Bài tập cuối tuần Số học Toán lớp 6 tuần 2 có đáp án.

Tải xuống 4 1.8 K 10

Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh đang trong quá trình ôn tập tài liệu Bài tập cuối tuần Số học Toán lớp 6 tuần 2 có đáp án, tài liệu bao gồm 3 trang, tuyển chọn các bài tập cuối tuần Toán lớp 6,  giúp các em học sinh có thêm tài liệu tham khảo trong quá trình ôn tập, củng cố kiến thức và chuẩn bị cho bài thi môn Toán lớp 6 sắp tới. Chúc các em học sinh ôn tập thật hiệu quả và đạt được kết quả như mong đợi.

Mời các quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo và tải về chi tiết tài liệu dưới đây:

Đề luyện cuối tuần Toán lớp 6- Số học - Tuần 2

SỐ PHẦN TỬ CỦA MỘT TẬP HỢP. TẬP HỢP CON

ĐỀ 1

Bài 1. Cho tập hợp M = {1985; 1986;...; 2012}. Tìm số phần tử của M.

Bài 2. Nhìn các hình vẽ 1 ; hình vẽ 2, hãy viết các tập hợp A, B, C.

Bài 3. Cho hai tập hợp : A = {3 ; 5 ; 7} và B = {2 ; 4}.

Hãy viết các tập hợp, trong đó mỗi tập hợp gồm :

  1. a) Một phần tử thuộc A và một phần tử thuộc B ;
  2. b) Hai phần tử thuộc A và một phần tử thuộc B ;
  3. c) Ba phần tử thuộc A và một phần tử thuộc B ;
  4. d) Ba phần tử thuộc A và hai phần tử thuộc B.

Bài 4. Viết tập hợp A các số tự nhiên không vượt quá 5 bằng hai cách. Biểu diễn trên tia số các phần tử của tập hợp A.

Bài 5. Viết tập hợp M các số tự nhiên nhỏ hơn 6, tập hợp N các số tự nhiên nhỏ hơn 9. Dùng kí hiệu ⊂ để thể hiện mối quan hệ giữa hai tập hợp đó.

HƯỚNG DẪN GIẢI - ĐÁP SỐ

ĐỀ 1

Bài 1. M là tập hợp các số tự nhiên liên tiếp từ 1985 đến 2012, do đó số phần tử của M là : 2012 - 1985 + 1 = 28 (phần tử).

Bài 2.

Hình 1. A = {a ; b ; c}.  B = {b; D; E}.   C = {a; b; c; D; E; F; M; H}.

Hình 2. A ={m ; k}.   B = {m ; k ; n ; p ; t}.  C = {m ; k ; n ; p ; t; x ; y}.

Bài 3.

  1. a) {3;2}; {3;4}; {5;2}; {5;4}; {7;2}; {7;4}.
  2. b) {3; 5 ; 2}; {3; 5; 4}; {5; 7 ; 2} ; {5; 7 ; 4} ; {3; 7 ; 2} ;{3; 7; 4}.
  3. c) {3;5;7;2}; {3;5;7;4}.
  4. d) {3;5;7;2;4}.

Bài 4. Cách 1. Liệt kê các phần tử của tập hợp :

A = {0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5).

Cách 2. Chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp :

A = { x ∈ N | x < 5}.

Biểu diễn các phần tử của tập hợp trên tia số

Bài 5. Tập hợp M  các số tự nhiên nhỏ hơn 6 là:  M = {0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5}.

Tập hợp N các số tự nhiên nhỏ hơn 9 là : N = {0; 1; 2 ; 3; 4; 5; 6; 7; 8}.

Rõ ràng mọi phần tử của tập hợp M đều thuộc tập hợp N nên tập hợp M là tập hợp con của tập hợp N. Vậy M ⊂N.

 

ĐỀ 2

Bài 1. Cho tập hợp M = {a ∈ N | 11 <  a < 20}.

Trong các câu sau, câu nào đúng ?

  1. a) M là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 11;
  2. b) M là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 20;
  3. c) M là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 11 nhưng không vượt quá 20.

Bài 2. Viết các tập hợp sau và cho biết mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử ?

  1. a) Tập hợp A các số tự nhiên m thoả mãn m + 9 = 9 ;
  2. b) Tập hợp B các số tự nhiên n thoả mãn n - 2 = 6 ;
  3. c) Tập hợp C các số tự nhiên h thoả mãn h.0 = 0 ;
  4. d) Tập hợp D các số tự nhiên k thoả mãn k.0 = 2012.

Bài 3. Cho tập hợp A = {1 ; 2 ; 3 ; 4}. Viết các tập hợp con của tập hợp A sao cho mỗi tập hợp đều có ba phần tử.

Bài 4. Để đánh số trang của một cuốn sách dày 100 trang, cần dùng bao nhiêu chữ số?

Xem thêm
Bài tập cuối tuần Số học Toán lớp 6 tuần 2 có đáp án. (trang 1)
Trang 1
Bài tập cuối tuần Số học Toán lớp 6 tuần 2 có đáp án. (trang 2)
Trang 2
Bài tập cuối tuần Số học Toán lớp 6 tuần 2 có đáp án. (trang 3)
Trang 3
Bài tập cuối tuần Số học Toán lớp 6 tuần 2 có đáp án. (trang 4)
Trang 4
Tài liệu có 4 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống