Tài liệu Bộ đề thi Vật lí lớp 12 Giữa học kì 1 có đáp án năm học 2022 - 2023 gồm 10 đề thi tổng hợp từ đề thi môn Vật lí 12 của các trường THPT trên cả nước đã được biên soạn đáp án chi tiết giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi Giữa học kì 1 Vật Lí lớp 11. Mời các bạn cùng đón xem:
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa Học kì 1
Năm học 2022 - 2023
Bài thi môn: Vật lý lớp 12
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề thi số 1)
Câu 1: Một con lắc đơn dao động điều hòa, mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khi lực căng dây treo có độ lớn bằng trọng lực tác dụng lên vật nhỏ thì:
A. động năng bằng thế năng của nó.
B. thế năng gấp hai lần động năng của nó.
C. thế năng gấp ba lần động năng của nó.
D. động năng của nó đạt giá trị cực đại.
Câu 2: Một con lắc đơn có chu kỳ dao động điều hòa là T. Khi giảm chiều dài con lắc 10cm thì chu kỳ dao động của con lắc biến thiên 0,1s. Chu kỳ dao động T ban đầu của con lắc là:
A. T=1,9s
B. T=1,95s
C. T=2,06s
D. T=2s
Câu 3: Động năng và thế năng của một vật dao động điều hoà với biên độ A sẽ bằng nhau khi li độ của nó bằng :
A.
B. x = A
C.
D.
Câu 4: Trong các phương trình sau phương trình nào không biểu thị cho dao động điều hòa ?
A.
B.
C.
D.
Câu 5: Li độ của vật dao động điều hòa phụ thuộc vào thời gian theo quy luật sau:
Phương trình dao động của vật là:
A.
B.
C.
D.
Câu 6: Chọn cụm từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống. Khi sóng cơ truyền càng xa nguồn thì .... càng giảm?
A. Biên độ sóng.
B. Tần số sóng.
C. Bước sóng.
D. Biên độ và năng lượng sóng.
Câu 7: Mối liên hệ giữa bước sóng , vận tốc truyền sóng v, chu kì T và tần số f của một sóng là:
A.
B.
C.
D.
Câu 8: Tốc độ truyền sóng trong một môi trường:
A. Phụ thuộc vào bản chất môi trường và tần số sóng
B. Phụ thuộc vào bản chất môi trường và biên độ sóng.
C. Chỉ phụ thuộc vào bản chất môi trường.
D. Tăng theo cường độ sóng.
Câu 9: Tại một điểm trên mặt chất lỏng có một nguồn dao động với tần số 120Hz, tạo ra sóng ổn định trên mặt chất lỏng. Xét 5 gợn lồi liên tiếp trên một phương truyền sóng ở về một phía so với nguồn, gợn thứ nhất cách gợn thứ năm 0,5m. Tính tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng:
A. 10m/s
B. 12m/s
C. 15m/s
D. 20m/s
Câu 10: Một nguồn dao động điều hoà với chu kỳ 0,04s. Vận tốc truyền sóng bằng 200cm/s. Hai điểm nằm trên cùng một phương truyền sóng và cách nhau 6 cm, thì có độ lệch pha:
A. 1.5
B. 1
C. 3,5
D. 2,5
Câu 11: Một vật thực hiện đồng thời ba dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình ; và . Phương trình dao động tổng hợp của vật là:
A.
B.
C.
D.
Câu 12: Dao động tắt dần là dao động có:
A. Li độ giảm dần theo thời gian
B. Thế năng luôn giảm theo thời gian
C. Biên độ giảm dần theo thời gian
D. Pha dao động luôn giảm dần theo thời gian
Câu 13: Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.
C. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.
Câu 14: Cho hai dao động điều hoà với li độ x1 và x2 có đồ thị như hình vẽ. Tổng tốc độ của hai dao động ở cùng một thời điểm có giá trị lớn nhất là:
A. 140πcm/s
B. 200πcm/s
C. 280πcm/s
D. 20πcm/s
Câu 15: Một con lắc dao động tắt dần trong môi trường với lực ma sát rất nhỏ. Cứ sau mỗi chu kì, phần năng lượng của con lăc bị mất đi 6%. Trong một dao động toàn phần biên độ giảm đi bao nhiêu phần trăm?
A. 3%
B. 4%
C. 6%
D. 1,6%
Câu 16: Một sóng hình sin đang truyền trên một sợi dây, theo chiều dương của trục Ox. Hình vẽ mô tả hình dạng của sợi dây ở các thời điểm t và. Chu kì của sóng là:
A. 0,9s
B. 0,4s
C. 0,6s
D. 0,8s
Câu 17: Sóng âm là
A. Sóng cơ học truyền trong các môi trường rắn, lỏng, khí, chân không
B. Sóng cơ học truyền trong môi trường rắn, lỏng, khí
C. Sóng ngang truyền trong môi trường rắn, lỏng, khí
D. Sóng dọc truyền trong môi trường rắn, lỏng, khí
Câu 18: Con người có thể nghe được âm có tần số
A. trên 20kHz.
B. từ 16MHz đến 20MHz.
C. dưới 16Hz.
D. từ 16Hz đến 20kHz
Câu 19: Vận tốc truyền âm trong môi trường nào sau đây là lớn nhất?
A. Nước nguyên chất.
B. Kim loại.
C. Khí hiđrô.
D. Không khí
Câu 20: Các đặc trưng vật lý của âm:
A. Tần số và cường độ âm.
B. Cường độ âm và âm sắc.
C. Đồ thị dao động và độ cao.
D. Độ to và mức cường độ âm
Câu 21: Trong dao động điều hòa của một vật thì tập hợp 2 đại lượng nào sau đây là không đổi theo thời gian?
A. Biên độ, tần số.
B. Biên độ, gia tốc.
C. Vận tốc, tần số.
D. Li độ, vận tốc.
Câu 22: Một vật đang dao động điều hoà, khi vật chuyển động từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì
A. Vật chuyển động nhanh dần đều
B. Vật chuyển động chậm dần đều
C. Gia tốc cùng hướng với chuyển động
D. Gia tốc có độ lớn tăng dần
Câu 23: Một vật dao động điều hòa với biên độ A quanh vị trí cân bằng 0, thời gian ngắn nhất để vật di chuyển từ vị trí có ly độ x = đến vị trí có ly độ x = A là s, chu kỳ dao động:
A. 1,5s
B. 2s
C. 3s
D. 1s
Câu 24: Một con lắc lò xo dao động điều hòa, nếu ta giảm khối lượng vật nặng đi 2 lần và giảm độ cứng 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ:
A. Tăng 2 lần
B. Giảm 2 lần
C. Tăng 4 lần
D. Giảm 4 lần
Câu 25: Một lò xo có độ cứng k = 25(N/m). Một đầu của lò xo gắn vào điểm O cố định. Treo vào lò xo hai vật có khối lượng m = 100g và ∆m = 60g. Tính độ dãn của lò xo khi vật cân bằng và tần số góc dao động của con lắc.
Câu 26: Hai âm có âm sắc khác nhau là do chúng có:
A. Cường độ khác nhau
B. Các hoạ âm có tần số và biên độ khác nhau
C. Biên độ khác nhau
D. Tần số khác nhau
Câu 27: Các đặc trưng sinh lý của âm gồm:
A. Độ to của âm và cường độ âm.
B. Độ cao của âm và cường độ âm
C. Độ cao của âm, âm sắc, độ to của âm.
D. Độ cao của âm và âm sắc
Câu 28: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách từ một bụng đến nút gần nó nhất bằng:
A. Một số nguyên lần bước sóng.
B. Một nửa bước sóng.
C. Một bước sóng.
D. Một phần tư bước sóng.
Câu 29: Quan sát sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, người ta đo được khoảng cách giữa 3 nút sóng liên tiếp là 100cm. Biết tần số của sóng truyền trên dây bằng 50Hz, vận tốc truyền sóng trên dây là:
A. 50 m/s
B. 100 m/s
C. 25 m/s
D. 75 m/s
Câu 30: Sợi dây với đầu B tự do gây ra tại A một sóng ngang có tần số f. Tốc độ truyền sóng trên dây là , muốn có 8 bụng sóng thì tần số dao động phải là bao nhiêu?
A.
B.
C.
D.
Câu 31: Một con lắc lò xo dao động điều hoà với biên độ A. Khi tăng độ cứng của lò xo lên 4 lần và giảm biên độ dao động 2 lần thì cơ năng của con lắc sẽ:
A. Không đổi
B. Tăng bốn lần
C. Tăng hai lần
D. Giảm hai lần
Câu 32: Một con lắc đơn chiều dài l dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chu kỳ dao động của con lắc được tính:
Câu 33: Một con lắc đơn dao động với tần số f. Nếu tăng khối lượng của con lắc lên 2 lần thì tần số dao động của con lắc đơn là:
Câu 34: Một con lắc đơn dao động với phương trình (cm) (t tính bằng giây). Tần số dao động của con lắc là
A. 1Hz
B. 2Hz
C. πHz
D. 2πHz
Câu 35: Một con lắc đơn gồm vật có khối lượng 100g, chiều dài dây l = 40cm. Kéo vật lệch khỏi VTCB để dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc 300 rồi buông tay. Lấy g = 10m/s2. Vận tốc của vật khi qua vị trí góc α=150 có độ lớn là:
A. 0,894m/s
B. 0,632m/s
C. 0,466m/s
D. 0,266m/s
Câu 36: Chọn phát biểu đúng:
A. Quãng đường vật đi được trong một chu kì dao động là 2A
B. Độ dời lớn nhất của vật trong quá trình dao động là A
C. Độ dài quỹ đạo chuyển động của vật là 4A
D. Quãng đường vật đi được trong nửa chu kì dao động là
Câu 37: Có hiện tượng gì xảy ra khi một sóng mặt nước gặp một khe chắn hẹp có kích thước nhỏ hơn bước sóng?
A. Sóng vẫn tiếp tục truyền thẳng qua khe.
B. Sóng gặp khe phản xạ trở lại.
C. Sóng truyền qua khe giống như một tâm phát sóng mới.
D. Sóng gặp khe rồi dừng lại.
Câu 38: Biểu thức nào sau đây xác định vị trí các cực đại giao thoa với 2 nguồn cùng pha?
A.
B.
C.
D.
Câu 39: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, tốc độ truyền sóng là 3,6m/s, A là điểm dao động với biên độ cực đại và B là điểm dao động với biên độ cực tiểu gần A nhất, biết . Cần rung có tần số bằng bao nhiêu?
A. 28,8 Hz
B. 90 Hz
C. 22,5 Hz
D. 45 Hz
Câu 40: Trong giao thoa sóng trên mặt nước, ta quan sát được hệ vân giao thoa gồm các gợn sóng có dạng:
A. Parabol
B. Elip
C. Hyperbol
D. Vòng tròn
----------------------------
Câu 1: Chọn B
Trong dao động điều hòa của con lắc đơn thì
Câu 2: Chọn C
Khi chiều dài của con lắc là l:
Khi chiều dài của con lắc giảm 10cm:
Ta có:
Câu 3: Chọn D
Câu 4: Chọn B
Phương trình không biểu thị cho dao động điều hòa vì biên độ trong phương trình này không phải là hằng số (A=3t)
Câu 5: Chọn B
Từ đồ thị ta xác định được:
+ Biên độ dao động A=10cm
+ Thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí có li độ x=−5cm đến VTCB là
=> Chu kì dao động T=0,02s
=> Tần số góc
+ Tại thời điểm t=0, vật đi qua vị trí theo chiều dương
Vậy phương trình dao động của vật là:
Câu 6: Chọn D
Khi sóng cơ truyền càng xa nguồn thì biên độ và năng lượng sóng càng giảm
Câu 7: Chọn A
Ta có:
Câu 8: Chọn C
Tốc độ truyền sóng v : là tốc độ lan truyền dao động trong môi trường
Phụ thuộc vào bản chất của môi trường truyền (tính đàn hồi và mật độ môi trường):
Câu 9: Chọn C
Khoảng cách giữa 5 gợn lồi (ngọn sóng) là:
Câu 10: Chọn A
Bước sóng:
Độ lệch pha của hai dao động tại hai điểm là:
Câu 11: Chọn D
Dao động thành phần:
Phương trình dao động tổng hợp
Ta thấy: dao động ngược pha nhau
Ta suy ra:
Độ lệch pha:
+ Biên độ dao động tổng hợp:
+ Pha của dao động tổng hợp:
=> Phương trình dao động tổng hợp:
Câu 12: Chọn C
Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
Câu 13: Chọn C
A - sai vì dao động của con lắc đồng hồ là dao động duy trì
B - sai vì biên độ của lực cưỡng bức F0 = Aω
C - đúng
D - sai vì dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức
Câu 14: Chọn B
Phương trình chất điểm 1 :
Phương trình chất điểm 2 là :
Hai chất điểm vuông pha :
Vận tốc lớn nhất :
Câu 15: Chọn A
Ta có:
Vậy trong một dao động toàn phần biên độ giảm đi 3%
Câu 16: Chọn D
Từ đồ thị dao động sóng ta có: ô; ô
Vận tốc truyền sóng:
Chu kì dao động sóng:
Câu 17: Chọn B
Sóng âm là những sóng cơ học truyền trong các môi trường khí, lỏng, rắn.
Sóng âm trong môi trường lỏng, khí là sóng dọc; trong môi trường rắn là sóng dọc hoặc sóng ngang.
Âm không truyền được trong chân không.
Câu 18: Chọn D
Con người có thể nghe được âm có tần số từ 16Hz đến 20kHz
Câu 19: Chọn B
Vận tốc truyền âm phụ thuộc vào tính đàn hồi, mật độ của môi trường và nhiệt độ của môi trường.
Câu 20: Chọn A
Các đặc trưng vật lí của sóng âm: tần số, vận tốc, bước sóng, năng lượng âm, cường độ âm và mức cường độ âm.
Câu 21: Chọn A
x=Acos(ωt + φ)
A: biên độ dao động
Tần số f: Là số dao động toàn phần thực hiện được trong một giây.
Vận tốc:
Gia tốc:
Ta nhận thấy li độ x, vận tốc, gia tốc luôn biến đổi
A,f không đổi
Câu 22: Chọn C
Khi vật chuyển động từ vị trí biên về vị trí cân bằng, ta có:
+ vận tốc tăng
+ li độ giảm
=> Vật chuyển động nhanh dần, gia tốc có độ lớn giảm dần
Mặt khác: gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằng
Câu 23: Chọn A
Câu 24: Chọn B
Ta có, tần số dao động của con lắc lò xo:
=> Khi giảm khối lượng 2 lần và độ cứng giảm 8 lần thì tần số dao động sẽ giảm 2 lần.
Câu 25: Chọn B
Câu 26: Chọn B
Hai âm có âm sắc khác nhau khi chúng có các họa âm có tần số và biên độ khác nhau
Câu 27: Chọn C
Các đặc trưng sinh lý của âm gồm: độ cao, độ to và âm sắc
Câu 28: Chọn D
Khoảng cách giữa nút và bụng liền kề là
Câu 29: Chọn A
+ Khoảng cách giữa 3 nút liền kề là
+ Vận tốc truyền sóng:
Câu 30: Chọn B
Ta có: Đầu B tự do và A cố định
với số bụng sóng bằng
=> Muốn có 8 bụng sóng tức là thì
Câu 31: Chọn A
Ta có, cơ năng của con lắc lò xo: W=
=> Khi tăng độ cứng của lò xo lên 4 lần và giảm biên độ dao động 2 lần thì cơ năng của con lắc vẫn không thay đổi
Câu 32: Chọn A
Câu 33: Chọn B
Câu 34: Chọn A
Câu 35: Chọn A
Câu 36: Chọn B
A – sai vì: Quãng đường vật đi trong một chu kỳ dao động là 4A
B – đúng
C – sai vì: Độ dài quỹ đạo chuyển động của vật là 2A
D – sai vì: Quãng đường vật đi được trong nửa chu kỳ dao động là 2A
Câu 37: Chọn C
Khi sóng mặt nước gặp một khe chắn hẹp có kích thước nhỏ hơn bước sóng thì sóng truyền qua khe giống như một tâm phát sóng mới
Câu 38: Chọn C
Vị trí các cực đại giao thoa với 2 nguồn cùng pha
Câu 39: Chọn C
+ Khoảng cách giữa 1 cực đại và 1 cực tiểu gần nhất là
+ Cần rung có tần số là:
Câu 40: Chọn C
Các gợn sóng có hình các đường hypebol gọi là các vân giao thoa
…………………………………………………….
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa Học kì 1
Năm học 2022 - 2023
Bài thi môn: Vật lý lớp 12
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề thi số 2)
Câu 1: Khi nói về dao động điều hoà của một vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Véctơ vận tốc và véctơ gia tốc của vật luôn ngược chiều nhau
B. Chuyển động của vật từ vị trí cân bằng ra vị trí biên là chuyển động nhanh dần
C. Gia tốc luôn hướng về vị trí biên
D. Véctơ gia tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ
Câu 2: Chọn phương án sai. Gia tốc trong dao động điều hòa
A. Luôn hướng về vị trí cân bằng
B. Ngược pha so với li độ
C. Có giá trị lớn nhất khi khi li độ bằng 0
D. Nhanh pha so với vận tốc
Câu 3: Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 5cm, chu kỳ 2s. Tại thời điểm t = 0, vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là
Câu 4: Một vật dao động điều hòa theo phương trình . Xác định thời gian vật chuyển động từ thời điểm t=0,75s đến khi vật có li độ x = -4 cm lần thứ 2?
Câu 5: Khi một sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không thay đổi?
A. Tốc độ truyền sóng
B. Tần số sóng
C. Bước sóng.
D. Năng lượng.
Câu 6: Một nguồn dao động đặt tại điểm O trên mặt chất lỏng nằm ngang phát ra dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với phương trình . Sóng do nguồn dao động này tạo ra truyền trên mặt chất lỏng có bước sóng tới điểm M cách O một khoảng x. Coi biên độ sóng và vận tốc sóng không đổi khi truyền đi thì phương trình dao động tại điểm M là:
A.
B.
C.
D.
Câu 7: Sóng cơ có tần số 120Hz truyền trong môi trường với vận tốc 180m/s. Ở cùng một thời điểm, hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền sóng có dao động cùng pha với nhau, cách nhau:
A. 1,5 m
B. 3 m
C. 0,75 m
D. 0,375 m
Câu 8: Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tần số 500Hz. Người ta thấy hai điểm A, B trên sợi dây cách nhau 200cm dao động cùng pha và trên đoạn dây AB có hai điểm khác dao động ngược pha với A. Tốc độ truyền sóng trên dây là:
A. 500cm/s
B. 1000m/s
C. 500m/s
D. 250cm/s
Câu 9: Một con lắc lò xo dao động điều hòa có biên độ A, vật ở vị trí biên khi lò xo ở vị trí:
A. Vị trí mà lò xo có chiều dài lớn nhất hoặc ngắn nhất
B. Vị trí mà lò xo không bị biến dạng.
C. Vị trí mà lực đàn hồi bằng không.
D. Vị trí cân bằng.
Câu 10: Con lắc lò xo treo thẳng đứng có độ cứng k, khối lượng m, là độ dãn của lò xo khi ở vị trí cân bằng, g là gia tốc trọng trường. Chu kì và độ dãn của con lắc lò xo tại vị trí cân bằng là:
Câu 11: Một con lắc lò xo dao động điều hòa gồm vật có khối lượng m, lò xo có độ cứng k = 80N/m. Biết con lắc dao động với tần số (Hz). Khối lượng m của vật nặng có giá trị là:
A. 2 kg
B. 200 g
C. 3,2 kg
D. 320 g
Câu 12: Treo một vật có khối lượng m1 vào con lắc lò xo có độ cứng k thì nó dao động với chu kì T1. Nếu treo quả nặng có khối lượng m2 vào lò xo trên thì nó dao động với chu kì T2. Khi treo cả hai vật vào lò xo thì chúng sẽ dao động với chu kì
A. T = T1 + T2
B.
C.
D.
Câu 13: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa một cực đại và một cực tiểu ngay sát nằm trên đường nối hai tâm sóng bằng bao nhiêu?
A. Bằng hai lần bước sóng.
B. Bằng một bước sóng.
C. Bằng một nửa bước sóng.
D. Bằng một phần tư bước sóng
Câu 14: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai sóng chuyển động ngược chiều nhau.
B. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai dao động cùng chiều, cùng pha gặp nhau.
C. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng pha, cùng biên độ.
D. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai sóng xuất phát từ hai tâm dao động cùng tần số, cùng pha.
Câu 15: Tại hai điểm A,B trên mặt chất lỏng cách nhau 10(cm) có hai nguồn phát sóng theo phương thẳng đứng với các phương trình : và . Vận tốc truyền sóng là 0,5 (m/s). Coi biên độ sóng không đổi. Xác định số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng AB ?
A. 8
B. 9
C. 10
D. 11
Câu 16: Hai nguồn sóng kết hợp giống hệt nhau được đặt cách nhau một khoảng cách x trên đường kính của một vòng tròn bán kính R (x < R) và đối xứng qua tâm của vòng tròn. Biết rằng mỗi nguồn đều phát sóng có bước sóng và . Số điểm dao động cực đại trên vòng tròn là:
A. 17
B. 34
C. 19
D. 38
Câu 17: Tại một nơi xác định, chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn tỉ lệ thuận với:
A. Căn bậc hai chiều dài con lắc.
B. Chiều dài con lắc.
C. Căn bậc hai gia tốc trọng trường.
D. Gia tốc trọng trường.
Câu 18: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α0 nhỏ. Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là m, chiều dài dây treo là l, mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là:
A. 2mglα02
B. mglα02
C. mglα02
D. mglα02
Câu 19: Con lắc đơn dao động điều hòa có s0 = 4cm, tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10m/s2. Biết chiều dài của dây là l = 1m. Hãy viết phương trình dao động biết lúc t = 0 vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương?
Câu 20: Tại nơi có gia tốc trọng trường là 9,8m/s2. Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 60. Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là 90g và chiều dài dây treo là 1m. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng, cơ năng của con lắc xấp xỉ:
A. 6,8.10-3J
B. 3,8.10-3J
C. 5,8.10-3J
D. 4,8.10-3J
Câu 21: Sóng dừng xảy ra trên dây đàn hồi cố định có 1 bụng sóng khi:
A. Chiều dài của dây bằng một phần tư bước sóng.
B. Chiều dài bước sóng gấp đôi chiều dài của dây.
C. Chiều dài của dây bằng bước sóng.
D. Chiều dài bước sóng bằng một số lẻ chiều dài của dây.
Câu 22: Trên một sợi dây có chiều dài l , hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trên dây có một bụng sóng. Biết vận tốc truyền sóng trên dây là v không đổi. Tần số của sóng là:
A.
B.
C.
D.
Câu 23: Quan sát sóng dừng trên sợi dây AB, đầu A dao động điều hòa theo phương vuông góc với sợi dây (coi A là nút). Với đầu B tự do và tần số dao động của đầu A là 22Hz thì trên dây có 6 nút. Nếu đầu B cố định và coi tốc độ truyền sóng của dây như cũ, để vẫn có 6 nút thì tần số dao động của đầu A phải bằng bao nhiêu?
A. 44Hz
B. 20Hz
C. 33Hz
D. 24,5Hz
Câu 24: Khi có sóng dừng trên dây, khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng bao nhiêu? Biết sóng truyền trên dây có bước sóng
A. 4k (m) với
B. 1 (m)
C. 2 (m)
D. 4 (m)
Câu 25: Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động:
A. Với tần số bằng tần số dao động riêng
B. Mà không chịu ngoại lực tác dụng
C. Với tần số lớn hơn tần số dao động riêng
D. Với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.
Câu 26: Chọn phát biểu đúng: Dao động duy trì của một hệ là dao động tắt dần mà người ta đã:
A. Kích thích lại dao động sau khi dao động bị tắt dần
B. Tác dụng ngoại lực biến đổi điều hòa theo thời gian với tần số bất kỳ vào vật dao động
C. Cung cấp cho hệ sau mỗi chu kì một phần năng lượng đúng bằng phần năng lượng tiêu hao do masát
D. Làm mất lực cản của môi trường đối với vật chuyển động.
Câu 27: Dao động của con lắc đồng hồ là
A. dao động tắt dần
B. dao động cưỡng bức
C. dao động điện từ
D. dao động duy trì
Câu 28: Thực hiện thí nghiệm về dao động cưỡng bức như hình bên. Năm con lắc đơn (1); (2); (3); (4) và M (con lắc điều khiển) được treo trên một sợi dây. Ban đầu hệ đang đứng yên ở vị trí cân bằng. Kích thích M dao động nhỏ trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng hình vẽ thì các con lắc còn lại dao động theo. Con lắc dao động sớm nhất là
A. con lắc (4)
B. con lắc (3)
C. con lắc (1)
D. con lắc (2)
Câu 29: Nhận xét nào sau đây là sai khi nói về sóng âm
A. Sóng âm là sóng cơ học truyền được trong cả 3 môi trường rắn, lỏng, khí
B. Trong cả 3 môi trường rắn, lỏng, khí sóng âm luôn là sóng dọc
C. Trong chất rắn sóng âm có cả sóng dọc và sóng ngang
D. Âm thanh có tần số từ 16 Hz đến 20 kHz
Câu 30: Tại một vị trí trong môi trường truyền âm, một sóng âm có cường độ âm I, biết cường độ âm chuẩn là I0 . Mức cường độ âm L của sóng âm này tại vị trí đó được tính bằng công thức:
Câu 31: Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn lại được kích thích để dao động với chu kỳ không đổi và bằng 0,08s. Âm do lá thép phát ra là
A. âm mà tai người nghe được
B. nhạc âm
C. hạ âm
D. siêu âm
Câu 32: Khi âm thanh truyền từ không khí vào nước, bước sóng và tần số của âm thanh có thay đổi không?
A. Bước sóng thay đổi, nhưng tần số không thay đổi.
B. Bước sóng và tần số cùng không thay đổi.
C. Bước sóng không thay đổi còn tần số thay đổi.
D. Bước sóng thay đổi và tần số cũng thay đổi
Câu 33: Đối với âm cơ bản và họa âm bậc 2 của cùng 1 dây đàn phát ra thì
A. Họa âm bậc 2 có cường độ lớn gấp 2 lần cường độ âm cơ bản
B. Tần số họa âm bậc 2 lớn gấp đôi tần số âm cơ bản
C. Tần số âm cơ bản lớn gấp đôi tần số họa âm bậc 2
D. Vận tốc truyền âm cơ bản gấp đôi vận tốc truyền họa âm bậc 2
Câu 34: Trên một sợi dây dài đang có sóng ngang hình sin truyền qua theo chiều dương của trục Ox. Tại thời điểm t0 một đoạn của sợi dây có hình dạng như hình bên. Hai phần tử M và O dao động lệch pha nhau?
Câu 35: Chọn phương án đúng trong các phương án dưới đây:
A. Đối với tai con người, cường độ âm càng lớn thì âm càng nhỏ
B. Cảm giác nghe cao hay thấp chỉ phụ thuộc vào cường độ âm
C. Cùng một cường độ âm tai con người nghe âm cao to hơn nghe âm trầm
D. Độ to là đặc trưng vật lí phụ thuộc vào tần số âm và mức cường độ âm
Câu 36: Hai dao động điều hòa, cùng phương, cùng tần số, cùng pha, có biên độ lần lượt là A1, A2. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là
A. A1 + A2
B. | A1 - A2|
C.
D.
Câu 37: Hai dao động có phương trình lần lượt là: x1 = 5cos(2πt + 0,75π) (cm) và x2 = 10cos(2πt + 0,5π) (cm). Độ lệch pha của hai dao động này có độ lớn bằng:
A. 0,25π
B. 1,25π
C. 0,50π
D. 0,75π
Câu 38: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có biên độ lần lượt là A1 = 6 cm và A2 = 12 cm. Biên độ dao động tổng hợp A của vật không thể có giá trị nào sau đây ?
A. A = 24 cm
B. A = 12 cm
C. A = 18 cm
D. A = 6 cm
Câu 39: Một vật khối lượng m = 500g được gắn vào đầu một lò xo nằm ngang. Vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số lần lượt có phương trình và . Năng lượng dao động của vật nặng bằng
A. 250J
B. 2,5J
C. 25J
D. 0,25J
Câu 40: Chọn câu trả lời đúng. Để phân loại sóng ngang hay sóng dọc người ta dựa vào:
A. Tốc độ truyền sóng và bước sóng.
B. Phương truyền sóng và tần số sóng.
C. Phương truyền sóng và tốc độ truyền sóng.
D. Phương dao động và phương truyền sóng
-------------------------------------------------
Câu 1: Chọn D
A – sai vì: Gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằng, vận tốc trong 1 chu kì đổi chiều 2 lần
B – sai vì: Chuyển động của vật từ VTCB ra biên là chuyển động chậm dần
C – sai vì: Gia tốc luôn hướng về VTCB
D - đúng
Câu 2: Chọn C
C – sai vì: Gia tốc có giá trị lớn nhất khi vật ở vị trí biên
Câu 3: Chọn C
Câu 4: Chọn A
Câu 5: Chọn B
Khi một sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì tần số sóng không thay đổi
Câu 6: Chọn D
Phương trình sóng tại M cách O một khoảng x là:
Câu 7: Chọn A
+ Ta có: Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền sóng dao động cùng pha với nhau là 1 bước sóng.
+ Lại có bước sóng:
Câu 8: Chọn C
2 điểm A, B dao động cùng pha và trên AB có 2 điểm khác dao động ngược pha với A.
Ta có tốc độ truyền sóng:
Câu 9: Chọn A
A - vị trí lò xo có chiều dài lớn nhất hoặc ngắn nhất ứng với vị trí x= ±A
B, C - vị trí có li độ x=−Δl ứng với con lắc treo thẳng đứng hoặc nằm trên mặt phẳng nghiêng, x=0 ứng với con lắc lằm ngang
D - vị trí có li độ x=0
Câu 10: Chọn A
Câu 11: Chọn B
Câu 12: Chọn C
Câu 13: Chọn D
Khoảng cách giữa 1 cực đại và 1 cực tiểu gần nhất là
Câu 14: Chọn D
Hai sóng là hai sóng kết hợp tức là hai sóng cùng tần số và có độ lệch pha không đổi theo thời gian (hoặc hai sóng cùng pha).
Câu 15: Chọn C
Bước sóng :
Ta thấy A, B là hai nguồn dao động ngược pha nên số điểm dao động cực đại thoã mãn :
=> Có 10 điểm
Câu 16: Chọn C
Cách 1: Xét điểm M trên AB
Ta có:
Để M là vân cực đại:
Ta có:
Số điểm dao động cực đại trên AB là 19 điểm kể cả hai nguồn A, B.
Nhưng số đường cực đại cắt đường tròn chỉ có 17 vì vậy,
Số điểm dao động cực đại trên vòng tròn là 34
Câu 17: Chọn A
Ta có chu kì dao động của con lắc đơn:
=> Chu kì dao động của con lăc đơn tỉ lệ thuận với căn bậc 2 chiều dài con lắc và tỉ lệ nghịch với căn bậc hai gia tốc trọng trường
Câu 18: Chọn B
Cơ năng của con lắc đơn dao động điều hòa được xác định bởi biểu thức:
Câu 19: Chọn C
Câu 20: Chọn D
Ta có: Cơ năng của con lắc đơn dao động điều hòa:
Câu 21: Chọn B
Điều kiện để có sóng dừng trên dây hai đầu cố định:
Có 1 bụng sóng khi
Câu 22: Chọn A
Điều kiện để có sóng dừng trên dây hai đầu cố định:
Số bụng sóng = số bó sóng
Câu 23: Chọn B
Khi B tự do thì:
Khi B cố định thì:
Vì trên dây có 6 nút nên k = 5
Vậy:
Câu 24: Chọn C
Khoảng cách giữa 2 nút hoặc 2 bụng liền kề của sóng dừng là
Câu 25: Chọn A
Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động với tần số bằng tần số dao động riêng của vật
Câu 26: Chọn C
Dao động duy trì là dao động được duy trì bằng cách giữ cho biên độ không đổi mà không làm thay đổi chu kì dao động riêng.
Câu 27: Chọn D
Dao động của con lắc đồng hồ là dao động duy trì
Câu 28: Chọn C
Vì (1) gần M nhất nên con lắc (1) dao động sớm nhất
Câu 29: Chọn B
Sóng âm trong môi trường lỏng, khí là sóng dọc; trong môi trường rắn là sóng dọc hoặc sóng ngang.
Câu 30: Chọn D
Câu 31: Chọn C
Tần số âm do lá thép phát ra:
Vì nên âm đó là hạ âm
Câu 32: Chọn A
Khi âm truyền từ môi trường này sang môi trường khác thì vận tốc truyền âm thay đổi, bước sóng của sóng âm thay đổi còn tần số của âm thì không thay đổi.
Câu 33: Chọn B
Họa âm bậc n có:
Họa âm bậc 2:
Câu 34: Chọn C
Từ đồ thị ta có:
+ Bước sóng: ô
+ Khoảng cách từ O đến M là ô
=> Độ lệch pha giữa M và O là:
Câu 35: Chọn C
A – sai vì: Đối với tai con người, cường độ âm càng lớn thì âm càng to
B – sai vì: Cảm giác cao hay thấp phụ thuộc vào tần số âm
C – đúng
D – sai vì: Độ to là đặc trưng sinh lí phụ thuộc vào tần số âm và mức cường độ âm
Câu 36: Chọn A
Vi hai dao động cùng phương và cùng tần số và cùng pha nên biên độ dao động tổng hợp bằng:
A = A1 + A2
Câu 37: Chọn A
Ta có độ lệch pha giữa hai dao động
Câu 38: Chọn A
Biên độ dao động tổng hợp thỏa mãn điều kiện:
Biên độ dao động tổng hợp A của vật không thể là 24cm
Câu 39: Chọn D
Dao động của vật là tổng hợp hai dao động thành phần, có biên độ :
Tần số góc ωω = 10 rad/s
Vật có m = 500g = 0,5kg.
Năng lượng dao động của vật là:
Câu 40: Chọn D
Sóng dọc: là sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương trùng với phương truyền sóng.
Sóng ngang: là sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng.
=> Để phân biệt sóng ngang hay sóng dọc người ta dựa vào phương dao động và phương truyền sóng.
……………………………………………….
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa Học kì 1
Năm học 2022 - 2023
Bài thi môn: Vật lý lớp 12
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề thi số 3)
Câu 1: Trong dao động điều hoà
A. Gia tốc biến đổi điều hoà cùng pha so với li độ.
B. Gia tốc biến đổi điều hoà ngược pha so với li độ
C. Gia tốc biến đổi điều hoà sớm pha π/2 so với li độ
D. Gia tốc biến đổi điều hoà chậm pha π/2 so với li độ
Câu 2: Véc tơ vận tốc của một vật dao động điều hòa luôn
A. hướng ra xa vị trí cân bằng.
B. cùng hướng chuyển động.
C. hướng về vị trí cân bằng.
D. ngược hướng chuyển động.
Câu 3: Một vật dao động điều hòa có phương trình: . Lấy . Tốc độ của vật khi có li độ (x = 3cm ) là :
A. 50,24(cm/s)
B. 2,512(cm/s)
C. 25,12(cm/s)
D. 12,56(cm/s)
Câu 4: Vật dao động điều hòa với phương trình . Vào lúc t = 0,5s thì vật có li độ và vận tốc là:
Câu 5: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Biên độ dao động phụ thuộc vào:
A. Độ cứng lò xo
B. Khối lượng vật nặng
C. Điều kiện kích thích ban đầu.
D. Gia tốc của sự rơi tự do.
Câu 6: Một con lắc lò xo dao động điều hòa và vật đang chuyển động từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì:
A. Năng lượng của vật đang chuyển hóa từ thế năng sang động năng
B. Thế năng tăng dần và động năng giảm dần
C. Cơ năng của vật tăng dần đến giá trị lớn nhất
D. Thế năng của vật tăng dần nhưng cơ năng của vật không đổi
Câu 7: Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng sự phụ thuộc của chu kì vào khối lượng của con lắc lò xo dao động điều hòa?
A. Đồ thị A
B. Đồ thị B
C. Đồ thị C
D. Đồ thị D
Câu 8: Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Khi vật cách vị trí cân bằng một đoạn 2 cm thì động năng của vật là 0,48 J. Khi vật cách vị trí cân bằng một đoạn 6 cm thì động năng của vật là 0,32 J. Biên độ dao động của vật bằng
A. 8 cm.
B. 14 cm.
C. 10 cm.
D. 12 cm.
Câu 9: Một con lắc đơn chiều dài l dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chu kỳ dao động của con lắc được tính:
Câu 10: Một con lắc đơn gồm vật nặng có khối lượng m, dây treo dài l. Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng một góc α0 rồi thả cho vật dao động. Biểu thức xác định vận tốc tại vị trí α bất kì là:
Câu 11: Con lắc đơn dao động điều hòa với phương trình , t tính theo đơn vị giây. Tại thời điểm t = 0,125s thì pha dao động của con lắc là :
Câu 12: Tại một nơi xác định, hai con lắc đơn có độ dài và , dao động điều hoà với chu kì tương ứng và . Tỉ số bằng:
Câu 13: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần?
A. Cơ năng của vật dao động tắt dần giảm dần theo thời gian.
B. Biên độ của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian.
C. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương.
D. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực.
Câu 14: Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.
C. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.
Câu 15: Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động:
A. Với tần số bằng tần số dao động riêng
B. Mà không chịu ngoại lực tác dụng
C. Với tần số lớn hơn tần số dao động riêng
D. Với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.
Câu 16: Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước dài 45cm. Chu kì dao động riêng của nước trong xô là 0,3s. Để nước trong xô bị dao động mạnh nhất người đó phải đi với tốc độ
A. 3,6m/s.
B. 4,2km/s.
C. 4,8km/h.
D. 5,4km/h.
Câu 17: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần só có phương trình lần lượt là x1 = A1cos(ωt+φ1) và x2 = A2cos(ωt+φ2). Pha ban đầu của vật được xác định bởi công thức nào sau đây?
Câu 18: Hai dao động có phương trình lần lượt là: x1 = 5cos(2πt + 0,75π) (cm) và x2 = 10cos(2πt + 0,5π) (cm). Độ lệch pha của hai dao động này có độ lớn bằng:
A. 0,25π
B. 1,25π
C. 0,50π
D. 0,75π
Câu 19: Xét hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình dao động lần lượt là . Pha ban đầu của dao động tổng hợp là:
A. −400
B. 400
C. −300
D. 300
Câu 20: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Trong khoảng thời gian ngắn nhất khi đi từ vị trí có li độ đến vị trí , chất điểm có tốc độ trung bình là:
Câu 21: Sóng cơ truyền được trong các môi trường
A. khí, chân không và rắn.
B. lỏng, khí và chân không.
C. chân không, rắn và lỏng.
D. rắn, lỏng và khí
Câu 22: Một âm có tần số xác định lần lượt truyền trong nhôm, nước, không khí với tốc độ tương ứng là . Nhận định nào sau đây là đúng
Câu 23: Một sóng truyền theo phương AB. Tại một thời điểm nào đó, hình dạng sóng có dạng như hình vẽ. Biết rằng điểm M đang đi lên vị trí cân bằng. Khi đó, điểm N đang chuyển động:
A. Đi xuống
B. Đứng yên
C. Chạy ngang
D. Đi lên
Câu 24: Một sóng cơ học lan truyền trên mặt nước với tốc độ 25cm/s. Phương trình sóng tại nguồn là . Vận tốc của phần tử vật chất tại điểm M cách O một khoảng 25cm tại thời điểm là:
Câu 25: Tại hai điểm A và B trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động theo phương thẳng đứng. Có sự giao thoa của hai sóng này trên mặt nước. Tại trung điểm của đoạn AB, phần tử nước dao động với biên độ cực tiểu. Hai nguồn sóng đó dao động:
A. Lệch pha nhau góc
B. Cùng pha nhau
C. Ngược pha nhau
D. Lệch pha nhau góc
Câu 26: Trên mặt nước có hai nguồn sóng nước giống nhau cách nhau . Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng 1,2 (cm). Số đường cực đại đi qua đoạn thẳng nối hai nguồn là:
A. 11
B. 12
C. 13
D. 14
Câu 27: Hai nguồn phát sóng kết hợp A và B trên mặt chất lỏng dao động theo phương trình: . Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng 1m/s. I là trung điểm của AB. M là điểm nằm trên đoạn AI, N là điểm nằm trên đoạn IB. Biết . Số điểm nằm trên đoạn MN có biên độ cực đại và cùng pha với I là:
A. 7
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 28: Hai nguồn sóng kết hợp A và B cùng tần số, cùng biên độ và cùng pha. Coi biên độ sóng không đổi. Điểm M, A, B, N theo thứ tự thẳng hàng. Nếu biên độ dao động tổng hợp tại M có giá trị là 6mm, thì biên độ dao động tổng hợp tại N có giá trị:
A. Chưa đủ dữ kiện
B. 3mm
C. 6mm
D. cm
Câu 29: Khi có sóng dừng trên dây, khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng
A. Một số nguyên lần bước sóng.
B. Một phần tư bước sóng.
C. Một nửa bước sóng.
D. Một bước sóng.
Câu 30: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Biết khoảng cách ngắn nhất giữa một nút sóng và vị trí cân bằng của một bụng sóng là 0,25m. Sóng truyền trên dây với bước sóng là:
A. 0,5 m.
B. 1,5 m.
C. 1,0 m.
D. 2,0 m.
Câu 31: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây có sóng dừng, tốc độ truyền sóng không đổi. Khi tần số sóng trên dây là 42Hz thì trên dây có 4 điểm bụng. Tính tần số của sóng trên dây nếu trên dây có 6 điểm bụng.
A. 63Hz
B. 28Hz
C. 84Hz
D. 36Hz
Câu 32: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng với biên độ dao động của các điểm bụng là A. M là một phần tử dây dao động với biên độ 0,5A. Biết vị trí cân bằng của M cách điểm nút gần nó nhất một khoảng 2 cm. Sóng truyền trên dây có bước sóng là
A. 24 cm
B. 12 cm
C. 16 cm
D. 3 cm
Câu 33: Một sợi dây AB dài 100cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều hòa với tần số 40Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20m/s. Tìm số nút sóng và bụng sóng trên dây, kể cả A và B.
A. 3 bụng và 4 nút
B. 4 bụng và 4 nút
C. 4 bụng và 5 nút
D. 5 bụng và 5 nút
Câu 34: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về sóng âm
A. Là sóng cơ học truyền được trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không
B. Sóng âm trong môi trường lỏng, rắn là sóng ngang
C. Sóng âm không truyền được trong chân không
D. Sóng âm trong môi trường lỏng là sóng ngang
Câu 35: Âm nghe được là sóng cơ học có tần số nằm trong khoảng:
Câu 36: Sắp xếp vận tốc truyền âm trong các môi trường sau theo thứ tự tăng dần
(1) Nước nguyên chất
(2) Kim loại
(3) Khí hiđrô
A. (1), (2), (3)
B. (2), (3), (1)
C. (3), (1), (2)
D. (2), (1), (3)
Câu 37: Một dây đàn dài 15cm, khi gảy phát ra âm cơ bản với tốc độ truyền sóng trên dây là 300m/s. Tốc độ truyền âm trong không khí là 340m/s. Bước sóng của âm phát ra trong không khí là:
A. 0,5m
B. 1,24m
C. 0,34m
D. 0,68m
Câu 38: Âm sắc có mối liên hệ với đặc trưng vật lí nào của âm?
A. Cường độ âm
B. Tần số và biên độ âm
C. Tần số âm
D. Biên độ của âm
Câu 39: Chọn sai trong các sau
A. Đối với tai con người, cường độ âm càng lớn thì âm càng to
B. Cảm giác nghe âm to hay nhỏ chỉ phụ thuộc vào cường độ âm
C. Cùng một cường độ âm tai con người nghe âm cao to hơn nghe âm trầm
D. Ngưỡng đau hầu thư không phụ thuộc vào tần số của âm
Câu 40: Trong bài hát “Tiếng đàn bầu” do nam ca sĩ Trọng Tấn trình bày có câu “cung thanh là tiếng mẹ, cung trầm là giọng cha”. “thanh”, “trầm” trong câu hát này là chỉ đặc tính nào của âm dưới đây?
A. Ngưỡng nghe
B. Âm sắc
C. Độ cao
D. Độ to
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
Câu 1: Chọn B
Câu 2: Chọn B
Véc tơ vận tốc của một vật dao động điều hòa luôn cùng hướng chuyển động
Câu 3: Chọn C
Tại li độ x=3cm, ta có:
Câu 4: Chọn D
Ta có:
Câu 5: Chọn C
Biên độ dao động phụ thuộc vào kích thích ban đầu
Câu 6: Chọn A
Khi vật đang chuyển động từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì: Thế năng giảm - Động năng tăng - Cơ năng bảo toàn.
Câu 7: Chọn B
Ta có, chu kì dao động của con lắc lò xo:
=> Đồ thị T−m có dạng parabol
Câu 8: Chọn C
Câu 9: Chọn A
Chu kì dao động của con lắc đơn:
Câu 10: Chọn C
Vận tốc của con lắc tại vị trí bất kì được xác định bởi biểu thức:
Câu 11: Chọn C
Ta có: pha dao động tại thời điểm
Thay t=0,125s vào, ta được:
Pha dao động là
Câu 12: Chọn A
Ta có:
+ Chu kì dao động của con lắc đơn có chiều dài
+ Tần số dao động của con lắc đơn có chiều dài
Câu 13: Chọn A
Ta có: Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian
Mặt khác: Cơ năng tỉ lệ thuận với bình phương biên độ:
Cơ năng của dao động tắt dần giảm dần theo thời gian
Câu 14: Chọn C
A - sai vì dao động của con lắc đồng hồ là dao động duy trì
B - sai vì biên độ của lực cưỡng bức F0 = Aω
C - đúng
D - sai vì dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức
Câu 15: Chọn A
Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động với tần số bằng tần số dao động riêng của vật
Câu 16: Chọn D
Để nước trong xô bị dao động mạnh nhất thì phải xảy ra cộng hưởng cơ
=> T = T0 = 0,3s
Tốc độ khi đó:
Câu 17: Chọn C
Pha ban đầu của 2 dao động tổng hợp:
Câu 18: Chọn A
Ta có độ lệch pha giữa hai dao động
Câu 19: Chọn C
Câu 20: Chọn A
Câu 21: Chọn D
Sóng cơ chỉ truyền được trong các môi trường rắn , lỏng, khí
Câu 22: Chọn A
Tốc độ truyền sóng v: là tốc độ lan truyền dao động trong môi trường
Phụ thuộc vào bản chất của môi trường truyền (tính đàn hồi và mật độ môi trường):
Câu 23: Chọn D
Theo phương truyền sóng, các phần tử trước đỉnh sóng sẽ đi xuống, sau đỉnh sóng sẽ đi lên.
Từ đồ thị ta có, điểm M sau đỉnh sóng đang đi lên
=> Sóng truyền từ B đến A và N cũng đang đi lên
Câu 24: Chọn B
Câu 25: Chọn C
Gọi I - trung điểm của AB
Ta có: (do I trung điểm AB) mà tại I dao động với biên độ cực tiểu
=> 2 nguồn ngược pha
Câu 26: Chọn C
Do A,B dao động cùng pha nên số đường cực đại trên AB thoã mãn:
Câu 27: Chọn C
Hai nguồn cùng pha, trung điểm I dao động cực đại
Những điểm dao động cùng pha với I cách I một số nguyên lần bước sóng
Tổng số điểm dao động cùng pha với I trên MN là 5
Câu 28: Chọn C
Ta có biên độ tại một điểm trong trường giao thoa:
Biên độ tổng hợp tại N có giá trị bằng biên độ dao động tổng hợp tại M và bằng 6mm.
Câu 29: Chọn C
Khoảng cách giữa 2 nút hoặc 2 bụng liền kề của sóng dừng là
Câu 30: Chọn C
Ta có: khoảng cách giữa nút và bụng liền kề là
Câu 31: Chọn A
Số nút sóng
Vì hai đầu cố định là 2 nút nên ta có:
Câu 32: Chọn A
Biên độ dao động của điểm M là:
Câu 33: Chọn C
Ta có:
Ta có điều kiện để có sóng dừng trên dây hai đầu cố định:
Số bụng sóng = số bó sóng = k ;
Số nút sóng
=> số nút nút sóng
Câu 34: Chọn C
A – sai vì: sóng âm không truyền được trong chân không
B – sai vì: sóng âm trong môi trường lỏng, khí là sóng dọc
C – đúng
D – sai vì: sóng âm trong môi trường lỏng là sóng dọc
Câu 35: Chọn A
Âm nghe được (âm thanh) là sóng cơ học có tần số nằm trong khoảng 16Hz đến 20000Hz
Câu 36: Chọn C
Ta có, vận tốc truyền âm phụ thuộc vào tính đàn hồi, mật độ của môi trường và nhiệt độ của môi trường.
=> Thứ tự tăng dần vận tốc truyền âm trong các môi trường trên là: (3) khí hidro, (1) nước nguyên chất, (2) kim loại
Câu 37: Chọn C
Ta có, chiều dài của dây đàn:
Câu 38: Chọn B
Âm sắc: là đặc trưng của âm giúp ta phân biệt được các âm phát ra từ các nguồn khác nhau. Âm sắc liên quan đến đồ thị dao động âm.
Âm sắc phụ thuộc (hay có mối liên hệ) vào tần số và biên độ của các hoạ âm
Câu 39: Chọn B
B - sai vì: Cảm giác âm to hay nhỏ phụ thuộc vào cường độ âm và tần số âm
Câu 40: Chọn C
Độ cao phụ thuộc vào tần số của âm.
Tần số lớn: âm bổng
Tần số nhỏ: âm trầm
………………………………………….
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa Học kì 1
Năm học 2022 - 2023
Bài thi môn: Vật lý lớp 12
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề thi số 4)
Câu 1: Pha của dao động dùng để xác định:
A. Biên độ dao động
B. Tần số dao động
C. Trạng thái dao động
D. Chu kì dao động
Câu 2. Gia tốc tức thời trong dao động điều hòa biến đổi
A. Ngược pha với li độ.
B. Cùng pha với li độ.
C. Lệch pha π/2 so với li độ.
D. Lệch pha π/4 so với li độ.
Câu 3: Một vật thực hiện dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng theo phương trình: Chu kì dao động của vật là:
A. 2 (s).
B. 1/2π (s).
C. 2π (s).
D. 0,5 (s).
Câu 4: Một vật dao động với phương trình: . Quãng đường vật đi từ thời điểm t1 = 1/10s đến t2 = 6s là:
A. 84,4cm
B. 333,8 cm
C. 331,4 cm
D. 337,5 cm
Câu 5: Chọn phát biểu đúng. Biên độ dao động của con lắc lò xo không ảnh hưởng đến
A. tần số dao động.
B. vận tốc cực đại.
C. gia tốc cực đại.
D. động năng cực đại.
Câu 6: Một con lắc xo dao động điều hòa với chu kỳ T = 0,5s, khối lượng m = 0,4 kg. Lấy π2 = 10 độ cứng của lò xo là.
A. 0,156 N/m
B. 32 N/m
C. 64 N/m
D. 6400 N/m
Câu 7: Một lò xo có độ cứng k = 20 N/m treo thẳng đứng. Treo vào đầu dưới lò xo một vật có khối lượng m = 200g. Từ VTCB nâng vật lên 5cm rồi buông nhẹ ra. Lấy g = 10m/s2. Trong quá trình vật dao động, giá trị cực tiểu và cực đại của lực đàn hồi của lò xo là
A. 2N và 5N.
B. 2N và 3N.
C. 1N và 5N.
D. 1N và 3N.
Câu 8: Tần số của con lắc đơn cho bởi công thức :
Câu 9: Một con ℓắc đơn có chu kì dao động với biên độ nhỏ là 1s dao động tại nơi có g = π2 m/s2. Chiều dài của dây treo con lắc là:
A. 15 cm
B. 20 cm
C. 25 cm
D. 30 cm
Câu 10. Một con lắc đơn gồm một sợi dây dài có khối lượng không đáng kể, đầu sợi dây treo hòn bi bằng kim loại khối lượng m = 0,01 kg mang điện tích q = 2.10-7C. Đặt con lắc trong một điện trường đều có phương thẳng đứng hướng xuống dưới. Chu kì con lắc khi E = 0 là T0 = 2s. Tìm chu kì dao động của con lắc khi E = 104 V/m. Cho g = 10m/s2.
A. 2,02s.
B. 1,98s.
C. 1,01s.
D. 0,99s.
Câu 11. Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn trong không khí là
A. Do trọng lực tác dụng lên vật.
B. Do lực căng dây treo.
C. Do lực cản môi trường.
D. Do dây treo có khối lượng đáng kể.
Câu 12. Một xe máy đi trên đường có những mô cao cách đều nhau những đoạn 5m. Khi xe chạy với tốc độ 15km/h thì bị xóc mạnh nhất. Tính chu kì dao động riêng của xe.
A. 2s.
B. 2,2s.
C. 2,4s.
D. 1,2s.
Câu 13: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình: x1 = A1cos(20t + π/6)(cm) và x2 = 3cos(20t + 5π/6)(cm). Biết vận tốc của vật khi đi qua vị trí cân bằng có độ lớn là 140cm/s. Biên độ dao động A1 có giá trị là:
A. 7cm.
B. 8cm.
C. 5cm.
D. 4cm.
Câu 14. Phát biểu nào sau đây về sóng cơ là sai?
A. Sóng cơ là quá trình lan truyền dao động cơ trong một môi trường liên tục.
B. Sóng ngang là sóng có các phần tử dao động theo phương ngang.
C. Sóng dọc là sóng có các phần tử dao động theo phương trùng với phương truyền sóng.
D. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kì.
Câu 15: Một sóng cơ học lan truyền trên một phương truyền sóng với vận tốc 5m/s. Phương trình sóng của một điểm O trên phương truyền đó là: uO = 6cos(5πt + π/2) cm. Phương trình sóng tại M nằm trước O và cách O một khoảng 50cm là:
A. uM = 6cos(5πt) cm
B. uM = 6cos(5πt + π/2) cm
C. uM = 6cos(5πt - π/2) cm
D. uM = 6cos(5πt + π) cm
Câu 16. Để hai sóng giao thoa được với nhau thì chúng phải có:
A. Cùng tần số, cùng biên độ và cùng pha.
B. Cùng tần số, cùng biên độ và hiệu pha không đổi theo thời gian.
C. Cùng tần số và cùng pha.
D. Cùng phương, cùng tần số và hiệu pha không đổi theo thời gian.
Câu 17. Thực hiện giao thoa trên mặt chất lỏng với hai nguồn S1, S2 giống nhau. Phương trình dao động tại S1 và S2 đều là: u = 2cos(40πt) cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là 8m/s. Bước sóng có giá trị nào trong các giá trị sau?
A. 12cm
B. 40cm
C. 16cm
D. 8cm
Câu 18: Hai mũi nhọn S1, S2 cách nhau 8 cm, gắn ở đầu một cầu rung có tần số f = 100 Hz được đặt cho chạm nhẹ vào mặt một chất lỏng. Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là v = 0,8 m/s. Gõ nhẹ cho cần rung thì 2 điểm S1, S2 dao động theo phương thẳng đứng với phương trình dạng: . Phương trình dao động của điểm M trên mặt chất lỏng cách đều S1S2 một khoảng d = 8cm.
A. uM = 2a.cos(200πt - 20π).
B. uM = a.cos(200πt).
C. uM = 2a.cos(200πt – π/2).
D. uM = a.cos (200πt + 20π).
Câu 19: Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 18 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình là uA = u B = acos50πt (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng ở mặt chất lỏng là 50 cm/s. Gọi O là trung điểm của AB, điểm M ở mặt chất lỏng nằm trên đường trung trực của AB và gần O nhất sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động cùng pha với phần tử chất lỏng tại O. Khoảng cách MO là
Câu 20. Sóng dừng là trường hợp đặc biệt của giao thoa sóng là vì
A. Sóng dừng xuất hiện do sự chồng chất của các sóng có cùng phương truyền sóng
B. Sóng dừng xuất hiện do gặp nhau của các sóng phản xạ
C. Sóng dừng là sự giao thoa một sóng tới và một sóng phản xạ trên cùng phương truyền sóng.
D. sóng dừng là giao thoa của hai sóng có cùng tần số.
Câu 21. Một dây thép AB dài 60cm hai đầu được gắn cố định, được kích thích cho dao động bằng một nam châm điện nuôi bằng dòng điện xoay chiều tần số f’ = 50Hz. Trên dây có sóng dừng với 5 bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây này là
A. 18m/s.
B. 20m/s.
C. 24m/s.
D. 28m/s.
Câu 22. Sóng dừng xảy ra trên dây AB = 11cm với đầu B tự do, bước sóng bằng 4cm thì trên dây có
A. 5 bụng, 5 nút.
B. 6 bụng, 5 nút.
C. 6 bụng, 6 nút.
D. 5 bụng, 6 nút.
Câu 23. Đối với âm cơ bản và hoạ âm bậc 2 do cùng một dây đàn ghi ta phát ra thì
A. hoạ âm bậc 2 có cường độ lớn hơn cường độ âm cơ bản.
B. tần số hoạ âm bậc 2 gấp đôi tần số âm cơ bản.
C. tần số âm cơ bản lớn gấp đôi tần số hoạ âm bậc 2.
D. tốc độ âm cơ bản gấp đôi tốc độ âm bậc 2.
Câu 24. Cho cường độ âm chuẩn I0 = 10-12 W/m2. Tính cường độ âm của một sóng âm có mức cường độ âm 80 dB.
A. 10-2 W/m2.
B. 10-4 W/m2.
C. 10-3 W/m2.
D. 10-1 W/m2.
Câu 25: Tại điểm O trong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ âm, có 2 nguồn âm điểm, giống nhau với công suất phát âm không đổi. Tại điểm A có mức cường độ âm 20 dB. Để tại trung điểm M của đoạn OA có mức cường độ âm là 30 dB thì số nguồn âm giống các nguồn âm trên cần đặt thêm tại O bằng
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 7.
Câu 26: Độ to của âm thanh được đặc trưng bằng
A. đồ thị dao động.
B. biên độ dao động âm.
C. mức cường độ âm.
D. áp suất âm thanh.
Câu 27: Khi nói về các đại lượng đặc trưng của sóng cơ học, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tần số của sóng là tần số dao động của các phần tử dao động.
B. Vận tốc của sóng bằng vận tốc dao động của các phần tử dao động.
C. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kỳ.
D. Chu kỳ của sóng chính bằng chu kỳ dao động của các phần tử dao động sóng.
Câu 28. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có sự gặp nhau của hai sóng
A. xuất phát từ hai nguồn truyền ngược chiều nhau.
B. xuất phát từ hai nguồn sóng kết hợp.
C. xuất phát từ hai nguồn dao động cùng biên độ.
D. xuất phát từ hai nguồn bất kì.
Câu 29: Trong dao động điều hòa thì
A. Véctơ vận tốc và véctơ gia tốc luôn cùng hướng với hướng chuyển động của vật.
B. Véctơ vận tốc và véctơ gia tốc là những véctơ không đổi.
C. Véctơ vận tốc luôn cùng hướng với hướng chuyển động của vật, véctơ gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. Véctơ vận tốc và véctơ gia tốc luôn đổi hướng khi đi qua vị trí cân bằng.
Câu 30: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Gọi A, ω và φ lần lượt là biên độ, tần số góc và pha ban đầu của dao động. Biểu thức gia tốc của vật theo thời gian t là
A. a = A.ω2.cos(ω2.t + φ).
B. a = ω.A.cos(ω.t + φ + π).
C. a = t.cos(φ.A + ω).
D. a = A.ω2cos(t.ω + π + φ).
Câu 31: Một chất điểm M chuyển động đều trên một đường tròn với tốc độ dài 160cm/s và tốc độ góc 4 rad/s. Hình chiếu P của chất điểm M trên một đường thẳng cố định nằm trong mặt phẳng hình tròn dao động điều hoà với biên độ và chu kì lần lượt là
A. 2,5m; 1,57s.
B. 40cm; 0,25s.
C. 40m; 0,25s.
D. 40cm; 1,57s.
Câu 32: Một chất điểm dao động dọc theo trục Ox có phương trình dao động x = 2cos(2πt + π)(cm). Thời gian ngắn nhất vật đi từ lúc bắt đầu dao động đến lúc vật có li độ x = cm là:
A. 2,4s.
B. 1,2s.
C. 5/6s.
D. 5/12s.
Câu 33: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Biên độ của dao động riêng chỉ phụ thuộc vào cách kích thích ban đầu để tạo lên dao động.
B. Biên độ của dao động tắt dần giảm dần theo thời gian.
C. Biên độ của dao động duy trì phụ thuộc vào phần năng lượng cung cấp thêm cho dao động trong mỗi chu kỳ.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
Câu 34:“Nguyên lý ‘cân’ phi hành gia”. Trong mọi hệ quy chiếu chu kì dao động của một con lắc lò xo đều không thay đổi. Ngoài không gian vũ trụ nơi không có trọng lượng để theo dõi sức khỏe của phi hành gia bằng cách đo khối lượng M của phi hành gia, người ta làm như sau: Cho phi hành gia ngồi cố định vào chiếc ghế có khối lượng m được gắn vào lò xo có độ cứng k thì thấy ghế dao động với chu kì T. Hãy tìm biểu thức xác định khối lượng M của phi hành gia:
Câu 35. Một sợi dây sắt dài 1,2 m căng ngang, có hai đầu cố định. Ở phía trên, gần sợi dây có một nam châm điện được nuôi bằng nguồn điện xoay chiều. Cho dòng điện qua nam châm thì trên dây xuất hiện sóng dừng với 6 bụng sóng. Nếu tốc độ truyền sóng trên dây là 20m/s thì tần số của dòng điện xoay chiều là
A. 50 Hz
B. 100 Hz
C. 60 Hz
D. 25 Hz
Câu 36. Trên một sợi dây cố định dài 0,9 m có sóng dừng. Kể cả hai nút ở hai đầu dây thì trên dây có 10 nút sóng. Biết vận tốc truyền sóng truyền trên dây là 40m/s. Sóng truyền trên dây có tần s
A. 100 Hz
B. 200 Hz
C. 300 Hzs
D. 400 Hz
Câu 37. Một nhạc cụ phát ra âm có tần số cơ bản ƒ0 thì hoạ âm bậc 4 của nó là
A. ƒ0
B. 2ƒ0
C. 3ƒ0
D. 4ƒ0
Câu 38. Khi mức cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm tăng thêm 70 dB thì cường độ âm tại điểm đó tăng
A. 107 lần.
B. 106 lần.
C. 105 lần.
D. 103 lần.
Câu 39: Tại một điểm trên trục Ox có một nguồn âm điểm phát âm đẳng hướng. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diển sự phụ thuộc của cường độ âm I tại những điểm trên trục Ox theo toạ độ x. Cường độ âm chuẩn là . M là điểm trên trục Ox có toạ độ x = 4 cm. Mức cường độ âm tại M có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 24,4 dB
B. 24 dB
C. 23,5 dB
D. 23 dB
Câu 40. Cảm giác về sự trầm, bổng của âm được mô tả bằng khái niệm
A. độ to của âm
B. độ cao của âm
C. âm sắc của âm
D. mức cường độ âm
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
Câu 1: C
Pha của dao động dùng để xác định trạng thái dao động của vật tại thời điểm t bất kỳ
Câu 2: A
Gia tốc tức thời trong dao động điều hòa biến đổi ngược pha với li độ.
Câu 3: D
Một vật thực hiện dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng theo phương trình
Câu 4: C
Nhận thấy (dùng vòng tròn để xác định)
hoặc dùng máy tính bấm
hoặc tính được S = 331,4cm
Câu 5: A
Biên độ dao động của con lắc lò xo không ảnh hưởng đến tần số dao động.
Câu 6: C
Áp dụng công thức tính T của con lắc lò xo , tính được k = 64N/m
Câu 7: D
Từ VTCB nâng vật lên 5cm rồi buông nhẹ ra → A = 5cm
Câu 8: D
Tần số của con lắc đơn cho bởi công thức:
Câu 9: C
Áp dụng công thức tính chu kỳ của con lắc đơn, tính được l = 25cm
Câu 10: B
Điện trường đều có phương thẳng đứng hướng xuống dưới và q > 0 nên
Áp dụng công thức: tính được T = 1,98s.
Câu 11: C
Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn trong không khí là do lực cản môi trường
Câu 12: D.
Xe bị sóc mạnh nhất khi xảy ra cộng hưởng cơ: Triêng = Tngoại lực
Câu 13: B
Biên độ dao động tổng hợp A = vmax/ω = 7cm,
Áp dụng công thức tính biên độ dao động tổng hợp theo A1 và A2 tính được A1 = 8cm.
Câu 14: B
Sóng ngang là sóng có các phần tử dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng
Câu 15: D
Câu 16: D
Để hai sóng giao thoa được với nhau thì chúng phải là hai nguồn kết hợp: Cùng phương, cùng tần số và hiệu pha không đổi theo thời gian.
Câu 17: B
Áp dụng:
Câu 18: A
Vì M cách đều S1 và S2 áp dụng:
Câu 19: D
Áp dụng: uo = 2a;
=> k > 4 chọn k = 5 => d = 11 cm từ đó tính được:
Câu 20. C
Sóng dừng là trường hợp đặc biệt của giao thoa sóng là vì sóng dừng là sự giao thoa một sóng tới và một sóng phản xạ trên cùng phương truyền sóng.
Câu 21: C
Dây thép AB được kích thích cho dao động bằng một nam châm điện nuôi bằng dòng điện xoay chiều tần số f’ = 50Hz nên trong 1 chu kỳ nam châm điện hút và thả dây thép 2 lần
→ tần số sóng f = 2f’ = 100Hz;
Dựa vào đầu bài ta có chiều dài sợi dây AB thỏa mãn: tính được λ = 24cm từ đó tính được tốc độ: v = λ.f = 24m/s.
Câu 22: C
Ta có: , với đầu B tự do → dây có 6 bụng, 6 nút.
Câu 23: B
Đối với âm cơ bản và hoạ âm bậc 2 do cùng một dây đàn ghi ta phát ra thì tần số hoạ âm bậc 2 gấp đôi tần số âm cơ bản.
Câu 24: B
Áp dụng (dB) tính được I = 10-4W/m2.
Câu 25: B
Ta có:
Vậy phải thêm 3 nguồn âm nữa.
Câu 26: C
Độ to của âm thanh được đặc trưng bằng mức cường độ âm.
Câu 27: B
Vận tốc truyền sóng là vận tốc truyền pha của dao động.
Câu 28: B
Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có sự gặp nhau của hai sóng xuất phát từ hai nguồn sóng kết hợp.
Câu 29: C
Trong dao động điều hòa, véctơ vận tốc luôn cùng hướng với hướng chuyển động của vật, gia tốc a = - w2x tỷ lệ và trái dấu với li độ (hệ số tỉ lệ là - w2) và luôn hướng về vị trí cân bằng.
Câu 30: D
Gia tốc tức thời trong dao động điều hòa biến đổi ngược pha với li độ.
Câu 31: D
chính là biên độ A
Câu 32: D
Câu 33: D
Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức, tần số của ngoại lực và tần số dao động riêng, phụ thuộc vào lực cản của môi trường.
Câu 34: A
Câu 35: D
Câu 36: B
Câu 37: D
Hoạ âm bậc 4 có tần số là 4f0
Câu 38: A
Câu 39: A
Do cường độ âm giảm dần từ O theo chiều dương của trục Ox, nên nguồn đặt trước O một đoạn a.
Xét tại O và tại điểm x = 2 ta có:
Câu 40: B
Cảm giác về sự trầm, bổng của âm được mô tả bằng khái niệm độ cao của âm.