình electron giống nhau .
C.3 ion trên có số electron bằng nhau
D.3 ion trên có số proton bằng nhau.
Đáp án D
Câu 8. Trong dãy oxit sau : Na2O, MgO, Al2O3 , SiO2 , P2O5 , SO3 , Cl2O7 . Những oxit có liên kết ion là :
Đáp án C
Câu 9. Nguyên tử oxi có cấu hình electron là: 1s22s22p4. Sau khi tạo liên kết, nó có cấu hình là :
Đáp án C
Câu 10. Ion nào sau đây có 32 electron :
Đáp án A
Câu 11. Chọn câu đúng nhất về liên kết cộng hóa trị
Liên kết cộng hóa trị là liên kết:
Đáp án D
Câu 12: Các chất mà phân tử không phân cực là
Đáp án B
Câu 13:Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Cl (Z=17), Ca (Z=20) và liên kết giữa canxi và clo trong hợp chất CaCl2 lần lượt là
Đáp án C
Câu 14. Chọn câu đúng trong các câu sau:
Đáp án B
Câu 15. Độ âm điện của một nguyên tử đặc trưng cho:
Đáp án A
Câu 16. Dựa vào hiệu độ âm điện các nguyên tố, hãy cho biết có loại liên kết nào trong các chất sau đây :
AlCl3, CaCl2, CaS, Al2S3?
(HD Hiệu độ âm điện CaCl2: 2, 16 -> Liên kết ion.
Hiệu độ âm điện AlCl3, CaS, Al2S3lần lượt là : 1,55 ; 1,58 ; 0,97 ⇒ Liên kết cộng hóa trị có cực)
Câu 17. Số OXH của cacbon và oxi trong phân tử CO2 là :
Đáp án C
Câu18: Liên kết cộng hóa trị tồn tại nhờ:
Đáp án C
Câu 19: Liên kết cộng hóa trị là liên kết:
Đáp án B
Câu 20. Trong phân tử nitơ, các nguyên tử liên kết với nhau bằng liên kết:
Đáp án A
Câu 21. Liên kết trong phân tử HCl là liên kết:
Đáp án A
Câu 22. Liên kết trong phân tử NaCl là liên kết:
Đáp án D
Câu 23. Trong các hợp chất sau đây, hợp chất nào có liên kết cộng hóa trị:
Đáp án D
Câu 24. Trong các hợp chất sau đây, hợp chất nào có liên kết ion:
Đáp án D
Câu 25. Viết công thức cấu tạo của các chất sau
HClO, HClO2 , Cl2O7.
HClO:
HClO2:
Cl2O7:
Câu 26: Viết công thức cấu tạo các phân tử SO2; SO3; H2SO4.
Câu 27. Số oxi hóa của Fe trong Fe3+, S trong SO3 , P trong PO43-lần lượt là:
Đáp án B
Câu 28: Trong phân tử NaCl, điện hóa trị của Na và Cl lần lượt là
Câu 29: Nguyên tố R là phi kim thuộc nhóm A. Hợp chất của R với hidro là RH3. Hóa trị với số oxi hóa của R trong oxit tương úng với hóa trị cao nhất lần lượt là
Đáp án C
Câu 30: Nguyên tố R có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns2np4. Công thức hợp chất của R với H và công thức oxit tương ứng với hóa trị cao nhất của R lần lượt là
Đáp án D
Câu 31: Hóa trị với số oxi hóa của N trong phân tử HNO3 lần lượt là
Đáp án C
Câu 32: Cho một số hợp chất: H2S, H2SO3, H2SO4, NaHS, Na2SO3, SO3, K2S, SO2. Dãy các chất trong đó lưu huỳnh có cùng số oxi hóa là
Đáp án D
Câu 33. Dãy các chất nào dưới đây được sắp xếp theo chiều tăng dần số oxi hóa của nitơ?
Đáp án B
Câu 34. Một hợp chất có công thức XY2 trong đó Y chiếm 50% về khối lượng. Trong hạt nhân của X có n = p và hạt nhân Y có n’ = p’. Tổng số proton trong phân tử XY2là 32. Cấu hình electron của X và Y và liên kết trong phân tử XY2 là
Đáp án A
(HD: MX = 2 MY
⇒ nX + pY = 2nY + 2pY (1)
nX = pX ; 2nY = 2pY (2)
pX + 2pY =32 (3)
Từ (1), (2) và (3) ⇒ pX =16 (S) , pY =8 (O) ⇒ SO2 liên kết cộng hóa trị.)
Đáp án D
Đáp án A
Đáp án C
Đáp án C
39: Nước có nhiệt độ sôi cao hơn các chất khác có công thức H2X (X là phi kim) là do
Đáp án D
Đáp án B