Giải SGK Toán lớp 2 Tập 1 trang 19, 20: Nhiều hơn hay ít hơn bao nhiêu | Chân trời sáng tạo

Tải xuống 5 3.1 K 4

Tailieumoi sưu tầm và biên soạn giải bài tập Toán lớp 2 trang 19, 20 Nhiều hơn hay ít hơn bao nhiêu chi tiết Toán lớp 2 Tập 1 Chân trời sáng tạo. Mời các bạn đón xem:

Giải bài tập Toán lớp 2 trang 19, 20 Nhiều hơn hay ít hơn bao nhiêu

Toán lớp 2 Tập 1 trang 19 Thực hành 1: Dùng đồ dùng học tập thể hiện bạn trai có nhiều hơn bạn gái 2 cái kẹo.

Giải Toán lớp 2 Tập 1 trang 19, 20 Nhiều hơn hay ít hơn bao nhiêu | Giải bài tập Toán lớp 2 Chân trời sáng tạo.

Trả lời:

Em chọn đồ dùng học tập, có thể là bút chì hoặc tẩy hoặc sách hoặc que tính.

Dùng đồ dùng học tập của bạn trai nhiều hai bạn gái 2 cái kẹo, em có thể làm như sau:

Giả dụ:

Bạn trai có 3 bút chì, thì bạn gái có 1 bút chì 

Bạn trai có 4 bút chì, thì bạn gái có 2 bút chì

Bạn trai có 5 bút chì, thì bạn gái có 3 bút chì

Bạn trai có 6 bút chì, thì bạn gái có 4 bút chì

Bạn trai có 7 bút chì, thì bạn gái có 5 bút chì

Bạn trai có 8 bút chì, thì bạn gái có 6 bút chì

Bạn trai có 9 bút chì, thì bạn gái có 7 bút chì

Bạn trai có 10 bút chì, thì bạn gái có 8 bút chì

Toán lớp 2 Tập 1 trang 19 Thực hành 2: Viết phép tính và nối theo mẫu.

Mẫu:

Giải Toán lớp 2 Tập 1 trang 19, 20 Nhiều hơn hay ít hơn bao nhiêu | Giải bài tập Toán lớp 2 Chân trời sáng tạo.

Bạn gái có nhiều hơn bạn trai 1 cái bút chì.

Bạn trai có ít hơn bạn gái 1 cái bút chì.

a) 

Giải Toán lớp 2 Tập 1 trang 19, 20 Nhiều hơn hay ít hơn bao nhiêu | Giải bài tập Toán lớp 2 Chân trời sáng tạo.

b) 

Giải Toán lớp 2 Tập 1 trang 19, 20 Nhiều hơn hay ít hơn bao nhiêu | Giải bài tập Toán lớp 2 Chân trời sáng tạo.

Trả lời:

Em thực hiện đếm và tính phép trừ để tìm xem bạn nào nhiều hơn hay ít hơn.

a)

Giải Toán lớp 2 Tập 1 trang 19, 20 Nhiều hơn hay ít hơn bao nhiêu | Giải bài tập Toán lớp 2 Chân trời sáng tạo.

Bạn gái có nhiều hơn bạn trai 4 quyển sách.

Bạn trai có ít hơn bạn gái 4 quyển sách.

b) 

Giải Toán lớp 2 Tập 1 trang 19, 20 Nhiều hơn hay ít hơn bao nhiêu | Giải bài tập Toán lớp 2 Chân trời sáng tạo.

Bạn trai nhiều hơn bạn gái 2 chiếc xe.

Bạn gái ít hơn bạn trai 2 chiếc xe.

Toán lớp 2 Tập 1 trang 20 Luyện tập 1: Số? 

a) Lớp em đi chơi công viên.

Chúng em mang theo 36 quả chuối và 12 quả cam.

Số quả chuối nhiều hơn số quả cam là…… quả.

Số quả cam ít hơn số quả chuối là …… quả.

b) Năm nay cô giáo em 29 tuổi, em 7 tuổi.

Em ít hơn cô giáo ……… tuổi.

Cô giáo nhiều hơn em …… tuổi.

Giải Toán lớp 2 Tập 1 trang 19, 20 Nhiều hơn hay ít hơn bao nhiêu | Giải bài tập Toán lớp 2 Chân trời sáng tạo.

Trả lời:

a) 

Chúng em mang theo 36 quả chuối và 12 quả cam. Để tính xem số quả chuối nhiều hơn số quả cam hay số quả cam ít hơn số quả chuối bao nhiêu quả, em thực hiện phép tính trừ: 36 – 12 = 24 (quả)

Em trình bày như sau:

Chúng em mang theo 36 quả chuối và 12 quả cam.

Số quả chuối nhiều hơn số quả cam là 24 quả.

Số quả cam ít hơn số quả chuối là 24 quả.

b) Năm nay cô giáo em 29 tuổi, em 7 tuổi. Để tính xem cô giáo hơn em bao nhiêu tuổi hay em ít hơn cô giáo bao nhiêu tuổi, em thực hiện phép tính trừ: 29 – 7 = 22 (tuổi).

Em trình bày như sau:

Năm nay cô giáo em 29 tuổi, em 7 tuổi.

Em ít hơn cô giáo 22 tuổi.

Cô giáo nhiều hơn em 22 tuổi.

Toán lớp 2 Tập 1 trang 20 Luyện tập 2: Số?

a) Đo độ dài mỗi băng giấy: Băng giấy xanh dài …… cm.

                                                  Băng giấy tím dài ……cm.

Giải Toán lớp 2 Tập 1 trang 19, 20 Nhiều hơn hay ít hơn bao nhiêu | Giải bài tập Toán lớp 2 Chân trời sáng tạo.

b) Băng giấy tím ngắn hơn băng giấy xanh …… cm.

Trả lời:

Sử dụng thước đo độ dài, em đo được:

Băng giấy xanh dài 10 cm, băng giấy tím dài 6 cm.

Để tính băng giấy tím ngắn hơn băng giấy xanh bao nhiêu xăng-ti-mét, em thực hiện phép tính trừ: 10 – 6 = 4 cm.

Em trình bày như sau:

a) Đo độ dài mỗi băng giấy: Băng giấy xanh dài 10 cm.

                                                  Băng giấy tím dài 6 cm.

b) Băng giấy tím ngắn hơn băng giấy xanh 4 cm.

Bài giảng Toán lớp 2 trang 19, 20 Nhiều hơn hay ít hơn bao nhiêu - Chân trời sáng tạo

Tài liệu có 5 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống