Tuyển chọn 40 câu trắc nghiệm chương halogen hóa 10

Tải xuống 6 3.9 K 73

Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh đang trong quá trình ôn tập tài liệu bài tập Tuyển chọn 40 câu trắc nghiệm chương halogen hóa 10 có đáp án, giúp các em học sinh có thêm tài liệu tham khảo trong quá trình ôn tập, củng cố kiến thức và chuẩn bị cho bài kiểm tra môn hóa 10 sắp tới. Chúc các em học sinh ôn tập thật hiệu quả và đạt được kết quả như mong đợi.
Mời các quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo và tải về chi tiết tài liệu dưới đây:

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG HALOGEN

Câu 1: Những nguyên tố ở nhóm nào có cấu hình e lớp ngoài cùng là ns2np5?

  1. Nhóm Nitơ
  2. Nhóm Cacbon
  3. Nhóm Oxi
  4. Nhóm Halogen

Câu 2: Các nguyên tử halogen đều có:

  1. 3e ở lớp ngoài cùng.
  2. 5e ở lớp ngoài cùng.
  3. 7e ở lớp ngoài cùng.
  4. 8e ở lớp ngoài cùng.

Câu 3: Trong các phản ứng hóa học, để chuyển thành anion, nguyên tử của các nguyên tố halogen nhường hay nhận bao nhiêu electron?

  1. Nhận thêm 1e.
  2. Nhận thêm 2e.
  3. Nhường đi 1e.
  4. Nhường đi 7e.

Câu 4: Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl loãng và với khí Clo cùng cho một loại muối Clorua kim loại?

  1. Fe
  2. Zn
  3. Cu
  4. Ag

Câu 5: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm chung của các nguyên tố nhóm halogen (F, Cl, Br, I)?

  1. Nguyên tử có khả năng thu thêm 1e.
  2. Tạo ra hợp chất liên kết cộng hóa trị có cực với hidro.
  3. Có số oxi hóa -1 trong mọi hợp chất.
  4. Lớp e ngoài cùng của nguyên tử có 7e.

Câu 6: Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các đơn chất halogen (F2, Cl2, Br2, I2)?

  1. Ở điều kiện thường là chất khí.
  2. Vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
  3. Có tính oxi hóa mạnh.
  4. Tác dụng mạnh với nước.

Câu 7: Trong các halogen, Clo là nguyên tố

  1. Có tính phi kim mạnh nhất.
  2. Có độ âm điện lớn nhất.
  3. Tồn tại trong vỏ trái đất (dạng hợp chất) với trữ lượng lớn nhất.
  4. Có số oxi hóa -1 trong mọi hợp chất.

Câu 8: Phát biểu nào sau đây là đúng?

  1. Các halogen đều không phải những phi kim điển hình.
  2. Tất cả các đơn chất halogen đều tan được trong dung môi hữu cơ.
  3. Từ Flo đến Iot, nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi giảm dần.
  4. Trong phản ứng với nước, X2 đóng vai trò vừa là chất khử vừa là chất oxi hóa.

Câu 9: Theo dãy: F2, Cl2, Br2, I2 thì

  1. Tính oxi hóa tăng dần, tính khử giảm dần.
  2. Tính oxi hóa giảm dần, tính khử tăng dần.
  3. Tính oxi hóa tăng dần, tính khử tăng dần.
  4. Tính oxi hóa giảm dần, tính khử giảm dần.

Câu 10: Nguyên tố nào sau đây trong tất cả hợp chất chỉ có số oxi hóa -1?

  1. Clo
  2. Flo
  3. Brom
  4. Iot

Câu 11: Phát biểu nào sau đây là sai?

  1. Trong hợp chất, các nguyên tố halogen luôn có số oxi hóa là -1.
  2. Tính chất hóa học cơ bản của các đơn chất halogen là tính oxi hóa.
  3. Phân tử halogen X2 dễ bị tách thành 2 nguyên tử X.
  4. Các nguyên tố Halogen có độ âm điện tương đối lớn.

Câu 12: Nguyên tố Clo không có khả năng thể hiện số oxi hóa

  1. 0
  2. +1.
  3. +2.
  4. +3.

Câu 13: Ý kiến nào sau đây là sai?

Trong nhóm halogen, từ Flo đến Iot

  1. Trạng thái tập hợp: từ thể khí chuyển sang thể lỏng và rắn.
  2. Màu sắc: đậm dần.
  3. Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi: giảm dần.
  4. Độ âm điện: giảm dần.

Câu 14: Chỉ ra đâu không phải đặc điểm chung của tất cả các halogen?

  1. Nguyên tử halogen dễ thu thêm 1e.
  2. Các nguyên tố halogen đều có khả năng thể hiện số oxi hóa -1, +1, +3, +5, +7.
  3. Halogen là những phi kim điển hình.
  4. Liên kết trong phân tử khí X2 không bền lắm, chúng dễ bị tách ra thành 2 nguyên tử halogen X.

Câu 15: Liên kết hóa học trong phân tử khí Flo, Clo, Brom, Iot đều là

  1. Liên kết ion.
  2. Liên kết cộng hóa trị có cực.
  3. Liên kết cộng hóa trị không cực.
  4. Liên kết đôi.

Câu 16: Cho F2, Cl2, Br2, I2 lần lượt tác dụng với H2 thì chất xảy ra mãnh liệt nhất với H2

  1. F2
  2. Cl2
  3. Br2
  4. I2

Câu 17: Chọn phản ứng viết sai?

  1. 2NaBr(dd) + Cl2 → 2NaCl + Br2
  2. 2NaI(dd) + Cl2 → 2NaCl + I2
  3. 2NaI(dd) + Br2 → 2NaBr + I2
  4. 2NaCl(dd) + F2 → 2NaF + Cl2

Câu 18: Phản ứng nào dưới đây thuộc loại phản ứng tự oxi hóa khử?

  1. 2F2 + 2H2O → 4HF + O2
  2. Cl2 + H2O → HCl + HClO
  3. Cl2 + 2KBr → 2KCl + Br2
  4. 3Cl2 + 2Al → 2AlCl3

Câu 19: Cho phản ứng: SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr

Trong phản ứng trên, Brom đóng vai trò

  1. Chất khử.
  2. Chất oxi hóa.
  3. Vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa.
  4. Không là chất oxi hóa, không là chất khử.

Câu 20: Iot bị lẫn tạp chất NaI. Chọn cách nào dưới đây để loại bỏ tạp chất một cách thuận tiện nhất?

  1. Hòa tan vào nước rồi lọc.
  2. Hòa tan vào nước rồi sục khí Cl2 đến dư.
  3. Hòa tan vào nước rồi tác dụng với dung dịch Br2.
  4. Đun nóng để Iot thăng hoa rồi sẽ thu được Iot tinh khiết.

Câu 21: Dung dịch nào dưới đây có thể nhận biết được bột gạo?

  1. HCl
  2. H2SO4.
  3. Br2.
  4. I2.

Câu 22: Để loại bỏ hơi nước lẫn trong khí Cl2, ta dẫn hỗn hợp khí qua

  1. CaO khan.
  2. Dd NaOH.
  3. Dd NaCl đặc.
  4. H2SO4 đặc.

Câu 23: Trong PTN, khí Clo được điều chế bằng cách oxi hóa hợp chất nào sau đây?

  1. NaCl
  2. HCl
  3. KClO3.
  4. KMnO4.

Câu 24: Phương pháp điều chế khí Clo trong công nghiệp là

  1. Cho HCl tác dụng với chất oxi hóa mạnh.
  2. Nhiệt phân muối Clorua kém bền.
  3. Điện phân dung dịch muối NaCl, màng ngăn xốp.
  4. Điện phân nóng chảy muối clorua.

Câu 25: Để điều chế Clo trong công nghiệp người ta dùng bình điện phân có màng ngăn cách 2 điện cực để

  1. Khí Cl2 không tiếp xúc với dung dịch NaOH.
  2. Thu được dung dịch nước Javen.
  3. Bảo vệ các điện cực không bị ăn mòn.
  4. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 26: Phương pháp nào dưới đây được dùng để điều chế khí F2 trong công nghiệp?

  1. Oxi hóa muối florua.
  2. Dùng halogen khác đẩy flo ra khỏi muối.
  3. Điện phân hỗn hợp KF và HF ở thể lỏng.
  4. Điện phân nóng chảy muối KF.

Câu 27: Nguồn để điều chế Br2 trong công nghiệp là

  1. Rong biển.
  2. Nước biển.
  3. Muối mỏ.
  4. Tảo biển.

Câu 28: Nguồn để điều chế I2 trong công nghiệp là

  1. Rong biển
  2. Nước biển
  3. Muối mỏ
  4. Tảo biển

Câu 29: Clo không phản ứng với dung dịch nào sau đây?

  1. NaOH
  2. NaCl
  3. Ca(OH).
  4. NaBr

Câu 30: Phương trình nào sau đây biểu diễn đúng phản ứng của dây sắt nóng đỏ trong khí Clo?

  1. Fe + Cl2 → FeCl2.
  2. 3Fe + 3Cl2 → 2FeCl3.
  3. 3Fe + 4Cl2 → FeCl2 + 2FeCl3.
  4. Sắt không tác dụng với Clo.

Câu 31: Điều chế khí Clo trong PTN bằng cách cho dung dịch X tác dụng với chất oxi hóa Y ở nhiệt độ PTN. X và Y là những chất nào sau đây?

  1. NaCl và H2SO4.
  2. KCl và H2SO4.
  3. HCl và MnO2.
  4. HCl và KMnO4.

Câu 32: Thành phần chủ yếu của nước Clo gồm

  1. HCl, HClO.
  2. Cl2, H2
  3. Cl2, HCl.
  4. HCl, H2

Câu 33: Cho phản ứng: 2FeCl2(dd) + Cl2(k) → 2FeCl3(dd)

Trong phản ứng này

  1. Ion Fe2+ bị khử và nguyên tử Cl bị oxi hóa.
  2. Ion Fe2+ bị khử và ion Cl- bị oxi hóa.
  3. Ion Fe2+ bị oxi hóa và nguyên tử Cl bị khử.
  4. Ion Fe2+ bị oxi hóa và ion Cl- bị khử.

Câu 34: Ứng dụng của Clo là

  1. Diệt trùng, tẩy trắng.
  2. Sản xuất xác hóa chất hữu cơ.
  3. Sản xuất chất tẩy trắng, sát trùng và hóa chất vô cơ.
  4. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 35: Cho một lượng halogen X2 tác dụng hết với Mg thu được 19g muối magie halogenua. Cũng lượng halogen đó tác dụng hết với Al tạo ra 17,8g muối nhôm halogenua. Tên và khối lượng của halogen trên là

  1. Clo, 7,1g
  2. Clo, 14,2g
  3. Brom, 7,1g
  4. Brom, 14,2g

Câu 36: 1,2g một kim loại M hóa trị II tác dụng hết với Cl2 cho 4,75g muối clorua. M là kim loại

  1. Ca
  2. Mg
  3. Zn
  4. Cu

Câu 37: Clo tác dụng với Fe theo phản ứng sau: 2Fe(r) + 3Cl(k) → 2FeCl3(r). Khối lượng FeCl3 có thể điều chế được khi cho 0,12 mol Fe tác dụng với 0,02 mol Cl2

  1. 2,17g
  2. 1,95g
  3. 3,90g
  4. 4,34g

Câu 38: Cho một halogen X2 tác dụng hết với Mg thu được 19 gam magie halogenua. Cũng lượng halogen đó tác dụng hết với nhôm tạo ra 17,8g nhom halogenua. Tên và khối lượng của halogen trên là

  1. Clo, 7,1g
  2. Clo, 14,2g
  3. Brom, 7,1g
  4. Brom, 14,2g

Câu 39: Điện phân hoàn tôàn dung dịch chưa 585g NaCl với màng ngăn xốp. Ở Catot thu được:

  1. 355g Cl2
  2. 10g H2
  3. 400g NaOH
  4. Kết quả khác

Câu 40: Thu được bao nhiêu mol Cl2 khi cho 0,2 mol KClO3 tác dụng với dung dịch HCl dư?

  1. 0,1 mol
  2. 0,3 mol
  3. 0,5 mol
  4. 0,6 mol
Xem thêm
Tuyển chọn 40 câu trắc nghiệm chương halogen hóa 10 (trang 1)
Trang 1
Tuyển chọn 40 câu trắc nghiệm chương halogen hóa 10 (trang 2)
Trang 2
Tuyển chọn 40 câu trắc nghiệm chương halogen hóa 10 (trang 3)
Trang 3
Tuyển chọn 40 câu trắc nghiệm chương halogen hóa 10 (trang 4)
Trang 4
Tuyển chọn 40 câu trắc nghiệm chương halogen hóa 10 (trang 5)
Trang 5
Tuyển chọn 40 câu trắc nghiệm chương halogen hóa 10 (trang 6)
Trang 6
Tài liệu có 6 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống