Với giải vở bài tập Toán lớp 3 trang 84, 85 Tự kiểm tra hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong VBT Toán 3. Mời các bạn đón xem:
Giải vở bài tập Toán lớp 3 Tự kiểm tra
Phần 1: Mỗi bài dưới đây có câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1 trang 84 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2: Số liền sau của 75 829 là:
A. 75 839 B. 75 819 C. 75 830 D. 75 828
Lời giải
Số liền sau của 75 829 là 75 830.
Chọn đáp án C.
A. 62 705; 62 507; 57 620; 57 206 B. 57 620; 57 206; 62 507; 62 705
C. 57 206; 62 507; 57 620; 62 705 D. 57 206; 57 620; 62 507; 62 705
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 3 trang 84 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2: Kết quả của phép cộng 22846 + 41627 là
A. 63 463 B. 64 473 C. 64 463 D. 63 473
Lời giải
22846 + 41627 = 64473
Chọn đáp án B
Câu 4 trang 84 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2: Kết quả của phép trừ 64398 - 21729 là:
A. 42 679 B. 43 679 C. 42 669 D. 43 669
Lời giải
64398 - 21729 = 42 669
Chọn đáp án C
Câu 5 trang 84 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2: Hình vẽ bên minh hoạ cho phép tính nào?
A. 69 : 3 B. 69 × 3 C. 69 – 3 D. 69 + 3
Lời giải
Có tất cả 69 ô vuông và chia được thành 3 phần bằng nhau.
Vậy hình vẽ minh họa cho phép chia 69 : 3.
Chọn đáp án B.
A. 15cm B. 60cm C. 12dm D. 30cm
Lời giải
Đổi: 5dm = 50cm; 10cm
Chu vi của hình chữ nhật đó là:
(50 + 10) × 2 = 120 (cm)
Đổi: 120cm = 12dm
Chọn C.
Phần 2
Bài 1 trang 84 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2: Đặt tính rồi tính:
31825 × 3 27450 : 6
Lời giải
Bài 2 trang 85 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2: Nối (theo mẫu):
Lời giải
Bài 3 trang 85 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):
5 giờ Hoặc 17 giờ |
… giờ … phút Hoặc … giờ … phút |
… giờ … phút Hoặc … giờ … phút |
Lời giải
5 giờ Hoặc 17 giờ |
4 giờ 30 phút Hoặc 16 giờ 30 phút |
8 giờ 20 phút Hoặc 20 giờ 20 phút |
Tóm tắt:
Lời giải
Số mét vải bán trong hai ngày đầu là:
135 + 360 = 495 (m)
Số mét vải bán trong ngày thứ ba là:
495 : 3 = 165 (m)
Đáp số: 165m