Trắc nghiệm Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số có đáp án – Toán lớp 3

Tải xuống 6 3.7 K 12

Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 3: Nhân số có năm chữ số với số có một chữ có đáp án chi tiết, chọn lọc. Tài liệu có 6 trang gồm 16 câu hỏi trắc nghiệm cực hay bám sát chương trình sgk Toán 3. Hi vọng với bộ câu hỏi trắc nghiệm Nhân số có năm chữ số với số có một chữ có đáp án này sẽ giúp bạn ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong bài thi môn Toán 3 sắp tới.

Giới thiệu về tài liệu:

- Số trang: 6 trang

- Số câu hỏi trắc nghiệm: 16 câu

- Lời giải & đáp án: có

Mời quí bạn đọc tải xuống để xem đầy đủ tài liệu Trắc nghiệm Nhân số có năm chữ số với số có một chữ có đáp án – Toán lớp 3:

Trắc nghiệm Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số có đáp án – Toán lớp 3  (ảnh 1)

Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số

Câu 1 : Một xe chở 23456 kg than. Ba xe như vậy chở được bao nhiêu ki-lô-gam than?

A. 70368 kg

B. 79368 kg

C. 69368 kg

D. 60368 kg

Ba xe như vậy chở được số ki-lô-gam than là:

23456 × 3 = 70368 (kg)

Đáp số: 70368kg

Câu 2 : Một sân chơi hình vuông có độ dài mỗi cạnh bằng 20180 mm. Chu vi của sân chơi đó là:

A. 80720 mm

B. 80520 mm

C. 80420 mm

D. 80540 mm

Chu vi của sân chơi đó là:

20180 × 4 = 80720 (mm)

Đáp số: 80720mm.

Câu 3 : Biết: x : 12745 = 4 . Giá trị của x là:

A. 48980

B. 49980

C. 50980

D. 49870

x : 12745 = 4

x = 4 × 12745

x = 50980

Giá trị của x bằng 50980.

Đáp án cần chọn là C.

Câu 4 : Điền dấu >, < hoặc = vào chỗ trống:

Bài tập Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số Toán lớp 3 có lời giải

Bài tập Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số Toán lớp 3 có lời giải

Dấu cần điền vào ô trống là <.

Câu 5 : Giá trị của biểu thức 24183 x 4 - 22055 là:

A. 75977

B. 74977

C. 76977

D. 74677

24183 × 4 − 22055

= 96732 − 22055

= 74677

Câu 6 : Kết quả của phép toán 12345 x 3 là:

A. 36035

B. 37035

C. 36925

D. 37925

Ta có: 12345 × 3 = 37035.

Đáp án cần chọn là B.

Câu 7 : Điền số thích hợp vào chỗ trống: 23132 x 4 = ............

Bài tập Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số Toán lớp 3 có lời giải

23132 × 4 = 92528

Số cần điền vào chỗ chấm là: 92528

Câu 8 : Điền số thích hợp vào chỗ trống để chuyển tổng sau thành phép nhân.

Bài tập Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số Toán lớp 3 có lời giải

13579 + 13579 + 13579 = 13579 × 3 = 40737

Các số cần điền lần lượt là: 13579; 40737

Câu 9 : Tính nhẩm: 22000 x 4 = .............

Bài tập Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số Toán lớp 3 có lời giải

22000 × 4 = 88000

Số cần điền vào chỗ trống là: 88000

Câu 10 : Điền số còn thiếu trong bảng sau:

Bài tập Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số Toán lớp 3 có lời giải

Số bị chia cần tìm là:

13740 × 5 = 68700

Đáp số: 68700

Số cần điền vào trong bảng là: 68700

Câu 11 : Điền số còn thiếu trong bảng sau:

Bài tập Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số Toán lớp 3 có lời giải

Bài tập Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số Toán lớp 3 có lời giải

Các số lần lượt cần điền vào bảng là: 22012 và 88032

Câu 12 : Cho phép tính:

Bài tập Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số Toán lớp 3 có lời giải

+) Vì 2×4=8 nên chữ số hàng đơn vị của thừa số thứ nhất là 4

+) Vì 2×1=2 nên chữ số hàng chục của tích là 2.

+) Vì 2×3=6 nên chữ số hàng trăm của thừa số thứ nhất là 3.

+) Vì 2×4=8 nên chữ số hàng nghìn của tích là 8.

Các số cần điền để được phép tính hoàn chỉnh là:

Bài tập Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số Toán lớp 3 có lời giải

Vậy kết quả phép tính là: 48628

Câu 13 : Điền số thích hợp vào chỗ trống: Thùng thứ nhất đang chứa 13005 lít dầu. Số dầu của thùng thứ hai gấp hai lần số dầu của thùng thứ nhất.

Bài tập Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số Toán lớp 3 có lời giải

Thùng thứ hai chứa số lít dầu là:

13005 × 2 = 26010 (lít)

Cả hai thùng có số lít dầu là:

13005 + 26010 = 39015(lít)

Đáp số: 39015 lít.

Số cần điền vào chỗ trống là 39015.

Câu 14 : Cho x : 5 + 1515 = 9938 x 2. Giá trị của x là:

A. 91805

B. 90805

C. 91705

D. Cả ba đáp án A, B, C đều sai

x : 5 + 1515 = 9938 × 2

x : 5 + 1515 = 19876

x : 5 = 19876 − 1515

x : 5 = 18361

x = 18361 × 5

x = 91805

Vậy x có giá trị bằng 91805.

Câu 15 : Sắp xếp kết quả các phép tính sau theo thứ tự từ lớn đến bé:

Bài tập Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số Toán lớp 3 có lời giải

Ta có:

13516 × 6 = 81096

12180 × 5 = 60900

Vì 81096 > 60900 > 56789 nên các số và phép tính được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:

13516×6; 12180×5; 56789

Câu 16: Điền số thích hợp vào chỗ trống: Một số chia cho 4 rồi lấy kết quả trừ đi 23018 thì bằng 56.

Bài tập Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số Toán lớp 3 có lời giải

Gọi số cần tìm là x

Ta có:

x : 4 – 23018 = 56

x : 4 = 56 + 23018

x : 4 = 23074

x = 23074 × 4

x = 92296

Số cần điền vào chỗ trống là: 92296.

Bài giảng Toán lớp 3 Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số
Xem thêm
Trắc nghiệm Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số có đáp án – Toán lớp 3 (trang 1)
Trang 1
Trắc nghiệm Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số có đáp án – Toán lớp 3 (trang 2)
Trang 2
Trắc nghiệm Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số có đáp án – Toán lớp 3 (trang 3)
Trang 3
Trắc nghiệm Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số có đáp án – Toán lớp 3 (trang 4)
Trang 4
Trắc nghiệm Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số có đáp án – Toán lớp 3 (trang 5)
Trang 5
Trắc nghiệm Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số có đáp án – Toán lớp 3 (trang 6)
Trang 6
Tài liệu có 6 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống