Đề thi Học kì 2 Địa lí lớp 9 năm 2023 có ma trận

Tài liệu Đề thi Học kì 2 Địa lí lớp 9 năm 2023 có ma trận tổng hợp từ đề thi môn Địa lí 9 của các trường THCS trên cả nước đã được biên soạn chi tiết giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi học kì 2 Địa lí lớp 9. Mời các bạn cùng đón xem:

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA

Tên bài

NB

TH

VD

Bài 32. Vùng Đông Nam Bộ

5

3

2

Bài 33. Vùng đồng bằng Sông Cửu Long

5

3

2

Bài 35. Phát triển tổng hợp kinh tế và bảo vệ tài nguyên, môi trường biển đảo

5

3

2

Bảng số liệu

   

2

Biểu đồ

   

2

Atlat Địa lí Việt Nam

6

   

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 2

Năm học 2022 - 2023

Bài thi môn: Địa lí lớp 9

Thời gian làm bài: 45 phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 1)

Câu 1. Phát biểu nào sau đây đúng với vị trí địa lí của Đông Nam Bộ?

A. Giáp biển Đông, kề với 2 vùng kinh tế, giáp Campuchia.

B. Giáp biển Đông, kề với 3 vùng kinh tế, giáp Campuchia.

C. Giáp biển Đông, kề với 2 vùng kinh tế, giáp Campuchia.

D. Giáp biển Đông, kề với 3 vùng kinh tế, giáp Lào.

Câu 2. Điều kiện thuận lợi phát triển du lịch biển - đảo ở nước ta là

A. nhiều cửa sông cũng thuận lợi cho việc xây dựng cảng.

B. nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế trên Biển Đông.

C. dọc bờ biển có nhiều vụng biển kín thuận lợi cho xây dựng các cảng nước sâu.

D. suốt từ Bắc vào Nam có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, khí hậu tốt.

Câu 3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ?

A. Nghi Sơn.

B. Hòn La.

C. Vũng Áng.

D. Vân Phong.

Câu 4. Ngành công nghiệp ở Đông Nam Bộ tập trung chủ yếu ở những tỉnh/thành phố nào dưới đây?

A. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Bình Dương.

B. TP. Hồ Chí Minh, Bình Dương, Đồng Nai.

C. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Vũng Tàu.

D. Biên Hòa, Vũng Tàu, Bình Dương.

Câu 5. Một trong những biện pháp hữu hiệu để bảo vệ môi trường biển là

A. Bảo vệ các loại san hô.

B. Chuyển hướng khai thác.

C. Chống ô nhiễm do dầu khí.  

D. Bảo vệ rừng ngập mặn.

Câu 6. Vấn đề bức xúc nhất hiện nay ở Đông Nam Bộ là

A. Dân số ngày càng đông.

B. Nghèo tài nguyên thiên nhiên.

C. Thu nhập bình quân thấp.

D. Ô nhiễm môi trường.

Câu 7. Hai loại đất nào dưới đây chiếm diện tích lớn nhất ở Đông Nam Bộ?

A. Đất badan và đất feralit.

B. Đất badan và đất xám.

C. Đát xám và đất phù sa.

D. Đất phù sa và đất feralit.

Câu 8. Ô nhiễm môi trường biển không dẫn đến hậu quả nào dưới đây?

A. Mất một phần tài nguyên nước ngọt.

B. Ảnh hưởng xấu đến chất lượng các khu du lịch biển.

C. Làm suy giảm tài nguyên sinh vật biển.

D. Tác động đến đời sống của ngư dân.

Câu 9. Các trung tâm kinh tế của vùng Đồng bằng Sông Cửu Long là

A. Cần Thơ, Mĩ Tho, Đồng Tháp, Cà Mau.

B. Cần Thơ, Mĩ Tho, Long Xuyên, Cà Mau.

C. Tiền Giang, Đồng Tháp, Cần Thơ, Cà Mau.

D. Cần Thơ, Long Xuyên, Vĩnh Long, Cà Mau.

Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết trong các hệ thống sông sau đây, hệ thống sông nào có tỉ lệ diện tích lưu vực nhỏ nhất?

A. Sông Thu Bồn.

B. Sông Thái Bình.

C. Sông Mã.

D. Sông Cả.

Câu 11. Các dân tộc ít người sinh sống ở Đồng bằng sông Cửu Long là

A. Khơ me, Chăm, Hoa.

B. Tày, Nùng, Thái.

C. Giáy, Dao, Mông.

D. Gia Rai, Ê Đê, Ba Na.

Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết nhóm đất chính của đồng bằng ven biển miền Trung?

A. Đất feralit.

B. Đất cát biển.

C. Đất phèn.

D. Đất phù sa sông.

Câu 13.  Các đảo nào dưới đây ở nước ta đông dân nhất?

A. Trường Sa Lớn.

B. Cát Bà, Lý Sơn.

C. Kiên Hải, Côn Đảo.

D. Côn Đảo, Thổ Chu.

Câu 14. Thảm thực vật rừng ngập mặn của nước ta tập trung nhiều nhất ở vùng biển nào dưới đây?

A. Bắc Bộ.

B. Nam Bộ.

C. Bắc Trung Bộ.

D. Nam Trung Bộ.

Câu 15. Thương hiệu xi măng của nhà máy nào dưới đây thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long?

A. Bỉm Sơn.

B. Bút Sơn.

C. Hoàng Thạch.

D. Hà Tiên.

Câu 16. Đông Nam Bộ bao gồm TP. Hồ Chí Minh và các tỉnh nào dưới đây?

A. Bình Dương, Bình Phước, Tây Ninh, Đồng Nai, Bà Rịa - Vũng Tàu.

B. Bình Dương, Bình Phước, Tây Ninh, Đồng Nai, Bình Thuận.

C. Bình Dương, Bình Phước, Tây Ninh, Bà Rịa - Vũng Tàu, Long An.

D. Bình Dương, Bình Phước, Bà Rịa - Vũng Tàu, Đồng Nai, Tiền Giang.

Câu 17. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp với Campuchia cả trên đất liền và trên biển?

A. Kiên Giang.

B. Cà Mau.

C. An Giang.

D. Đồng Tháp.

Câu 18. Cho bảng số liệu:

DOANH THU DU LỊCH LỮ HÀNH PHẦN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA, NĂM 2010 VÀ NĂM 2016 (Đơn vị: Tỉ đồng)

Đề thi Học kì 2 Địa lí lớp 9 năm 2022 có ma trận

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)

Theo bảng số liệu trên, để thể hiện quy mô doanh thu du lịch lữ hành và cơ cấu của nó phân theo thành phần kinh tế của nước ta năm 2010 và năm 2016, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

A. Biểu đồ tròn.

B. Biểu đồ cột chồng.

C. Biểu đồ miền.

D. Biểu đồ kết hợp.

Câu 19. Đông Nam Bộ bao gồm bao nhiêu tỉnh, thành phố?

A. 5.

B. 7.

C. 6.

D. 8.

Câu 20. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết đường bờ biển nước ta kéo dài từ đâu đến đâu?

A. Móng Cái - Hà Tiên.

B. Hải Phòng - Kiên Giang.

C. Quảng Ninh - Cà Mau.

D. Móng Cái - mũi Cà Mau.

Câu 21. Vùng trũng Cửu Long có các mỏ dầu nào dưới đây?

A. Hồng Ngọc, Rạng Đông, Bạch Hổ và Đại Hùng.

B. Hồng Ngọc, Rạng Đông, Bạch Hổ và Tiền Hải.

C. Hồng Ngọc, Rạng Đông, Bạch Hổ và Lan Tây - Lan Đỏ.

D. Hồng Ngọc, Rạng Đông, Bạch Hổ và Rồng.

Câu 22. Một trong những hoạt động đang được ưu tiên của ngành thủy sản nước ta hiện nay là

A. phát triển khai thác hải sản xa bờ.

B. hình thành các cảng cá dọc bờ biển

C. đầu tư đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao.

D. tập trung khai thác hải sản ven bờ.

Câu 23. Sự khác biệt về trình độ lao động của vùng Đông Nam Bộ so với các vùng khác trong cả nước là

A. Có kinh nghiệm trong sản xuất nông nghiệp.

B. Năng động nhạy bén hơn trong cơ chế thị trường.

C. Người lao động có trình độ học vấn, tri thức cao.

D. Người lao động hạn chế về trình độ chuyên môn hơn.

Câu 24. Địa danh nào sau đây không phải tên của một huyện đảo của nước ta?

A. Phú Quốc.

B. Thác Bà.

C. Phú Quý.

D. Cồn Cỏ.

Câu 25. Đồng bằng sông Cửu Long có diện tích khoảng

A. 40 000km2.

B. 20 000km2.

C. 30 000km2.

D. 50 000km2.

Câu 26. Loại hình giao thông vận tải nào dưới đây phát triển nhất vùng Đồng bằng Sông Cửu Long?

A. Đường bộ.

B. Đường sông.

C. Đường biển.  

D. Đường sắt.

Câu 27. Đất mặn tập trung nhiều nhất ở vùng nào của Đồng bằng sông Cửu Long?

A. Ven biển.  

B. Nội địa. 

C. Rìa phía Tây.

D. Ría phía Bắc.

Câu 28. Vấn đề có ý nghĩa hàng đầu trong việc phát triển nông nghiệp theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ là

A. bảo vệ rừng.  

B. giống cây trồng.  

C. thuỷ lợi.

D. lao động.

Câu 29. Cho biểu đồ về diện tích các loại cây trồng nước ta

Đề thi Học kì 2 Địa lí lớp 9 năm 2022 có ma trận

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Tốc độ tăng trưởng diện tích các loại cây trồng phân theo nhóm cây của nước ta.

B. Quy mô diện tích các loại cây trồng phân theo nhóm cây của nước ta.

C. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích các loại cây trồng phân theo nhóm cây của nước ta.

D. Cơ cấu diện tích các loại cây trồng phân theo nhóm cây của nước ta.

Câu 30. Đất phèn tập trung nhiều nhất ở vùng nào của Đồng bằng sông Cửu Long?

A. Các tỉnh Kiên Giang và Cà Mau.

B. Vùng Đồng Tháp Mười, An Giang.

C. Dọc theo các kênh, rạch, sông.

D. Các vùng dọc ven biển phía Nam.

Câu 31.  Vấn đề không đặt ra đối với việc phát triển công nghiệp ở vùng Đông Nam Bộ hiện nay là

A. Quan tâm tới vấn đề môi trường.

B. Mở rộng quan hệ đầu tư với nước ngoài.

C. Tránh làm tổn hại đến ngành du lịch.

D. Hạn chế phát triển các khu công nghiệp.

Câu 32. Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH CÁC LOẠI CÂY TRỒNG PHÂN THEO NHÓM CÂY (Đơn vị: Nghìn ha)

Đề thi Học kì 2 Địa lí lớp 9 năm 2022 có ma trận

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê 2017)

Tỉ trọng diện tích cây trồng chiếm diện tích lớn nhất so với tổng số năm 2014 là

A. cây CN hàng năm.

B. cây lương thực có hạt. 

C. cây ăn quả.

D. cây CN lâu năm.

Câu 33. Bể trầm tích nào sau đây có trữ lượng dầu, khí lớn nhất nước ta?

A. Cửu Long - Sông Hồng.

B. Cửu Long - Nam Côn Sơn.

C. Hoàng Sa - Trường Sa.

D. Thổ Chu - Mã Lai.

Câu 34. Trung tâm du lịch nào dưới đây lớn nhất ở Đông Nam Bộ và cả nước?

A. Đà Lạt. 

B. Nha Trang.

C. Vũng Tàu.

D. TP Hồ Chí Minh.

Câu 35. Khoáng sản vô tận ở biển nước ta là

A. Muối.   

B. Cát thủy tinh.

C. Dầu khí.

D. Titan.

Câu 36. Cho biểu đồ:

Đề thi Học kì 2 Địa lí lớp 9 năm 2022 có ma trận

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)

CƠ CẤU DOANH THU DỊCH VỤ LỮ HÀNH PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA,GIAI ĐOẠN 2010 - 2015

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu doanh thu dịch vụ lữ hành phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2010 - 2015?

A. Kinh tế Nhà nước giảm, kinh tế ngoài Nhà nước tăng.

B. Kinh tế Nhà nước giảm, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm

C. Kinh tế ngoài Nhà nước tăng, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm.

D. Kinh tế ngoài Nhà nước tăng, kinh tế Nhà nước tăng.

Câu 37. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng về đề điểm phân bố dân tộc nước ta?

A. Tây Nguyên các dân tộc phân bố khá tập trung.

B. Ở đồng bằng chỉ có nhóm ngôn ngữ Việt Mường.

C. Trung du và miền núi Bắc Bộ có nhiều ngữ hệ nhất.

D. Các dân tộc ít người phân bổ chủ yếu ở miền núi. 

Câu 38. Diện tích Đồng bằng sông Cửu Long gồm các loại đất nào sau đây?

A. Đất mặn, đất phèn, đất pha cát, đất chua.

B. Đất phù sa ngọt, đất phèn, đất mặn và một số đất khác.

C. Đất cát, đất mặn, đất phèn, đất xám.

D. Đất phù sa mới, đất chua mặn, đất cát, đất phù sa cổ.

Câu 39. Bên cạnh là vựa lúa số 1 của cả nước, Đồng bằng sông Cửu Long còn phát triển mạnh ngành kinh tế nào dưới đây?

A. Giao thông.

B. Du lịch. 

C. Nghề rừng.

D. Thuỷ hải sản.

Câu 40. Thế mạnh của vùng Đồng bằng sông Cửu Long không phải là

A. nuôi trồng thủy sản.  

B. trồng cây ăn quả.

C. trồng cây lương thực.

D. trồng cây công nghiệp.

BẢNG ĐÁP ÁN

1.B

2.D

3.D

4.C

5.D

6.D

7.B

8.A

9.B

10.A

11.A

12.B

13.B

14.B

15.D

16.A

17.A

18.A

19.C

20.A

21.D

22.A

23.B

24.B

25.A

26.B

27.A

28.C

29.A

30.B

31.D

32.B

33.B

34.D

35.A

36.A

37.B

38.B

39.D

40.D

 

Tài liệu có 10 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống