Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô Giáo án Sinh học 7 Bài 8: Thủy tức mới nhất - CV5512. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô dễ dàng biên soạn chi tiết giáo án sinh học 7. Chúng tôi rất mong sẽ được thầy/cô đón nhận và đóng góp những ý kiến quý báu của mình.
Mời quý thầy cô cùng tham khảo và tải về chi tiết tài liệu dưới đây.
CHƯƠNG II: NGÀNH RUỘT KHOANG
Bài 08: THỦY TỨC
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Hs nêu được đặc điểm hình dạng, cấu tạo, dinh dưỡng và cách sinh sản của
Thủy Tức đại diện cho ngành ruột khoang và là ngành động vật đa bào đầu tiên.
2. Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng quan sát hình, tìm kiến thức. Kỹ năng phân tích tổng hợp, kỹ năng
hoạt động nhóm.
3. Thái độ:
- Giáo dục ý thức học tập, yêu thích bộ môn
II. CHUẨN BỊ
1. GV: Tranh thủy tức di chuyển, bắt mồi, tranh cấu tạo trong.
2. HS: Kẻ bảng 1 vào vở.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định lớp.
- Kiểm tra sĩ số
2. KTBC.
3. Bài mới.
Mở bài: Ở tiết trước chúng ta đã học về ngành động vật đầu tiên có cấu tạo
rất đơn giản từ 1 tế bào nhưng vẫn thực hiện đầy đủ các chức năng của một cơ thể
sống. Hôm nay chúng ta tìm hiểu sang một ngành động vật bậc thấp nhưng đã có sự
phân hoá về chức năng của từng loại tế bào. Vậy vì sao gọi chúng là động vật đa bào
bậc thấp, cấu tạo cơ thể của chúng có gì đặc biệt hôm nay cô cùng các em nghiên
cứu về đại diện đầu tiên của ngành này đó là Thuỷ Tức
HOẠT ĐỘNG 1: Cấu tạo ngoài và di chuyển
Mục tiêu: Hs nêu được đặc điểm hình dạng, cấu tạo, dinh dưỡng và cách sinh sản
của Thủy Tức đại diện cho ngành ruột khoang và là ngành động vật đa bào đầu tiên.
Hoạt động của GV | Hoạt động của HS | Nội dung |
-Gv yêu cầu Hs quan sát hình 8.1, 8.2, đọc thông tin trong SGK trả lời câu hỏi: H. Trình bày hình dạng, cấu tạo ngoài của thủy tức? H. Thủy tức di chuyển như thế nào? Mô tả bằng lời 2 cách di chuyển? - Gv gọi đại diện nhóm chỉ các bộ phận cơ thể trên tranh và mô tả cách di chuyển. - Gv yêu cầu rút ra kết luận. - Gv giảng giải kiểu đối xứng tỏa tròn |
- Cá nhân tự đọc thông tin SGK kết hợp với hình vẽ ghi nhớ kiến thức. - Trao đổi nhóm thống nhất đáp án. Yêu cầu: + Hình dạng:- Trên là lỗ miệng - Trụ dưới: đế bám + Kiểu đối xứng: tỏa tròn. + Có các tua ở lỗ miệng. + Di chuyển sâu đo, lộn đầu. - Đại diện nhóm trình bày nhóm khác nhận xét bổ sung. |
I. Cấu tạo ngoài và di chuyển: - Cấu tạo ngoài: hình trụ dài. + Phần dưới là đế bám + Phần trên có lỗ miệng, xung quanh có tua miệng. + Đối xứng tỏa tròn - Di chuyển: Kiểu sâu đo, lộn đầu, bơi. |
HOẠT ĐỘNG 2: Cấu tạo trong
Mục tiêu: Hs nêu được đặc điểm cấu tạo trong của Thủy Tức đại diện cho ngành
ruột khoang và là ngành động vật đa bào đầu tiên.
Hoạt động của GV | Hoạt động của HS | Nội dung |
- Gv yêu cầu quan sát hình cắt dọc của thủy tức, đọc thông tin trong bảng 1 hoàn thành bảng 1 trong vở bài tập. - Gv ghi kết quả của các nhóm lên bảng. |
- Cá nhân quan sát tranh và hình ở bảng 1 của sách giáo khoa. - Đọc thông tin từng loại tế bào ghi nhớ kiến thức. - Thảo luận nhóm thống nhất câu trả lời: |
II. Cấu tạo trong Thành cơ thể có 2 lớp. - Lớp ngoài: Gồm tế bào gai, tế bào thần kinh, tế bào mô bì cơ. - Lớp trong: Tế bào mô cơ-tiêu hóa |
- Gv nêu câu hỏi: khi chọn tên loại tế bào ta dựa vào đặc điểm nào? - Gv thông báo đáp án đúng theo thứ tự từ trên xuống dưới:1: Tế bào gai; 2: Tb sao (Tb TK); 3: Tb sinh sản; 4: Tb mô cơ tiêu hóa; 5:Tb mô bì cơ H. Trình bày cấu tạo trong của thủy tức? - Gv cho học sinh tự rút ra kết luận. |
Tên gọi các tế bào. Yêu cầu: + Xác định vị trí của tế bào trên cơ thể. + Quan sát kỹ hình tế bào thấy được cấu tạo phù hợp với chức năng. + Chọn tên cho phù hợp. - Đại diện các nhóm đọc kết quả theo thứ tự 1,2,3… nhóm khác bổ sung. - HS trình bày cấu tạo - Hs rút ra kết luận. |
- Giữa 2 lớp là tầng keo mỏng. - Lỗ miệng thông với khoang tiêu hóa ở giữa (gọi là ruột túi). |
HOẠT ĐỘNG 3: Tìm hiểu về dinh dưỡng của thuỷ tức
Mục tiêu: Hs nêu được đặc điểm dinh dưỡng của Thủy Tức đại diện cho ngành
ruột khoang và là ngành động vật đa bào đầu tiên.
Hoạt động của GV | Hoạt động của HS | Nội dung |
- Hs quan sát tranh thủy tức bắt mồi, kết hợp thông tin sách giáo khoa trao đổi nhóm trả lời câu hỏi sau: H. Thủy tức đưa mồi vào miệng bằng cách nào? |
- Hs quan sát tranh chú ý tua miệng, Tb gai. + đọc thông tin SGK - Trao đổi nhóm thống nhất câu trả lời. Yêu cầu: + Đưa mồi vào miệng bằng tua. + Tế bào mô cơ tiêu hóa mồi . |
III. Dinh dưỡng - Thủy tức bắt mồi bằng tua miệng. - Quá trình tiêu hóa thực hiện ở khoang tiêu hóa |
H. Nhờ loại Tb nào của cơ thể thủy tức tiêu hóa được mồi? H. Thủy tức thải bã bằng cách nào? - Gv hỏi: Thủy tức dinh dưỡng bằng cách nào? - Gv cho Hs tự rút ra kết luận. |
+ Lỗ miệng thải bã. - Đại diện nhóm trả lời câu hỏi nhóm bổ sung. |
nhờ dịch từ tế bào tuyến. - Sự trao đổi khí thực hiện qua thành cơ thể. |
HOẠT ĐỘNG 4: Tìm hiểu về sinh sản của thuỷ tức
Mục tiêu: Hs nêu được đặc điểm và cách sinh sản của Thủy Tức đại diện cho
ngành ruột khoang
Hoạt động của GV | Hoạt động của HS | Nội dung |
- Gv yêu cầu học sinh quan sát tranh “sinh sản của thủy tức”, trả lời câu hỏi: H. Thủy tức có những kiểu sinh sản nào? - Gv gọi một vài Hs chữa bài bằng cách miêu tả trên tranh kiểu sinh sản của thủy tức . - Gv yêu cầu Hs rút ra kết luận: - Gv bổ sung thêm 1 hình thức sinh sản đặc biệt đó là tái sinh. |
- Hs tự quan sát tranh tìm kiến thức. Yêu cầu: + Chú ý: U mọc trên cơ thể thủy tức mẹ. + Tuyến trứng và tuyến tinh trên cơ thể mẹ - Một số Hs chữa bài học sinh khác bổ sung - HS rút ra kết luận. |
IV. Sinh sản Các hình thức sinh sản: - Sinh sản vô tính: bằng cách mọc chồi. - Sinh sản hữu tính:bằng cách hình thành tế bào sinh dục đực và tế bào sinh dục cái. - Tái sinh: một phần của cơ thể tạo nên một cơ thể mới |
4. CỦNG CỐ:
Hướng dẫn làm bài tập trắc nghiệm bằng bảng phụ
Đánh dấu (V) vào câu trả lời đúng những đặc điểm của thuỷ tức :
1. Cơ thể đối xứng 2 bên .
2. Cơ thể đối xứng toả tròn
3. Bơi rất nhanh trong nước.
4. Thành cơ thể có 2 lớp: Ngoài
và trong
5. Cơ thể đã có lỗ miệng , lỗ hậu môn
6. Sống bám vào các vật ở nước
nhờ đế bám
7. Có miệng là cơ quan lấy thức ăn và thải bã
8. Tổ chức cơ thể chưa chặt chẽ
Đáp án: 2, 4, 6, 7, 8
5. DẶN DÒ: Về nhà học bài, Chuẩn bị bài mới:
Về nhà học bài, vẽ các hình 9.1B: 9.2; 9.3 vào vở Kẻ bảng sau vào vở bài tập
STT | Đại diện Đặc điểm |
Thuỷ tức | Sứa | Hải quỳ | San hô |
1 | Hình dạng | ||||
2 | Cấu tạo + Vị trí miệng + Tầng keo + Khoang tiêu hoá |
||||
3 | Di chuyển | ||||
4 | Lối sống |
IV. BỔ SUNG
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………..…………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………