Bộ 10 đề thi học kì 1 Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo có đáp án năm 2024

Mua tài liệu 28 54.2 K 596

Tailieumoi.vn xin giới thiệu bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 sách Chân trời sáng tạo năm 2023 – 2024. Tài liệu gồm 4 đề thi có ma trận chuẩn bám sát chương trình học và đáp án chi tiết, được biên soạn bởi đội ngũ giáo viên TH dày dặn kinh nghiệm sẽ giúp các em ôn tập kiến thức và rèn luyện kĩ năng nhằm đạt điểm cao trong bài thi học kì 1 Toán 3. Mời các bạn cùng đón xem:

Chỉ từ 130k mua trọn bộ Đề thi học kì 1 Toán lớp 3 sách Chân trời sáng tạo bản word có lời giải chi tiết:

B1: Gửi phí vào tài khoản 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank

B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official - nhấn vào đây

Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu

Ma trận đề thi học kì 1 Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo

Năng lực, phẩm chất

Số câu, số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Tổng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Số và phép tính: Cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 1 000. Làm quen với số La Mã.

Số câu

2

 

2

5

 

1

4

6

Số điểm

1 (mỗi câu 0,5 điểm)

 

1 (mỗi câu 0,5 điểm)

4 (điểm)

 

1 điểm

2

5

Giải bài toán bằng hai phép tính

Số câu

     

1

     

1

Số điểm

     

1

     

1

Đại lượng và đo các đại lượng: Các đơn vị đo độ dài, đo nhiệt độ. Xem đồng hồ.

Số câu

1

   

1

   

1

1

Số điểm

0,5

   

1

   

0,5

1

Hình học: điểm, đoạn thẳng, hình tam giác, hình tròn, hình tứ giác, khối hộp chữ nhật, khối lập phương

Số câu

       

1

 

1

 

Số điểm

       

0,5

 

0,5

 

Tổng

Số câu

3

 

2

7

1

1

6

8

Số điểm

1,5

 

1

6

0,5

1

3

7

Đề thi học kì 1 Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo có đáp án năm 2023 - 2024 - Đề 1

Phòng Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Học kì 1 - Chân trời sáng tạo

Năm học 2023 - 2024

Môn: Toán lớp 3

Thời gian làm bài: 40 phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 1)

Phần 1. Trắc nghiệm

Câu 1. 120 × 3 có kết quả là:

A. 360

B. 350

C. 123

D. 160

Câu 2. Xếp đều 8 quả cam vào 4 hộp. Lấy 3 hộp như thế có bao nhiêu quả cam?

A. 4 quả cam

B. 5 quả cam

C. 6 quả cam

D. 7 quả cam

Câu 3. Một phần hai viết là:

A. 12

B. 14>

C. 21

D. 41

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Một phần hai viết là 12.

Câu 4. Tứ giác ABCD có:

Đề thi Học kì 1 Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo có đáp án (4 đề)

A. 3 đỉnh: A, B, C

B. 4 đỉnh A, B, C, D

C. 3 cạnh: AB, AD, CD

D. 3 cạnh: AB, BC, CD

Câu 5. Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. 1 km = 100 m

B. 1 m = 10 dm

C. 3 cm = 30 mm

D. 5 dm = 500 mm

Câu 6. Lớp 3A có 30 học sinh chia thành 5 nhóm. Hỏi mỗi nhóm có bao nhiêu học sinh?

A. 5 học sinh

B. 6 học sinh

C. 7 học sinh

D. 8 học sinh

Câu 7. Số liền trước số 879 là

A. 880

B. 878

C. 869

D. 889

Phần 2. Tự luận

Câu 8. Nối đồng hồ phù hợp với cách đọc

Đề thi Học kì 1 Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo có đáp án (4 đề)

Câu 9. Tính nhẩm

a) 30 + 530 = ………….

b) 270 : 3 = ……………

c) 90 × 2 = …………….

d) 300 : 6 = ……………

Câu 10. Đặt tính rồi tính

a) 124 : 2

b) 234 × 3

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

Câu 11. Tính giá trị biểu thức

a) 210 : 6 × 5

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

b) 493 – 328 : 4

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

Câu 12. Giải toán

Thanh sắt sơn màu đỏ dài 30 cm, thanh sắt sơn màu xanh dài gấp 3 lần thanh sắt sơn màu đỏ. Hỏi cả hai thanh sắt dài bao nhiêu xăng-ti-mét?

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

Câu 13. Số

Đồ dùng học tập của Hoa

Đề thi Học kì 1 Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo có đáp án (4 đề)

Mỗi Đề thi Học kì 1 Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo có đáp án (4 đề) thể hiện một đồ dùng.

a) Điền tên dụng cụ và các từ nhiều nhất hay ít nhất vào ô trống

- Đồ dùng học tập mà bạn Hoa có nhiều nhất là: ….

- Đồ dùng học tập mà bạn Hoa có ít nhất là: …

- Số bút sáp mà bạn Hoa có gấp … lần số bút chì của bạn Hoa.

Câu 14. Viết tiếp ba số vào sau mỗi dãy

a) 1, 4, 7, 10, …

b) 45, 40, 35, 30, …

c) 1, 2, 4, 8, 16, …

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI

Phần 1. Trắc nghiệm

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

Câu 7

A

C

A

B

A

B

B

Câu 1.

Đáp án đúng là: A

Em tính nhẩm 120 × 3 = 360

Câu 2.

Đáp án đúng là: C

3 hộp như thế có số quả cam là:

8 : 4 × 3 = 6 (quả)

Đáp số: 6 quả cam

Câu 3.

Đáp án đúng là: A

Một phần hai viết là: 12

Câu 4.

Đề thi Học kì 1 Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo có đáp án (4 đề)

Đáp án đúng là: B

Hình tứ giác ABCD có

+ 4 đỉnh là: A, B, C, D

+ 4 cạnh là: AB, BC, CD, AD

Câu 5.

Đáp án đúng là: A

Vì 1 km = 1000 m nên phát biểu A không đúng.

Vì 1 m = 10 dm nên phát biểu B đúng.

Vì 3 cm = 30 mm nên phát biểu C đúng.

Vì 5 dm = 500 mm nên phát biểu D đúng

Câu 6.

Đáp án đúng là: B

Mỗi nhóm có số học sinh là:

30 : 5 = 6 (học sinh)

Đáp số: 6 học sinh

Câu 7.

Đáp án đúng là: B

Số liền trước số 879 là: 878

Phần 2. Tự luận

Câu 8. Nối đồng hồ phù hợp với cách đọc

Đề thi Học kì 1 Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo có đáp án (4 đề)

Câu 9. Tính nhẩm

a) 30 + 530 = 560

b) 270 : 3 = 90

c) 90 × 2 = 180

d) 300 : 6 = 50

Câu 10. Đặt tính rồi tính

a) 124 : 2 b) 234 × 3

12412¯262044¯0    ×2343¯702

Câu 11.

a) 210 : 6 × 5 = 35 × 5

= 175

b) 493 – 328 : 4 = 493 – 82

= 411

Câu 12. Trước hết, em cần tìm độ dài thanh sắt màu xanh bằng cách lấy độ dài thanh sắt màu đỏ nhân ba (vì thanh sắt màu xanh có chiều dài gấp ba lần thanh sắt màu đỏ).

Sau đó tìm tổng độ dài cả hai thanh sắt.

Bài giải

Độ dài thanh sắt màu xanh là:

30 × 3 = 90 (cm)

Cả hai thanh sắt dài là:

30 + 90 = 120 (cm)

Đáp số: 120 cm

Câu 13. Số

Đồ dùng học tập của Hoa

Đề thi Học kì 1 Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo có đáp án (4 đề)

Mỗi Đề thi Học kì 1 Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo có đáp án (4 đề) thể hiện một đồ dùng.

a) Điền tên dụng cụ và các từ nhiều nhất hay ít nhất vào ô trống

- Đồ dùng học tập mà bạn Hoa có nhiều nhất là: bút sáp

- Đồ dùng học tập mà bạn Hoa có ít nhất là: tẩy

- Số bút sáp mà bạn Hoa có là 12, số bút chì mà bạn Hoa có là 4.

Nên số bút sáp mà bạn Hoa có gấp 12 : 4 = lần số bút chì của bạn Hoa.

Câu 14.

Viết tiếp ba số vào sau mỗi dãy

a) 1, 4, 7, 10, …

b) 45, 40, 35, 30, …

c) 1, 2, 4, 8, 16, …

a) Vì 1, 4, 7, 10 đều cách nhau 3 đơn vị nên để biết 3 số tiếp theo ta lấy:

10 + 3 = 13

13 + 3 = 16

16 + 3 = 19

Vậy ba số tiếp theo trong dãy trên là: 13, 16, 19.

b) Quy luật của dãy trên là số liền sau ít hơn số liền trước 5 đơn vị. Vậy 3 số tiếp theo của dãy là: 25, 20, 15

c) Quy luật của dãy này là số liền sau bằng 2 lần số liền trước. Để biết 3 số tiếp theo ta lấy:

16 × 2 = 32

32 × 2 = 64

64 × 2 = 128

Vậy ba số tiếp theo của dãy là: 32, 64, 128.

Đề thi học kì 1 Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo có đáp án năm 2023 - 2024 - Đề 2

Phòng Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Học kì 1 - Chân trời sáng tạo

Năm học 2023 - 2024

Môn: Toán lớp 3

Thời gian làm bài: 40 phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 2)

Phần 1. Trắc nghiệm

Câu 1. Số 854 viết thành tổng các trăm, chục, đơn vị là:

A. 854 = 8 + 5 + 4

B. 854 = 800 + 4 + 40

C. 854 = 800 + 50 + 4

D. 854 = 8 + 50 + 400

Câu 2. Mai có 20 cái khẩu trang, Đào có ít hơn Mai 5 cái khẩu trang. Hỏi Đào có bao nhiêu cái khẩu trang?

A. 25 cái

B. 30 cái

C. 35 cái

D. 15 cái

Câu 3.Tính nhẩm: 86 – 40 = ?

A. 66

B. 56

C. 46

D. 36

Câu 4. Vân có một số nhãn vở, biết rằng khi đem số nhãn vở này chia đều cho 5 bạn, thì mỗi bạn được 6 cái. Hỏi Vân có tất cả bao nhiêu nhãn vở?

A. 6 cái

B. 10 cái

C. 30 cái

D. 35 cái

Câu 5. Hình vẽ dưới đây được tạo thành từ bao nhiêu tam giác?

Đề thi Học kì 1 Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo có đáp án (4 đề)

A. 3 hình

B. 4 hình

C. 5 hình

D. 6 hình

Câu 6. 12của 10 kg là:

A. 2 kg

B. 20 kg

C. 50 kg

D. 5 kg

Phần 2. Tự luận

Câu 7. Số?

a) 478 gồm … trăm, …chục và … đơn vị

b) Số liền sau của 899 là: …

c) Số tròn chục lớn hơn 25 nhưng bé hơn 35 là: …

d) Số có hai chữ số, làm tròn đến hàng trục thì được số 30 là: …

Câu 8. Số?

Đề thi Học kì 1 Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo có đáp án (4 đề)

Đã tô màu …. hình tam giác

Câu 9. Tính nhẩm

a) 90 × 6 = ……….

b) 270 : 3 = ………

Câu 10. Đặt tính rồi tính

a) 172 × 3

b) 785 : 8

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

Câu 11. Tính giá trị biểu thức

a) 25 + 513 : 9

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

b) 2 × (287 – 36)

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

Câu 12. Giải toán

Khối lớp Ba có 250 học sinh. Khối lớp Hai có nhiều hơn khối lớp Ba 85 học sinh. Hỏi cả hai khối lớp có bao nhiêu học sinh?

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

Câu 13.Đúng ghi đ, sai ghi s vào ô trống:

6m 2dm = 62dm

   

3 giờ 10 phút = 310 phút

 

4m 5cm = 45cm

   

2 giờ 30 phút = 150 phút

 

7dm 4mm = 704mm

   

7km 12hm = 712hm

 

Câu 14. Tính nhanh

a) 4 × 126 × 25

b) (9 × 8 – 12 – 5 × 12) × (1 + 2 + 3 + 4 + 5)

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI

Phần 1. Trắc nghiệm

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

C

D

C

C

D

D

Câu 1.

Đáp án đúng là: C

Số 854 viết thành tổng các trăm, chục, đơn vị là:

854 = 800 + 50 + 4

Câu 2.

Đáp án đúng là: D

Đào có số khẩu trang là:

20 – 5 = 15 (cái)

Đáp số: 15 cái khẩu trang

Câu 3.

Đáp án đúng là: C

86 – 40 = (80 + 6) – 40

= (80 – 40) + 6

= 40 + 6

= 46

Câu 4.

Đáp án đúng là: C

Vân có tất cả số nhãn vở là:

5 × 6 = 30 (cái)

Đáp số: 30 cái nhãn vở

Câu 5.

Đề thi Học kì 1 Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo có đáp án (4 đề)

Đáp án đúng là: D

Có 4 tam giác ở bên ngoài.

Hình vuông ở giữa được ghép từ 2 tam giác nhỏ.

Vậy hình vẽ trên được tạo thành từ 6 tam giác.

Câu 6.

Đáp án đúng là: D

12của 10 kg là:

10 : 2 = 5 (kg)

Đáp số: 5 kg

Phần 2. Tự luận

Câu 7. Số?

a) 478 gồm 4 trăm, 7 chục và 8 đơn vị

b) Số liền sau của 899 là: 900

c) Số tròn chục lớn hơn 25 nhưng bé hơn 35 là: 30

d) Số có hai chữ số, làm tròn đến hàng chục thì được số 30 là: 25, 26, 27, 28, 29, 31, 32, 33, 34.

Câu 8. Số?

Đề thi Học kì 1 Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo có đáp án (4 đề)

Đáp án đúng là: B

Hình trên có 4 hình tam giác bằng nhau. Tô màu 1 hình tam giác

Vậy đã tô màu 14 hình tam giác.

Câu 9. Tính nhẩm

c) 90 × 6 = 540

d) 270 : 3 = 90

Câu 10. Đặt tính rồi tính

a) 172 × 3 b) 785 : 8

×1723¯516 78572¯8986564¯1

Câu 11. Tính giá trị biểu thức

a) 25 + 513 : 9 = 25 + 57

= 82

b) 2 × (287 – 36) = 2 × 251

= 502

Câu 12.

Bài giải

Khối lớp Hai có số học sinh là:

250 + 85 = 335 học sinh

Cả hai khối có số học sinh là:

250 + 335 = 585 học sinh

Đáp số: 585 học sinh

Câu 13.

6m 2dm = 60 dm + 2 dm = 62 dm.

4m 5cm = 400 cm + 5 cm = 405 cm.

7dm 4 mm = 700 mm + 4 mm = 704 mm.

3 giờ 10 phút = 180 phút + 10 phút = 190 phút.

2 giờ 30 phút = 120 phút + 30 phút = 150 phút.

7km 12 hm = 70 hm + 12 hm = 82 hm.

Em điền vào bảng như sau :

6m 2dm = 62dm

đ

 

3 giờ 10 phút = 310 phút

s

4m 5cm = 45cm

s

 

2 giờ 30 phút = 150 phút

đ

7dm 4mm = 704mm

đ

 

7km 12hm = 712hm

s

Câu 14.

a) 4 × 126 × 25

= (4 × 25) × 126

= 100 × 126

= 12 600

b) (9 × 8 – 12 - 5×12) × (1 + 2 + 3 + 4 +5)

= (72 – 12 – 60) × (1 + 2 + 3 + 4 + 5)

= 0 × (1 + 2 + 3 + 4 + 5)

= 0

Đề thi học kì 1 Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo có đáp án năm 2023 - 2024 - Đề 3

Phòng Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Học kì 1 - Chân trời sáng tạo

Năm học 2023 - 2024

Môn: Toán lớp 3

Thời gian làm bài: 40 phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 3)

Câu 1. Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng

a) Số năm trăm linh một viết là:

A. 51

B. 501

C. 510

D. 105

b) Số 401 được viết thành tổng các trăm, chục, đơn vị là:

A. 400 + 10 + 1

B. 400 + 1

C. 4 + 0 + 1

D. 40 + 1

c) Số liền sau của số 900 là:

A. 890

B. 901

C. 910

D. 999

d) Viết số vào ô trống để 2 Đề thi Học kì 1 Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo có đáp án (4 đề) 7 < 215

A. 3

B. 2

C. 1

D. 0

e) Dưới đây là mô hình khối lập phương được tạo từ các ống hút nhựa. Để làm mô hình khối lập phương như hình bên, cần … ống hút nhựa?

Đề thi Học kì 1 Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo có đáp án (4 đề)

A. 12 ống hút

B. 10 ống hút

C. 8 ống hút

D. 6 ống hút

Câu 2. Đúng ghi đ, sai ghi s vào ô Đề thi Học kì 1 Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo có đáp án (4 đề)

Đề thi Học kì 1 Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo có đáp án (4 đề)

a) Còn khoảng 150 km nữa là đến Yên Bái. Đề thi Học kì 1 Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo có đáp án (4 đề)

b) Còn khoảng 50 km nữa là đến Việt Trì. Đề thi Học kì 1 Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo có đáp án (4 đề)

c) Còn khoảng 10 km nữa là đến Vĩnh Yên. Đề thi Học kì 1 Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo có đáp án (4 đề)

d) Quãng đường từ Vĩnh Yên đến Lào Cai dài khoảng 240 km. Đề thi Học kì 1 Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo có đáp án (4 đề)

Câu 3. Số?

Quan sát hình ảnh bánh chưng

Đề thi Học kì 1 Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo có đáp án (4 đề)

a) Cái bánh chưng này được chia thành ….. miếng bằng nhau

b) Minh ăn một miếng, vậy Minh đã ăn 1.... cái bánh

Câu 4. Tính giá trị biểu thức:

a) 493 – 328 + 244

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

b) 2 × (311 – 60)

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

Câu 5. Đặt tính rồi tính

a) 185 + 362

b) 48 : 4

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

Câu 6. Giải toán

Mẹ năm nay 30 tuổi, mẹ hơn con 24 tuổi. Hỏi tổng số tuổi của hai mẹ con là bao nhiêu?

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

Câu 7. Số?

Số cái bánh để xếp vào hộp

Số bánh mỗi hộp

Số hộp bánh

Số bánh còn dư

19

2

9

1

19

5

….

…..

19

4

….

…..

Câu 8. Số?

Quan sát tranh và điền tên các bạn sao cho phù hợp

Đề thi Học kì 1 Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo có đáp án (4 đề)

a) Bạn ……… thu gom được nhiều chai nhựa nhất.

b) Bạn ………. thu gom được ít chai nhựa nhất

c) Sắp xếp tên các bạn thu gom được số lượng vỏ chai nhựa theo thứ tự từ nhiều đến ít là:

……………………………………………………………………………………………..

Đề thi học kì 1 Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo có đáp án năm 2023 - 2024 - Đề 4

Phòng Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Học kì 1 - Chân trời sáng tạo

Năm học 2023 - 2024

Môn: Toán lớp 3

Thời gian làm bài: 40 phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 4)

Câu 1. Viết vào chỗ trống

a) Số 645 đọc là: ……………………………………………………………………………………………..

b) Viết số 645 thành tổng các trăm, chục, đơn vị: ……………………………….…………

c) Làm tròn số 645 đến hàng chục thì được số: …………………………………………….

d) Làm tròn số 645 đến hàng trăm thì được số: …………………………………………….

Câu 2. Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng:

Đề thi Học kì 1 Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo có đáp án (4 đề) 7 < 615

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Câu 3. Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng

Trong các hình vẽ dưới đây, đã tô màu 12 hình nào?

Đề thi Học kì 1 Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo có đáp án (4 đề)

A. Hình 1

B. Hình 2

C. Hình 3

D. Hình 4

Câu 4. Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng

63 : Đề thi Học kì 1 Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo có đáp án (4 đề) = 9

Số thích hợp để điền vào ô trống là:

A. 7

B. 8

C. 9

D. 567

Câu 5. Đặt tính rồi tính

a) 241 × 3

b) 513 : 9

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

Câu 6. Tính giá trị biểu thức:

210 : 6 × 5

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

Câu 7. Nối đồng hồ phù hợp với cách đọc

Đề thi Học kì 1 Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo có đáp án (4 đề)

Bài 8. Giải toán

Cửa hàng thứ nhất có 40kg gạo nếp, Số gạo tẻ của cửa hàng bằng số gạo nếp giảm đi 8 lần. Hỏi cửa hàng có tất cả bao nhiêu ki – lô – gam gạo nếp và gạo tẻ?

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

Câu 9. Số?

Để trang trí các hộp quà, Hà cắt 6m dây thành 8 sợi dây có độ dài bằng nhau. Vậy Hà sẽ cắt được mỗi sợi dây có độ dài là … cm.

Đề thi Học kì 1 Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo có đáp án (4 đề)

Câu 10. Chọn dấu (+, -, ×, :) hoặc dấu ngoặc ( ) vào vị trí thích hợp để biểu thức có giá trị đúng

Đề thi Học kì 1 Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo có đáp án (4 đề)

Đề thi học kì 1 Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo có đáp án năm 2024 - 2025 - Đề 5

Phòng Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Học kì 1 - Chân trời sáng tạo

Năm học 2024 - 2025

Môn: Toán lớp 3

Thời gian làm bài: 40 phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 5)

I. Trắc nghiệm
Chọn chữ đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1 : Số 285 được đọc là:

  • A.

    Hai trăm tám mươi lăm

  • B.

    Hai tám năm

  • C.

    Hai trăm tám năm

  • D.

    Hai trăm tám chục năm đơn vị

Câu 2 : Năm nay bố 42 tuổi, con 6 tuổi. Tuổi bố gấp tuổi con số lần là:

  • A.

    35 lần

  • B.

    6 lần

  • C.

    7 lần

  • D.

    8 lần

Câu 3 : Hình vẽ bên có mấy góc vuông:

Bộ 10 đề thi học kì 1 Toán lớp 3 Kết nối tri thức có đáp án năm 2024 (ảnh 1)

  • A.

    4

  • B.

    5

  • C.

    6

  • D.

    7

Câu 4 : 8m 50mm = ......... mm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

  • A.

    850    

  • B.

    85       

  • C.

    8005

  • D.

    8050

Câu 5 : Một đoàn khách gồm 55 người muốn qua sông. Mỗi chuyến thuyền chỉ chở được 5 người kể cả người lái thuyền. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu thuyền để chở hết số khách đó.

  • A.

    12 thuyền      

  • B.

    13 thuyền      

  • C.

    14 thuyền      

  • D.

    15 thuyền

Câu 6 : Hộp cà phê cân nặng 132 g, vỏ hộp cân nặng 12 g. Biết mỗi gói cà phê nhỏ ở trong hộp nặng 8g. Hỏi hộp cà phê đó có bao nhiêu gói?

  • A.

    16 gói

  • B.

    15 gói            

  • C.

    18 gói

  • D.

    20 gói

II. Tự luận

Câu 1 : Đặt tính rồi tính.

215 x 3                                                         

284 : 2

Câu 2 : Điền dấu >, <, =

a) 1 kg ...... 900 g + 10 g

b) 180 mm ....... 19 cm

c) 4  ........ 4000 ml

Câu 3 : Điền số thích hợp vào ô trống:

Bộ 10 đề thi học kì 1 Toán lớp 3 Kết nối tri thức có đáp án năm 2024 (ảnh 2)

Câu 4 : An có 9 nhãn vở. Bình có số nhãn vở gấp 5 lần số nhãn vở của An. Chi có số nhãn vở gấp 2 lần số nhãn vở của Bình. Hỏi Chi có bao nhiêu nhãn vở?

Câu 5 : Hình bên có:

Bộ 10 đề thi học kì 1 Toán lớp 3 Kết nối tri thức có đáp án năm 2024 (ảnh 3)

…… đoạn thẳng

…… đường thẳng

……. hình tam giác

……. hình tứ giác

Đáp án

I. Trắc nghiệm
1. A 2. C  3. C  4. D  5. C  6. B
II. Tự luận

Câu 1 :

Lời giải chi tiết :

Bộ 10 đề thi học kì 1 Toán lớp 3 Kết nối tri thức có đáp án năm 2024 (ảnh 4)

Câu 2 :

Lời giải chi tiết :

a) 1 kg > 900 g + 10 g

b) 180 mm < 19 cm

c) 4  = 4000 ml

Câu 3 :

Lời giải chi tiết :

65 + 205 = 270

270 – 222 = 48

48 x 2 = 96

96  : 4 = 24

Ta điền như sau:

Bộ 10 đề thi học kì 1 Toán lớp 3 Kết nối tri thức có đáp án năm 2024 (ảnh 5)

Câu 4 :

Lời giải chi tiết :

Số nhãn vở của Bình là:

9 x 5 = 45 (nhãn vở)

Số nhãn vở của Chi là:

45 x 2 = 90 (nhãn vở)

Đáp số: 90 nhãn vở

Câu 5 :

Lời giải chi tiết :

Hình bên có:

15 đoạn thẳng

1 đường thẳng

6 hình tam giác

3 hình tứ giác.

Tài liệu có 28 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

5

1 đánh giá

1
Tải xuống