Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh lớp 11 tài liệu Lý thuyết, trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 29: Hệ thống đánh lửa đầy đủ, chi tiết. Bài học Bài 29: Hệ thống đánh lửa môn Công nghệ lớp 11 có những nội dung sau:
Mời quí bạn đọc tải xuống để xem đầy đủ tài liệu lý thuyết, trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 29: Hệ thống đánh lửa:
Công nghệ 11 Bài 29: Hệ thống đánh lửa
1. Nhiệm vụ
Tạo ra tia lửa điện cao áp ở 2 cực của bugi để đốt cháy hoà khí trong xilanh động cơ xăng đúng thời điểm.
2. Phân loại
Dựa vào cấu tạo bộ chia điện, người ta phân loại hệ thống đánh lửa như sau :
Hệ thống đánh lửa điện tử không tiếp điểm có nhiều ưu điểm nên được sử dụng phổ biến.
1. Cấu tạo
Cuộn nguồn WN là cuộn dây stato của ma-nhê-tô. Cuộn điều khiển WĐK đặt sao cho khi tụ CT đầy điện thì cuộn WĐK có điện áp dương cực đại.
Bộ chia điện có cấu tạo gồm hai điốt thường để nắn dòng điện xoay chiều, một tụ điện và một điôt điều khiển. Chỉ mở khi được phân cực thuận và có điện áp dương đặt vào cực điều khiển.
2. Nguyên lý làm việc
Khi khoá điện mở và roto của ma-nhê-tô quay, trên các cuộn dây WNvà WĐK xuất hiện các sức điện động xoay chiều
Nhờ điot Đ1, nửa chu kì dương của sức điện động của cuộn WN được tích vào tụ CT, lúc đó điôde ĐĐK khoá.
Khi tụ CT đầy điện thì cũng có nửa chu kì dương của sức điện động trên cuộn WĐK qua điốt Đ2 đặt vào cực điều khiển (ĐĐK) → ĐĐK mở → xuất hiện tia lửa điện ở bugi. Dòng điện đi theo trình tự: Cực +(CT) → ĐĐK → Mat → W1 → Cực (-) CT.
Do có dòng điện thứ cấp phóng qua cuộn W1 trong thời gian cực ngắn (tạo ra xung điện) làm từ thông trong lõi thép của bộ tăng điện biến thiện → W2 xuất hiện sức điện động rất lớn → tạo ra tia lửa điện bugi.
Khi muốn tắt động cơ, đóng công tắc 4, điện từ cuộn WN sẽ ra “mát”, hệ thống đánh lửa ngừng làm việc.
Câu 1: Giả sử nửa chu kì đầu WN dương, WĐK âm thì dòng điện đi từ:
A. WN
B. WĐK
C. WN hoặc WĐK
D. WN và WĐK
Đáp án: A
Vì lúc này WN dương
Câu 2: Kí hiệu của điôt điều khiển:
A.
B.
C.
D.
Đáp án: D
Vì điôt điều khiển có 3 cực.
Câu 3: Đối với biến áp: dòng điện qua “mát” tới:
A. W1
B. W2
C. W1 hoặc W2
D. W1 và W2
Đáp án: A
Vì dòng điện vào cuộn sơ cấp, ra cuộn thứ cấp
Câu 4: Hệ thống đánh lửa có chi tiết nào đặc trưng?
A. Biến áp
B. Bugi
C. Khóa điện
D. Tụ
Đáp án: B
Câu 5: Hệ thống nào được sử dụng phổ biến?
A. Hệ thống đánh lửa thường có tiếp điểm
B. Hệ thống đánh lửa thường không tiếp điểm
C. Hệ thống đánh lửa điện tử có tiếp điểm
D. Hệ thống đánh lửa điện tử không tiếp điểm
Đáp án: D
Câu 6: Nhiệm vụ của hệ thống đánh lửa?
A. Tạo tia lửa điện cao áp
B. Tạo tia lửa điện hạ áp
C. Tạo tia lửa điện cao áp để châm cháy hòa khí trong xilanh động cơ đúng thời điểm
D. Tạo tia lửa điện cao áp để châm cháy xăng
Đáp án: C
Câu 7: ĐĐK cho dòng điện đi qua khi:
A. Phân cực thuận
B. Phân cực ngược
C. Phân cực thuận và cực điều khiển dương
D. Phân cực thuận và cực điều khiển âm
Đáp án: C
Câu 8: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Đ1, Đ2 cho dòng điện đi qua khi phân cực thuận
B. Đ1, Đ2 dùng để nắn dòng
C. Đ1, Đ2 đổi điện xoay chiều thành một chiều
D. Đ1, Đ2 đổi điện một chiều thành xoay chiều
Đáp án: D
Vì cả 3 phát biểu trên đều đúng
Câu 9: WĐK được đặt ở vị trí sao cho:
A. WĐK âm thì CT nạp đầy
B. WĐK dương thì CT nạp đầy
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Đáp án: B
Câu 10: Bộ chia điện gồm:
A. Đ1, Đ2
B. Đ1, Đ2, ĐĐK
C. ĐĐK, CT
D. Đ1, Đ2, ĐĐK, CT
Đáp án: D