Tailieumoi sưu tầm và biên soạn giải bài tập Toán lớp 2 trang 17, 18 Số bị trừ - Số trừ - Hiệu chi tiết Toán lớp 2 Tập 1 Chân trời sáng tạo. Mời các bạn đón xem:
Giải bài tập Toán lớp 2 trang 17, 18 Số bị trừ - Số trừ - Hiệu
Toán lớp 2 Tập 1 trang 17 Thực hành 1: Gọi tên các thành phần của phép tính.
Trả lời:
• Phép tính thứ nhất: 10 – 4 = 6
10 là số bị trừ.
4 là số trừ.
6 là hiệu
• Phép tính thứ hai: 95 – 10 = 85
95 là số bị trừ
10 là số trừ
85 là hiệu
• Phép tính thứ ba:
49 là số bị trừ
7 là số trừ
42 là hiệu
Toán lớp 2 Tập 1 trang 17 Thực hành 2: Tính hiệu của hai số.
a) 9 và 5
b) 50 và 20
c) 62 và 0
Trả lời:
a) 9 – 5 = 4
b) 50 – 20 = 30
c) 62 – 0 = 62
Toán lớp 2 Tập 1 trang 18 Luyện tập 1: Đặt tính rồi tính hiệu.
a) Số bị trừ là 63, số trừ là 20.
b) Số bị trừ là 35, số trừ là 15.
c) Số bị trừ là 78, số trừ là 52.
d) Số bị trừ là 97, số trừ là 6.
Trả lời:
Em đặt tính sao cho các chữ số ở cùng hàng thẳng cột với nhau: chữ số hàng đơn vị thẳng cột với chữ số hàng đơn vị, chữ số hàng chục thẳng cột với chữ số hàng chục. Sau đó, em lần lượt trừ từ phải sang trái (trừ lần lượt các chữ số hàng đơn vị, rồi trừ các chữ số hàng chục)
Toán lớp 2 Tập 1 trang 18 Luyện tập 2: Tính nhẩm.
2 + 8 = ……… 30 + 50 = ……… 86 + 0 = ………
10 – 8 = ……… 80 – 50 = ……… 89 – 9 = ………
10 – 2 = ……… 80 – 30 = ……… 89 – 0 = ………
Trả lời:
2 + 8 = 10 30 + 50 = 50 86 + 0 = 86
10 – 8 = 2 80 – 50 = 30 89 – 9 = 80
10 – 2 = 8 80 – 30 = 50 89 – 0 = 89
Toán lớp 2 Tập 1 trang 18 Luyện tập 3: Số?
Trả lời:
Em xét hiệu sau: 8 – 3 = 5; 3 – 2 = 1
Em nhận thấy ô trống hàng dưới bằng hiệu ô trống hàng trên và ô trống bên cạnh.
Hiệu = số bị trừ - số trừ.
Em tìm được kết quả các ô trống như sau:
Toán lớp 2 Tập 1 trang 18 Luyện tập 4: Số?
Trả lời:
Quan sát hình em thấy, số ở hàng dưới bằng hiệu của số hàng trên và số bên cạnh:
40 = 70 – 30; 30 = 70 – 40.
Em thực hiện phép trừ trong từng hình
50 – 20 = 30; 60 – 40 = 20; 90 – 90 = 0
Em điền kết quả vào hình như sau:
Toán lớp 2 Tập 1 trang 18 Luyện tập 5: Tính để tìm bó cỏ cho bò.
Trả lời:
Tính hiệu các số đã cho:
25 – 20 = 5 17 – 15 = 2 89 – 87 = 2 45 – 43 = 2
16 – 11 = 5
Vậy những bó cỏ có hiệu là 2 sẽ được con bò số 2 ăn.
Những bó có có hiệu là 5 sẽ được con bò số 5 ăn.
Em nối được như sau:
Bài giảng Toán lớp 2 trang 17, 18 Số bị trừ - Số trừ - Hiệu - Chân trời sáng tạo