Tài liệu Bộ 30 Đề thi Công nghệ 12 Học kì 2 năm 2023 - 2024 có đáp án tổng hợp từ đề thi môn Công nghệ 12 của các trường THPT trên cả nước đã được biên soạn đáp án chi tiết giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi học kì 2 Công nghệ 12. Mời các bạn cùng đón xem:
Mua trọn bộ Đề thi học kì 2 Công nghệ 12 bản word có lời giải chi tiết:
B1: Gửi phí vào tài khoản 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank
B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án.
Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 2
Môn: Công Nghệ 12
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề 1)
Câu 1:Hệ thống điện quốc gia có các thành phần liên kết với nhau thành:
A. Một hệ thống
B. Hai hệ thống
C. Nhiều hệ thống
D. Đáp án khác
Câu 2. Nước ta có ba hệ thống điện khu vực độc lập từ:
A. Trước 1994
B. Sau 1994
C. 1994
D. Đáp án khác
Câu 3. Trước 1994, nước ta có mấy hệ thống điện khu vực độc lập?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 4. Lưới điện quốc gia có:
A. Đường dây dẫn điện
B. Trạm điện
C. Cả A và b đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 5. Lưới điện quốc gia có mấy cấp điện áp?
A. 1
B. 2
C. 3
D. Nhiều
Câu 6. Hệ thống điện quốc gia có mấy vai trò quan trọng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 7. Ngày nay, dòng điện xoay chiều ba pha được sử dụng:
A. Hạn chế
B. Rộng rãi
C. Không xác định
D. Đáp án khác
Câu 8. Máy phát điện xoay chiều ba pha có:
A. Dây quấn
B. Nam châm điện
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 9. AX là kí hiệu của dây quấn:
A. Pha A
B. Pha X
C. Pha AX
D. Pha XA
Câu 10. Khi nam châm quay với tốc độ không đổi, trong dây quấn mỗi pha của máy phát điện xuất hiện sức điện động?
A. Một chiều
B. Xoay chiều một pha
C. Xoay chiều ba pha
D. Đáp án khác
Câu 11. Mạch điện xoay chiều ba pha có tải ba pha là:
A. Các động cơ điện ba pha
B. Các lò điện ba pha
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 12. ZB là kí hiệu:
A. Tổng trở pha A
B. Tổng trở pha B
C. Tổng trở pha C
D. Đáp án khác
Câu 13. Máy phát điện xoay chiều ba pha có mấy cách đấu dây tải?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 14. Ở máy phát điện xoay chiều ba pha, khi nối hình sao, tải ba pha đối xứng:
A. Id = Ip
B. Id = 2 Ip
C. Cả A và B đều sai
D. Đáp án khác
Câu 15. Ở máy phát điện xoay chiều ba pha, khi nối tam giác, tải ba pha đối xứng:
A. Ud = Up
B. Ud = 2 Up
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 16. Điện áp dây:
A. Là điện áp giữa điểm đầu và cuối mỗi pha
B. Là điện áp giữa dây pha và dây trung tính
C. Là điện áp giữa hai dây pha
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 17. Mạch điện ba pha bốn dây tạo ra trị số điện áp:
A. Điện áp dây
B. Điện áp pha
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 18. Máy nào sau đây thuộc máy điện quay?
A. Máy phát điện
B. Động cơ điện
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 19. Máy nào sau đây dùng làm nguồn động lực cho các máy và thiết bị?
A. Máy phát điện
B. Động cơ điện
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 20. Máy biến áp ba pha là:
A. Máy điện tĩnh
B. Máy điện quay
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 21. Máy nào biến điện năng thành cơ năng?
A. Máy phát điện
B. Động cơ điện
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 22. Máy biến áp ba pha giữ nguyên:
A. Điện áp
B. Dòng điện
C. Tần số
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 23. Máy biến áp có điện áp vào nhỏ hơn điện áp ra là:
A. Máy tăng áp
B. Máy hạ áp
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 24. Máy biến áp ba pha được sử dụng chủ yếu trong:
A. Hệ thống truyền tải điện năng
B. Hệ thống phân phối điện năng
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 25. Gông từ dùng để:
A. Quấn dây
B. Khép kín mạch
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 26. Mỗi máy biến áp ba pha có mấy dây quấn thứ cấp?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 27. Có mấy sơ đồ đấu dây của máy biến áp ba pha?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 28. Hệ số biến áp dây của máy biến áp ba pha kí hiệu:
A. Kd
B. Kp
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 29. Ở động cơ không đồng bộ ba pha, roto là:
A. Phần tĩnh
B. Phần quay
C. Cả A và B đều sai
D. Đáp án khác
Câu 30. Cấu tạo stato có:
A. Lõi thép
B. Dây quấn
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 31. Ở động cơ không đồng bộ ba pha, roto có kiểu quấn dây:
A. Kiểu roto lồng sóc
B. Kiểu roto dây quấn
C. Cả A và b đều đúng
D. Cả A và b đều sai
Câu 32. Lõi thép stato của động cơ không đồng bộ ba pha có dây quấn:
A. AX
B. BY
C. CZ
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 33. Động cơ không đồng bộ ba pha có kiểu đấu dây nào?
A. Hình sao
B. Hình tam giác
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 34. Máy biến áp đấu dây kiểu:
A. Nối sao – sao có dây trung tính
B. Nối sao – tam giác
C. Nối tam giác – sao có dây trung tính
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 35. Nếu máy biến áp nối sao – sao có dây trung tính thì>
A.
B.
C.
D.
Câu 36. Nếu máy biến áp nối sao – tam giác thì:
A.
B.
C.
D.
Câu 37. Tốc độ trượt:
A. n2 = n – n1
B. n2 = n1 – n
C. n2 = n + n1
D. n1 = n2 – n
Câu 38. Hệ số trượt tốc độ:
A.
B.
C.
D. Đáp án A và B đúng
Câu 39. Động cơ không đồng bộ ba pha sử dụng dòng điện:
A. Dòng một chiều
B. Dòng xoay chiều
C. Có thể là dòng một chiều hay xoay chiều
D. Cả 3 đáp án đều đúng
Câu 40. Động cơ không đồng bộ ba pha được sử dụng rộng rãi do:
A. Cấu tạo nhỏ, gọn
B. Dễ sử dụng
C. Cấu tạo đơn giản
D. Cả 3 đáp án trên
1-A | 2-A | 3-C | 4-C | 5-D |
6-B | 7-B | 8-C | 9-A | 10-B |
11-C | 12-B | 13-B | 14-A | 15-A |
16-C | 17-C | 18-C | 19-B | 20-A |
21-A | 22-C | 23-A | 24-C | 25-B |
26-C | 27-C | 28-A | 29-B | 30-C |
31-C | 32-D | 33-C | 34-D | 35-A |
36-B | 37-B | 38-D | 39-B | 40-D |
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 2
Môn: Công Nghệ 12
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề 2)
Câu 1: Khối xử lí tín hiệu màu trong máy thu thanh có mấy khối cơ bản?
A. 2
B. 4
C. 6
D. 8
Câu 2. Hệ thống điện quốc gia thực hiện mấy quá trình?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 3. Lưới điện quốc gia gồm mấy thành phần?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 4. Lưới điện:
A. Phụ thuộc vào mỗi quốc gia
B. Không phụ thuộc vào quốc gia nào
C. Cả A và B đều sai
D. Đáp án khác
Câu 5. Sơ đồ lưới điện trình bày:
A. Đường dây
B. Máy biến áp
C. Cách nối giữa đường dây và máy biến áp
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 6. Hệ thống điện quốc gia cung cấp và phân phối với:
A. Độ tin cậy cao
B. Chất lượng tốt
C. An toàn và kinh tế
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 7. Máy phát điện xoay chiều ba pha gồm mấy phần?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 8. Máy phát điện xoay chiều ba pha có mỗi dây quấn là:
A. 1 pha
B. 2 pha
C. 3 pha
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 9. Trong dây quấn của máy phát điện xoay chiều ba pha, mỗi pha xuất hiện sức điện động xoay chiều một pha khi nam châm quay với:
A. Tốc độ thay đổi
B. Tốc độ không đổi
C. Tốc độ giảm dần
D. Tốc độ tăng dần
Câu 10. Máy phát điện xoay chiều ba pha có sức điện động các pha:
A. Bằng nhau về biên độ
B. Bằng nhau về tần số
C. Khác nhau về góc
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 11. Máy phát điện xoay chiều ba pha có cách đấu dây của ngồn?
A. Nối nguồn hình sao
B. Nối nguồn hình tam giác
C. Nối nguồn hình sao có dây trung tính
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 12. Trong chương trình công nghệ 12, giới thiệu sơ đồ mạch ba pha của máy phát điện xoay chiều ba pha là:
A. Nguồn nối hình sao, tải nối hình sao
B. Nguồn và tải nối hình sao có dây trung tính
C. Nguồn nối hình sao, tải nối tam giác
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 13. Chỉ tiêu điện áp cho phép dao động quanh giá trị định mức:
A. ± 5%
B. ± 10%
C. ± 15%
D. ± 20%
Câu 14. Dòng điện pha:
A. Là dòng điện chạy trong mỗi pha
B. Là dòng điện chạy trong dây pha
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 15. Mạch điện ba pha bốn dây là mạch:
A. Có dây trung tính
B. Không có dây trung tính
C. Không liên quan đến dây trung tính
D. Đáp án khác
Câu 16. Mạch điện ba pha bốn dây thường:
A. Tải đối xứng
B. Tải không đối xứng
C. Cả A và B đều sai
D. Đáp án khác
Câu 17. Máy điện xoay chiều ba pha làm việc dựa theo:
A. Nguyên lí cảm ứng điện từ
B. Lực điện từ
C. Cả A và b đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 18. Máy nào sau đây thuộc máy điện tĩnh?
A. Máy biến áp
B. Máy biến dòng
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 19. Máy phát điện biến:
A. Cơ năng thành điện năng
B. Điện năng thành cơ năng
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 20. Máy biến áp ba pha biến đổi điện áp của:
A. Hệ thống dòng điện xoay chiểu ba pha
B. Hệ thống dòng điện xoay chiều một pha
C. Hệ thống dòng điện một chiều một pha
D. Hệ thống dòng điện một chiều ba pha
Câu 21. Máy phát điện dùng làm:
A. Nguồn điện cho tải
B. Nguồn động lực cho các máy và thiết bị
C. Cả A và b đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 22. Máy biến áp loại tăng áp là máy biến áp có:
A. Điện áp vào lớn hơn điện áp ra
B. Điện áp vào nhỏ hơn điện áp ra
C. Điện áp không đổi
D. Đáp án khác
Câu 23. Máy biến áp ba pha được sử dụng chủ yếu trong:
A. Mạng điện sản xuất
B. Mạng điện sinh hoạt
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 24. Lõi thép của máy biến áp ba pha có mấy trụ quấn dây?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 25. Các lá thép kĩ thuật điện trong máy biến áp ba pha có kích thước:
A. 0,35 mm
B. 0,5 mm
C. Từ 0,35 ÷ 0,5 mm
D. Đáp án khác
Câu 26. Mỗi máy biến áp ba pha cosmaays dây quấn nhận điện vào?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 27. Dây quấn sơ cấp của máy biến áp ba pha kĩ hiệu:
A. AX
B. BY
C. CZ
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 28. Máy biến áp nào làm việc theo nguyên lí cảm ứng điện từ?
A. Máy biến áp ba pha
B. Máy biến áp một pha
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 29. Máy biến áp ba pha có mấy hệ số biến áp?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 30. Cấu tạo động cơ không đồng bộ ba pha gồm mấy bộ phận chính?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 31. Cấu tạo Roto gồm mấy phần chính?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 32. Ở động cơ không đồng bộ ba pha, lõi thép của stato xẻ rãnh ở:
A. Mặt trong
B. Mặt ngoài
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 33. Ở động cơ không đồng bộ ba pha, khi từ trường quay quét qua các dây quấn của roto, làm xuất hiện:
A. Sức điện động
B. Dòng điện cảm ứng
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 34. Với động cơ có kí hiệu: Y/∆ - 380/220 V mà lưới điện có điện áp dây là 220V thì dây quấn của động cơ phải đấu:
A. Hình sao
B. Hình tam giác
C. Hình sao hoặc tam giác
D. Đáp án khác
Câu 35. Máy điện xoay chiều ba pha là:
A. Là máy điện làm việc với dòng điện xoay chiều ba pha
B. Là máy điện làm việc với dòng điện xoay chiều một pha
C. Là máy điện làm việc với dòng điện xoay chiều một pha và ba pha
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 36. Nếu máy biến áp nối tam giác – sao có dây trung tính thì:
A. Kp = Kd
B. Kd = Kp
C. Kd = Kp
D. Kd = Id
Câu 37. Động cơ không đồng bộ ba pha là động cơ xoay chiều ba pha có:
A. n < n1
B. n > n1
C. n = n1
D. n ≤ n1
Câu 38. Động cơ không đồng bộ ba pha:
A. Là máy điện tĩnh
B. Là máy điện quay
C. Có stato là phần quay
D. Có roto là phần tĩnh
Câu 39. Hệ số trượt tốc độ:
A.
B.
C.
D. Đáp án A và B đúng
Câu 40. Thao tác cắt mạch điện theo thứ tự:
A. Tủ động lực và tủ chiếu sáng, tủ phân phối, biến áp hạ áp
B. Tủ phân phối, tủ động lực, biến áp hạ áp, tủ chiếu sáng
C. Tủ động lực và tủ chiếu sáng, biến áp hạ áp, tủ phân phối
D. Tủ chiếu sáng, tủ phân phối, tủ động lực, biến áp hạ áp
1-C | 2-D | 3-B | 4-A | 5-D |
6-D | 7-B | 8-A | 9-B | 10-D |
11-D | 12-D | 13-A | 14-A | 15-A |
16-B | 17-C | 18-C | 19-A | 20-A |
21-A | 22-B | 23-C | 24-C | 25-C |
26-C | 27-D | 28-C | 29-B | 30-B |
31-B | 32-A | 33-C | 34-B | 35-A |
36-B | 37-A | 38-B | 39-D | 40-B |
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 2
Môn: Công Nghệ 12
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề 3)
Câu 1.Hệ thống điện có mấy thành phần?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 2. Hệ thống điện quốc gia thực hiện quá trình:
A. Phân phối điện
B. Tiêu thụ điện
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 3. Từ tháng 5/1994, có sự xuất hiện đường dây truyền tải Bắc – Nam:
A. 50 kV
B. 500 kV
C. 5000 kV
D. Đáp án khác
Câu 4. Đường dây dẫn điện như:
A. Đường dây trên không
B. Đường dây cáp
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 5. Lưới điện quốc gia phân thành mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 6. Hệ thống điện quốc gia đảm bảo:
A. Sản xuất điện
B. Truyền tải điện
C. Phân phối điện
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 7. Mạch điện xoay chiều ba pha có:
A. Nguồn điện ba pha
B. Đường dây ba pha
C. Tải ba pha
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 8. Máy phát điện xoay chiều ba pha có mấy dây quấn?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 9. BY là kí hiệu của dây quấn:
A. Pha B
B. Pha Y
C. Pha BY
D. Pha YB
Câu 10. Ở máy phát điện xoay chiều ba pha, các dây quấn của các pha:
A. Khác nhau về số vòng dây
B. Có cùng số vòng dây
C. Cả A và B đều sai
D. Cả A và B đều đúng
Câu 11. ZA là kí hiệu:
A. Tổng trở pha A
B. Tổng trở pha B
C. Tổng trở pha C
D. Đáp án khác
Câu 12. Máy phát điện xoay chiều ba pha đấu dây của tải như thế nào?
A. Nối hình sao
B. Nối tam giác
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 13. Điện áp pha:
A. Là điện áp giữa điểm đầu và cuối mỗi pha
B. Là điện áp giữa dây pha và dây trung tính
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 14. Mạch điện ba pha bốn dây tạo ra hai trị số điện áp:
A. Giống nhau
B. Khác nhau
C. Tương tự nhau
D. Cả 3 đáp án đều sai
Câu 15. Máy điện xoay chiều ba pha có loại:
A. Máy điện tĩnh
B. Máy điện quay
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 16. Máy điện quay chia làm mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 17. Máy nào sau đây biến cơ năng thành điện năng?
A. Máy phát điện
B. Động cơ điện
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 18. Máy nào sau đây dùng làm nguồn cấp điện cho tải?
A. Máy phát điện
B. Động cơ điện
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 19. Máy biến áp có điện áp vào lớn hơn điện áp ra là:
A. Máy tăng áp
B. Máy hạ áp
C. Cả A và B đều sai
D. Đáp án khác
Câu 20. Trụ từ dùng để:
A. Quấn dây
B. Khép kín mạch
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 21. Dây quấn của máy biến áp ba pha thường làm bằng:
A. Dây nhôm bọc cách điện
B. Dây đồng bọc cách điện
C. Dây bạc bọc cách điện
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 22. Mỗi máy biến áp ba pha có mấy dây quấn đưa điện ra?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 23. Ở máy biến áp ba pha, người ta có thể đấu dây ở cuộn sơ cấp hay thứ cấp là:
A. Hình sao
B. Hình tam giác
C. Hình sao có dây trung tính
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 24. Hệ số biến áp pha của máy biến áp ba pha kí hiệu:
A. Kd
B. Kp
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 25. Ở động cơ không đồng bộ ba pha, stato là:
A. Phần tĩnh
B. Phần quay
C. Cả A và b đều sai
D. Đáp án khác
Câu 26. Cấu tạo stato gồm mấy phần chính?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 27. Ở động cơ không đồng bộ ba pha, roto có mấy kiểu quấn dây?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 28. Lõi thép stato của động cơ không dồng bộ ba pha có mấy dây quấn?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 29. Động cơ không đồng bộ ba pha có mấy kiểu đấu dây?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 30. Tải của mạng điện sản xuất quy mô nhỏ là:
A. Động cơ điện
B. Thiết bị điện
C. Máy hàn điện
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 31. Đặc điểm của mạng điện sản xuất quy mô nhỏ
A. Tải thường phân bố tập trung
B. Dùng một máy biến áp rieeng hoặc lấy điện từ đường dây hạ áp 380/220V
C. Mạng chiếu sáng cũng được lấy từ đường dây hạ áp của cơ sở sản xuất
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 32. Yêu cầu của mạng điện sản xuất quy mô nhỏ là:
A. Đảm bảo chất lượng điện năng
B. Đảm bảo tính kinh tế
C. Đảm bảo an toàn
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 33. Việc đảm bảo chất lượng điện năng được thể hiện ở mấy chỉ tiêu?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 34. Phát biểu nào sau đây sai:
A. Stato có lõi thép xẻ rãnh trong
B. Roto có lõi thép xẻ rãnh ngoài
C. Stato có lõi thép xẻ rãnh ngoài, roto có lõi thép xẻ rãnh trong
D. Đáp án A và B đúng
Câu 35. Công thức tính tốc độ từ trường quay:
A.
B.
C.
D.
Câu 36. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Máy điện tĩnh: khi làm việc có bộ phận chuyển động tương đối với nhau
B. Máy điện tĩnh: khi làm việc không có bộ phận nào chuyển động
C. Máy điện quay: khi làm việc có bộ phận chuyển động tương đối với nhau.
D. Máy điện tĩnh và máy điện quay là máy điện xoay chiều ba pha
Câu 37. Công thức tính hệ số biến áp dây:
A.
B.
C.
D.
Câu 38. Mạng điện sản xuất quy mô nhỏ:
A. Chỉ tiêu thụ công suất dưới vài chục kilo oát
B. Chỉ tiêu thụ công suất trên vài trăm kilo oát
C. Chỉ tiêu thụ công suất từ vài chục kilo oát đến vài trăm kilo oát
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 39. Tải của mạng điện sản xuất quy mô nhỏ là:
A. Động cơ điện
B. Thiết bị điện
C. Máy hàn điện
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 40. Ở máy điện xoay chiều ba pha, khi nối tam giác, tải ba pha đối xứng:
A. Id = IP
B. Id = 2Ip
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
1-C | 2-C | 3-B | 4-C | 5-B |
6-D | 7-D | 8-C | 9-A | 10-B |
11-A | 12-C | 13-C | 14-B | 15-C |
16-B | 17-A | 18-A | 19-B | 20-A |
21-B | 22-C | 23-D | 24-B | 25-A |
26-B | 27-B | 28-C | 29-B | 30-D |
31-D | 32-D | 33-B | 34-C | 35-A |
36-A | 37-B | 38-C | 39-D | 40-D |
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 2
Môn: Công Nghệ 12
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề 4)
Câu 1: Hệ thống điện nằm trong chiến lược:
A. Đảm bảo năng lượng cho từng quốc gia
B. Đảm bảo năng lượng trên toàn cầu
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 2. Hệ thống điện quốc gia thực hiện quá trình:
A. Sản xuất điện
B. Truyền tải điện
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 3. Từ tháng 5/1994, hệ thống điện Việt Nam cung cấp điện cho:
A. Miền Bắc
B. Miền nam
C. Miền Trung
D. Toàn quốc
Câu 4. Trạm điện như:
A. Trạm biến áp
B. Trạm đóng cắt
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 5. Lưới điện quốc gia có:
A. Lưới điện truyền tải
B. Lưới điện phân phối
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 6. Hệ thống điện quốc gia cung cấp điện cho lĩnh vực:
A. Nông nghiệp
B. Công nghiệp
C. Sinh hoạt
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 7. Máy điện xoay chiều ba pha có mấy thành phần?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 8. Máy phát điện xoay chiều ba pha có dây quấn nào?
A. AX
B. BY
C. CZ
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 9. CZ là kí hiệu của dây quấn:
A. Pha C
B. Pha Z
C. Pha CZ
D. Pha ZC
Câu 10. Ở máy phát điện xoay chiều ba pha, các dây quấn đặt lệch nhau một góc:
A. 1 π
B. 2 π
C. 3 π
D. Đáp án khác
Câu 11. Máy phát điện xoay chiều ba pha có mấy cách đấu dây của nguồn?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 12. Trong chương trình công nghệ 12, giới thiệu mấy loại sơ đồ mạch ba pha của máy phát điện xoay chiều ba pha?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 13. Dòng điện dây:
A. Là dòng điện chạy trong mỗi pha
B. Là dòng điện chạy trong dây pha
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 14. Mạch điện ba pha bốn dây tạo ra mấy trị số điện áp khác nhau?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 15. Ưu điểm của mạch ba pha bốn dây là:
A. Thuận tiện cho việc sử dụng đồ dùng điện
B. Điện áp pha vẫn giữ bình thường
C. Điện áp pha không vượt điện áp định mức
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 16. Máy điện xoay chiều ba pha chia làm mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 17. Máy điện tĩnh dùng để đổi thông số nào?
A. Điện áp
B. Dòng điện
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 18. Động cơ điện biến:
A. Cơ năng thành điện năng
B. Điện năng thành cơ năng
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 19. Máy biến áp ba pha biến đổi:
A. Dòng điện
B. Điện áp
C. Dòng điện và điện áp
D. Đáp án khác
Câu 20. Động cơ điện dùng làm:
A. Nguồn cấp điện cho tải
B. Nguồn động lực cho các máy và thiết bị
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 21. Máy biến áp loại hạ áp là máy biến áp có:
A. Điện áp vào lớn hơn điện áp ra
B. Điện áp vào nhỏ hơn điện áp ra
C. Điện áp không đổi
D. Đáp án khác
Câu 22. Trụ để quấn dây trong lõi thép của máy biến áp ba pha gọi là:
A. Trụ từ
B. Gông từ
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 23. Các lá thép kĩ thuật điện trong máy biến áp ba pha được ghép lại thành hình:
A. Trụ
B. Vuông
C. Hình hộp
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 24. Mỗi máy biến áp ba pha có mấy dây quấn sơ cấp?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 25. Dây quấn thứ cấp của máy biến áp ba pha kí hiệu
A. ax
B. by
C. cz
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 26. Máy biến áp ba pha có hệ số biến áp nào?
A. Hệ số biến áp pha
B. Hệ số biến áp dây
C. Cả A và b đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 27. Động cơ không đồng bộ ba pha được sử dụng:
A. Ít
B. Rộng rãi
C. Rất hạn chế
D. Đáp án khác
Câu 28. Đâu là bộ phận chính của động cơ không đồng bộ ba pha?
A. Stato
B. Roto
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 29. Cấu tạo roto có:
A. Lõi thép
B. Dây quấn
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 30. Ở động cơ không đồng bộ ba pha, lõi thép của roto xẻ rãnh ở:
A. Mặt trong
B. Mặt ngoài
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 31. Động cơ không đồng bộ ba pha được đấu dây phụ thuộc vào:
A. Điện áp lưới điện
B. Cấu tạo động cơ
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 32. Với động cơ có kí hiệu: Y/∆ - 380/220 V mà lưới điện có điện áp dây là 380V thì dây quấn của động cơ phải đấu:
A. Hình sao
B. Hình tam giác
C. Hình sao hoặc tam giác
D. Đáp án khác
Câu 33. Khi tính toán lắp đặt mạng điện sản xuất phải đảm bảo sao cho:
A. Vốn đầu tư kinh tế nhất
B. Chi phí vận hành kinh té nhất
C. Vốn đầu tư và chi phí vận hành kinh tế nhất
D. Không cần quan tâm đến chi phí vận hành và vốn đầu tư
Câu 34. Thao tác đóng mạch điện theo thứ tự:
A. Biến áp hạ áp, tủ động lực, tủ phân phối, tủ chiếu sáng
B. Biến áp hạ áp, tủ chiếu sáng, tủ phân phối, tủ động lực
C. Biến áp hạ áp, tủ phân phối, tủ động lực và tủ chiếu sáng
D. Biến áp hạ áp, tủ động lực và tủ chiếu sáng, tủ phân phối
Câu 35. Động cơ không đồng bộ ba pha được sử dụng trong:
A. Công nghiệp
B. Nông nghiệp
C. Đời sống
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 36. Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Động cơ không đồng bộ ba pha cấu tạo chỉ gồm hai phần là stato và roto.
B. Động cơ không đồng bộ ba pha cấu tạo gồm hai phần chính là stato và roto, ngoài ra còn có vỏ máy, nắp máy,...
C. Stato là phần tĩnh
D. Roto là phần quay
Câu 37. Phát biểu nào sau đây sai: máy biến áp ba pha:
A. Là máy điện tĩnh
B. Biến đổi điện áp của hệ thống dòng điện xoay chiều ba pha
C. Không biến đổi tần số
D. Biến đổi điện áp và tần số của hệ thống dòng điện xoay chiều ba pha
Câu 38. Cấu tạo máy biến áp ba pha:
A. Chỉ có lõi thép
B. Chỉ có dây quấn
C. Có lõi thép và dây quấn
D. Có lõi thép hoặc dây quấn
Câu 39. Công thức tính hệ số biến áp pha:
A.
B.
C.
D.
Câu 40. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tủ phân phối nhận điện từ trạm biến áp để phân chia tới các tủ động lực, tủ chiếu sáng của các phân xưởng.
B. Tủ động lực nhận điện từ tủ phân phối cung cấp cho tủ chiếu sáng
C. Tủ chiếu sáng nhận điện từ tủ phân phối cung cấp cho mạch chiếu sáng của các phân xưởng
D. Trạm biến áp cấp điện cho cơ sở sản xuất
1-C | 2-C | 3-D | 4-C | 5-C |
6-D | 7-C | 8-D | 9-A | 10-D |
11-C | 12-C | 13-B | 14-B | 15-D |
16-B | 17-C | 18-B | 19-B | 20-B |
21-A | 22-A | 23-A | 24-C | 25-D |
26-C | 27-B | 28-C | 29-C | 30-B |
31-C | 32-A | 33-C | 34-C | 35-D |
36-B | 37-D | 38-C | 39-A | 40-B |
Ma trận cuối kì 2 Công nghệ 12
Nội dung kiến thức |
Đơn vị kiến thức |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
Tổng |
Một số thiết bị điện tử dân dụng |
Hệ thống thông tin và viễn thông |
1 |
1 |
|
|
12 |
Máy tăng âm |
1 |
1 |
4 |
|
||
Máy thu thanh |
1 |
1 |
|
|||
Máy thu hình |
1 |
1 |
|
|||
Mạch điện xoay chiều ba pha |
Hệ thống điện quốc gia |
3 |
2 |
|
|
16 |
Mạch điện xoay chiều ba pha. |
4 |
3 |
|
4 |
||
Máy điện xoay chiều ba pha. |
Máy điện xoay chiều ba pha-Máy biến áp ba pha. |
3 |
1 |
|
|
12 |
Động cơ không đồng bộ ba pha. |
2 |
2 |
4 |
|
||
Tổng |
Số câu:16 Số điểm:4 Tỉ lệ:40% |
Số câu:12 Số điểm:3 Tỉ lệ:30% |
Số câu:8 Số điểm:2 Tỉ lệ:20% |
Số câu:4 Số điểm:1 Tỉ lệ:10% |
Số câu:40 Số điểm:10 Tỉ lệ:100% |
Bộ 30 Đề thi Công nghệ 12 Học kì 2 năm 2023 - 2024 có đáp án - Đề 5
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 2
Năm học 2023 - 2024
Bài thi môn: Công Nghệ lớp 12
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 5)
Câu 1. Gia công và khuếch đại nguồn tín hiệu là nhiệm vụ khối nào thuộc phần phát thông tin của một hệ thống thông tin và viễn thông?
A. Xử li tin. B. Nguồn thông tin.
C. Điều chế, mã hóa. D. Đường truyền.
Câu 2.Khái niệm về máy tăng âm, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Máy tăng âm là một thiết bị biến đổi tần số
B. Máy tăng âm là một thiết bị khuếch đại tín hiệu âm thanh
C. Máy tăng âm là một thiết bị biến đổi điện áp
D. Máy tăng âm là một thiết bị biến đổi dòng điện
Câu 3. Trong sơ đồ khối máy thu thanh, khối nào có nhiệm vụ khuếch đại tín hiệu âm tần lấy từ đầu ra của tầng tách sóng để phát ra loa?
A. Khối tách sóng. B. Khối trộn sóng.
C. Khối khuếch đại âm tần. D. Khối khuếch đại cao tần.
Câu 4. Khối số 6 trong hình vẽ sau là khối nào thuộc máy thu hình màu?
A. Khối xử lí tín hiệu hình. B. Khối đồng bộ và tạo xung quét.
C. Khối phục hồi hình ảnh. D. Khối vi xử lí và điều khiển.
Câu 5. Lưới điện truyền tải có cấp điện áp nào sau đây?
A. 66KV. B. 35KV.
C. 60KV. D. 22KV.
Câu 6.Lưới điện phân phối có cấp điện áp nào sau đây?
A. 66KV B. 110KV
C. 35KV D. 220KV
Câu 7. Chức năng của lưới điện quốc gia là gì?
A. Truyền tải điện năng được sản xuất ở các nhà máy điện đến lưới điện và các trạm biến áp.
B. Truyền tải điện năng được sản xuất ở các nhà máy điện đến các nơi tiêu thụ điện trong toàn quốc.
C. Truyền tải điện năng được sản xuất ở các nhà máy điện đến lưới điện và các khu công nghiệp.
D. Truyền tải điện năng được sản xuất ở các nhà máy điện đến lưới điện và các vùng ưu tiên.
Câu 8.Mạch điện xoay chiều ba pha gồm những yếu tố nào?
A. Nguồn điện, dây dẫn và tải.
B. Nguồn và tải ba pha.
C. Nguồn và dây dẫn ba pha.
D. Nguồn điện ba pha, dây dẫn ba pha và tải ba pha.
Câu 9. Khái niệm về điện áp dây của mạch điện ba pha là gì?
A. Là điện áp giữa dây pha với dây trung tính
B. Là điện áp giữa hai dây pha.
C. Là điện áp giữa điểm đầu A với điểm cuối X của một pha
D. Là điện áp giữa điểm đầu của mỗi pha với điểm trung tính O.
Câu 10.Trong máy phát điện xoay chiều 3 pha, 3 sức điện động trong 3 cuộn dây có đặc điểm nào?
A. Cùng biên độ, cùng pha nhưng khác nhau về tần số.
B. Cùng tần số, cùng pha nhưng khác nhau về biên độ.
C. Cùng biên độ, cùng tần số và cùng pha.
D. Cùng biên độ, cùng tần số, nhưng lệch pha nhau một góc 2.
Câu 11. Máy điện khi hoạt động biến cơ năng thành điện năng, dùng làm nguồn cấp điện cho tải thuộc loại nào sau đây?
A. Máy biến áp. B. Máy biến dòng.
C. Máy phát điện. D. Động cơ điện.
Câu 12. Tải ba pha đối xứng khi nối hình sao, quan hệ các đại lượng pha và đại lượng dây như thế nào?
A. Id = Ip ; Ud = Up B. Id = Ip ; Ud = Up
C. Id = Ip ; Ud = Up D. Id = Ip ; Ud = Up
Câu 13. Khẳng định nào sau đây đúng về dây quấn máy biến áp ba pha?
A. Mỗi máy biến áp ba pha có ba dây quấn sơ cấp và ba dây quấn thứ cấp.
B. Mỗi máy biến áp ba pha có bốn dây quấn sơ cấp và hai dây quấn thứ cấp.
C. Mỗi máy biến áp ba pha có hai dây quấn sơ cấp và bốn dây quấn thứ cấp.
D. Mỗi máy biến áp ba pha có một dây quấn sơ cấp và một dây quấn thứ cấp.
Câu 14. Công thức nào sau đây đúng về quan hệ giữa hệ số biến áp dây với hệ số biến áp pha của máy biến áp ba pha theo sơ đồ nối dây như hình vẽ?
Hình 2
Câu 15.Động cơ không đồng bộ ba pha có đặc điểm gì?
A. Tốc độ quay của rôto lớn hơn tốc độ quay của từ trường.
B. Tốc độ quay của rôto bằng tốc độ quay của từ trường.
C. Tốc độ quay của rôto nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường.
D. Tốc độ quay của rôto không phụ thuộc vào tốc độ quay của từ trường.
Câu 16.Hệ số trượt tốc độ của động cơ được xác định theo biểu thức nào sau đây?
Câu 17. Vô tuyến truyền hình và truyền hình cáp khác nhau ở điểm nào?
A. Cách điều chế, mã hóa tín hiệu. B. Đường truyền.
C. Cách xử lí tin. D. Cách gia công tín hiệu.
Câu 18. Khối nào của máy tăng âm quyết định cường độ âm thanh phát ra loa?
A. Khối mạch khuếch đại trung gian. B. Khối mạch âm sắc.
C. Khối mạch khuếch đại công suất. D. Khối mạch tiền khuếch đại.
Câu 19. Ở máy thu thanh, khối chọn sóng thu sóng loại nào sau đây?
A. Sóng âm tần, trung t B. Sóng âm tần.
C. Sóng trung tần. D. Sóng cao tần.
Câu 20. Dựa vào sơ đồ khối máy thu hình màu (Hình 1), khối nào có nhiệm vụ nhận tín hiệu sóng mang âm thanh, khuếch đại, tách sóng điều tần và khuếch đại âm tần để phát ra loa?
A. Khối 2. B. Khối 3.
C. Khối 4. D. Khối 5.
Câu 21. Trên sơ đồ sau đây, đâu là các trạm tăng áp?
A. 6 và 9 B. 2 và 9
C. 2 và 6 D. 4 và 9
Câu 22. Mạng điện trong các nhà máy, xí nghiệp, khu dân cư thuộc cấp điện áp nào sau đây?
A. Từ 66 kV trở lên. B. Từ 35 kV trở xuống.
C. Từ 35 kV trở lên. D. Từ 66 kV trở xuống.
Câu 23. Một tải ba pha gồm ba điện trở R = 10Ω, nối hình tam giác, đấu vào nguồn điện ba pha có điện áp dây Ud = 380V. Dòng điện pha và dòng điện dây có giá trị nào sau đây?
A. IP = 38A, Id = 22A. B. IP = 65,8A, Id = 38A.
C. IP = 22A, Id = 38A. D.IP = 38A, Id = 65,8A.
Câu 24.Một tải ba pha gồm ba điện trỏ R = 20Ω, nối hình sao, đấu vào nguồn điện ba pha có điện áp dây Ud = 380V. Dòng điện pha và dòng điện dây có giá trị nào sau đây:
A. IP = 11A, Id = 11A.
B. IP = 19A, Id = 11A.
C. IP = 11A, Id = 19A.
D.IP = 19A, Id = 19A.
Câu 25. Mạch điện ba pha ba dây, điện áp dây Ud = 380V, tải là ba điện trở RP bằng nhau, nối tam giác. Cho biết dòng điện dây Id = 80A. Điện trở RP có giá trị nào sau đây?
A. 7,25 Ω. B. 8,21 Ω.
C. 6,31 Ω. D. 9,81 Ω.
Câu 26. Máy biến áp ba pha cung cấp điện cho các hộ tiêu thụ, dây quấn thứ cấp thường được nối như thế nào?
A. Nối hình sao. B. Nối hình tam giác.
C. Nối hình tam giác có dây trung tính. D. Nối hình sao có dây trung tính.
Câu 27.Vì sao trong động cơ không đồng bộ ba pha tốc độ của rôto luôn nhỏ hơn tốc độ của từ trường quay?
A. Vì hệ số trượt của động cơ luôn lớn hơn không.
B. Vì mỗi động cơ luôn luôn có hệ số trượt cụ thể.
C. Vì nếu tốc độ của rôto bằng tốc độ của từ trường quay thì dòng điện không biến thiên nữa.
D.Vì động cơ không đồng bộ là loại động cơ tốc độ rô to không bằng tốc độ từ trường quay.
Câu 28. Chọn cách đấu dây động cơ không đồng bộ ba pha phụ thuộc những gì?
A. Phụ thuộc điện áp của lưới điện và cấu tạo của động cơ.
B. Phụ thuộc cách quấn dây của stato và rô to của động cơ.
C. Phụ thuộc loại động cơ rô to dây quấn hay rô to lồng sóc.
D. Phụ thuộc công suất định mức và hệ số công suất của động cơ.
Câu 29. Trong các khối sau, khối nào không thuộc sơ đồ khối máy tăng âm:
A. Mạch vào
B. Mạch ra
C. Mạch tiền khuếch đại
D. Mạch khuếch đại công suất
Câu 30. Khối nào cung cấp điện cho toàn bộ máy tăng âm
A. Mạch vào
B. Mạch khuếch đại công suất
C. Nguồn nuôi
D. Loa
Câu 31. Khối nào điều chỉnh độ trầm bổng của âm thanh
A. Mạch vào
B. Mạch tiền khuếch đại
C. Mạch âm sắc
D. Mạch khuếch đại trung gian
Câu 32. Tín hiệu âm tần được lấy từ:
A. Micro
B. Đĩa hát
C. Băng casset
D. Tất cả đều đúng
Câu 33. Máy điện xoay chiều ba pha là:
A. Là máy điện làm việc với dòng điện xoay chiều ba pha
B. Là máy điện làm việc với dòng điện xoay chiều một pha
C. Là máy điện làm việc với dòng điện xoay chiều một pha và ba pha
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 34. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Máy điện tĩnh: khi làm việc có bộ phận chuyển động tương đối với nhau
B. Máy điện tĩnh: khi làm việc không có bộ phận nào chuyển động
C. Máy điện quay: khi làm việc có bộ phận chuyển động tương đối với nhau.
D. Máy điện tĩnh và máy điện quay là máy điện xoay chiều ba pha
Câu 35. Phát biểu nào sau đây sai: máy biến áp ba pha:
A. Là máy điện tĩnh
B. Biến đổi điện áp của hệ thống dòng điện xoay chiều ba pha
C. Không biến đổi tần số
D. Biến đổi điện áp và tần số của hệ thống dòng điện xoay chiều ba pha
Câu 36. Cấu tạo máy biến áp ba pha:
A. Chỉ có lõi thép
B. Chỉ có dây quấn
C. Có lõi thép và dây quấn
D. Có lõi thép hoặc dây quấn
Câu 37. Động cơ không đồng bộ ba pha được sử dụng trong:
A. Công nghiệp
B. Nông nghiệp
C. Đời sống
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 38. Động cơ không đồng bộ ba pha là động cơ xoay chiều ba pha có:
A. n < n1 B. n > n1
C. n = n1 D. n ≤ n1
Câu 39. Động cơ không đồng bộ ba pha:
A. Là máy điện tĩnh
B. Là máy điện quay
C. Có stato là phần quay
D. Có roto là phần tĩnh
Câu 40. Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Động cơ không đồng bộ ba pha cấu tạo chỉ gồm hai phần là stato và roto.
B. Động cơ không đồng bộ ba pha cấu tạo gồm hai phần chính là stato và roto, ngoài ra còn có vỏ máy, nắp máy,...
C. Stato là phần tĩnh
D. Roto là phần quay
Đáp án:
1 -A |
2 -B |
3 -C |
4 -D |
5 - A |
6 -C |
7 -B |
8 -D |
9-B |
10- D |
11 -C |
12 -A |
13 -A |
14 -D |
15 -C |
16 -B |
17 -B |
18 -C |
19 -D |
20 -A |
21 -C |
22 -B |
23 -D |
24 -A |
25 -B |
26 -D |
27 -C |
28 -A |
29 -B |
30 -C |
31 -C |
32 -D |
33 -A |
34 -A |
35 -D |
36 -C |
37 -D |
38 -A |
39 -B |
40 -B |
Bộ 30 Đề thi Công nghệ 12 Học kì 2 năm 2023 - 2024 có đáp án - Đề 6
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 2
Năm học 2023 - 2024
Bài thi môn: Công Nghệ lớp 12
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 6)
Câu 1: Chọn đáp án sai trong chức năng các khối trong máy tăng âm là
A. khối mạch vào: tiếp nhận tín hiệu cao tần
B. khối mạch tiền khuyếch đại: Tín hiệu âm tần qua mạch vào có biên độ rất nhỏ nên cần khuyếch đại tới một trị số nhất định.
C. khối mạch âm sắc: dùng để điều chỉnh độ trầm, bổng của âm thanh.
D. khối mạch khuyếch đại công suất: khuyếch đại công suất âm tần đủ lớn để đưa ra loa.
Câu 2: Các khối cơ bản của máy tăng âm gồm
A. 6 khối B. 5 khối
C. 4 khối D. 7 khối
Câu 3: Mức độ trầm bổng của âm thanh trong máy tăng âm do khối nào quyết định?
A. Mạch âm sắc.
B. Mạch khuyếch đại trung gian.
C. Mạch khuyếch đại công suất.
D. Mạch tiền khuếch đại.
Câu 4: Máy tăng âm thường được dùng là
A. khuếch đại tín hiệu âm thanh.
B. biến đổi tần số.
C. biến đổi điện áp.
D. biến đổi dòng điện.
Câu 5: Máy tăng âm thực hiện nhiệm vụ khuếch đại công suất âm tần đủ lớn để phát ra loa là khối
A. mạch khuếch đại công suất.
B. mạch tiền khuếch đại.
C. mạch âm sắc.
D. mạch khuếch đại trung gian.
Câu 6: Tín hiệu vào và ra ở mạch khuếch đại công suất ở máy tăng âm là
A. tín hiệu âm tần.
B. tín hiệu cao tần.
C. tín hiệu trung tần.
D. tín hiệu ngoại sai.
Câu 7: Khối chọn sóng ở máy thu thanh điều chỉnh cộng hưởng để lựa chọn sóng:
A. Cao tần
B. Âm tần
C. Trung tần
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 8: Ở máy thu thanh tín hiệu vào khối chọn sóng thường là
A. tín hiệu cao tần.
B. tín hiệu âm tần.
C. tín hiệu trung tần.
D. tín hiệu âm tần, trung tần.
Câu 9: Ở máy thu thanh tín hiệu ra của khối tách sóng là
A. tín hiệu một chiều.
B. tín hiệu xoay chiều.
C. tín hiệu cao tần.
D. tín hiệu trung tần.
Câu 10: Các khối cơ bản của máy thu thanh AM gồm
A. 8 khối
B. 6 khối
C. 5 khối
D. 4 khối
Câu 11: Vô tuyến truyền hình và truyền hình cáp khác nhau ở
A. môi trường truyền tin.
B. mã hoá tin
C. xử lý tin.
D. nhận thông tin.
Câu 12: Hệ thống thông tin là hệ thống
A. có cách gọi khác là hệ thống viễn thông.
B. dùng các biện pháp để thông báo cho nhau những thông tin cần thiết.
C. truyền những thông tin đi xa bằng sóng vô tuyến điện.
D. truyền thông tin bằng một môi trường truyền dẫn
Câu 13: Sơ đồ khối của hệ thống thông tin và viễn thông phần phát thông tin gồm
A. 5 khối B. 4 khối
C. 6 khối D. 7 khối
Câu 14: Sơ đồ khối của hệ thống thông tin và viễn thông phần thu thông tin gồm
A. 5 khối B. 4 khối
C. 6 khối D. 7 khối
Câu 15: Khối đầu tiên trong phần thu thông tin của hệ thống thông tin và viễn thông là
A. nhận thông tin.
B. nguồn thông tin.
C. xử lí tin.
D. đường truyền.
Câu 16: Một hệ thống thông tin và viễn thông gồm
A. phần phát thông tin.
B. phát và truyền thông tin.
C. phần thu thông tin.
D. phát và thu thông tin.
Câu 17: Cường độ âm thanh trong máy tăng âm là do khối
A. khuyếch đại công suất.
B. mạch trung gian kích.
C. mạch âm sắc.
D. mạch tiền khuyếch đại.
Câu 18: Tín hiệu vào và ra ở mạch khuếch đại công suất trong máy tăng âm là
A. tín hiệu âm tần.
B. tín hiệu cao tần.
C. tín hiệu trung tần.
D. tín hiệu ngoại sai.
Câu 19: Tín hiệu ở khối khuếch đại công suất được đưa tới:
A. khuyếch đại công suất.
B. loa
C. mạch âm sắc.
D. mạch tiền khuyếch đại.
Câu 20: Máy tăng âm khuếch đại tín hiệu:
A. Hình ảnh
B. Âm thanh và hình ảnh
C. Âm thanh
D. Âm thanh hoặc hình ảnh
Câu 21: Sóng trung tần ở máy thu thanh có trị số khoảng
A. 465 Hz
B. 565 kHz
C. 565 Hz
D. 465 kHz
Câu 22: Trong điều chế biên độ, biên độ sóng mang
A. thay đổi, chỉ có tần số sóng mang không thay đổi theo tín hiệu cần truyền đi.
B. biến đổi theo tín hiệu cần truyền đi.
C. không thay đổi, chỉ có tần số sóng mang thay đổi theo tín hiệu cần truyền đi.
D. không biến đổi theo tín hiệu cần truyền đi.
Câu 23: Tín hiệu ra của khối tách sóng ở máy thu thanh là
A. tín hiệu cao tần.
B. tín hiệu một chiều.
C. tín hiệu âm tần
D. tín hiệu trung tần.
Câu 24: Để truyền tín hiệu âm tần đi xa, phải gửi nó vào:
A. Sóng âm tần
B. Sóng cao tần
C. Sóng trung tần
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 25: Trong máy thu hình, việc xử lí âm thanh, hình ảnh
A. được xử lí độc lập.
B. được xử lí chung.
C. tuỳ thuộc vào máy thu.
D. tuỳ thuộc vào máy phát.
Câu 26: Các màu cơ bản trong máy thu hình màu là
A. đỏ, lục, lam.
B. xanh, đỏ, tím.
C. đỏ, tím, vàng.
D. đỏ, lục, vàng.
Câu 27: Các khối cơ bản của máy thu hình gồm
A. 7 khối
B. 8 khối
C. 6 khối
D. 5 khối
Câu 28: Các khối cơ bản của phần xử lí tín hiệu màu trong máy thu hình màu gồm
A. 6 khối
B. 7 khối
C. 5 khối
D. 4 khối
Câu 29: Hệ thống điện quốc gia là hệ thống gồm nguồn điện, lưới điện và các hộ tiêu thụ điện trên
A toàn quốc.
B miền Bắc.
C. miền Trung.
D. miền Nam.
Câu 30: Lưới điện quốc gia có chức năng
A. truyền tải và phân phối điện năng từ các nhà máy phát điện đến nơi tiêu thụ.
B. gồm các đường dây dẫn, các trạm điện liên kết lại.
C. làm tăng áp.
D. hạ áp.
Câu 31: Lưới điện truyền tải có cấp điện áp
A. 66KV
B. 35KV
C. 60KV
D. 22KV
Câu 32: Lưới điện phân phối có cấp điện áp
A. 35KV
B. 66KV
C. 110KV
D. 220KV
Câu 33: Ở nước ta cấp điện áp cao nhất là
A. 500KV
B. 800KV
C. 220KV
D. 110KV
Câu 34: Chức năng của lưới điện quốc gia là truyền tải điện năng từ các nhà máy điện, đến
A. lưới điện.
B. các nơi tiêu thụ.
C. các trạm biến áp.
D. các trạm đóng cắt.
Câu 35: Lưới điện quốc gia là một tập hợp gồm
A. đường dây dẫn điện và các hộ tiêu thụ.
B. đường dây dẫn điện và các trạm đóng, cắt.
C. các trạm biến áp và đường dây dẫn điện.
D. đường dây dẫn điện và các trạm điện.
Câu 36: Hệ thống điện quốc gia gồm
A. nguồn điện, các trạm biến áp và các hộ tiêu thụ.
B. nguồn điện, đường dây và các hộ tiêu thụ.
C. nguồn điện, lưới điện và các hộ tiêu thụ.
D. nguồn điện, các trạm đóng cắt và các hộ tiêu thụ.
Câu 37: Mạng điện sản xuất qui mô nhỏ là mạng điện mà công suất tiêu thụ
A. khoảng vài trăm kW trở lên.
B. khoảng vài chục kW trở xuống.
C. trong khoảng vài chục kW đến vài trăm kW.
D. trong khoảng vài kW đến vài chục kW.
Câu 38: Để đảm bảo chất lượng điện năng, thể hiện ở mấy tiêu chí?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 39: Khái niệm về mạch điện xoay chiều ba pha là mạch điện gồm
A. nguồn điện ba pha, dây dẫn ba pha và tải ba pha.
B. nguồn điện, dây dẫn và tải.
C. nguồn và tải ba pha.
D. nguồn và dây dẫn ba pha.
Câu 40: Máy phát điện xoay chiều là máy điện biến đổi
A. cơ năng thành điện năng.
B. điện năng thành cơ năng.
C. nhiệt năng thành cơ năng.
D. quang năm thành cơ năng.
Đáp án:
1 -A |
2 -D |
3 -A |
4 -A |
5 - A |
6 -A |
7 -A |
8 -A |
9-A |
10- A |
11 -A |
12 -B |
13 -B |
14 -B |
15 -A |
16 -D |
17 -A |
18 -A |
19 -B |
20 -C |
21 -D |
22 -B |
23 -C |
24 -B |
25 -A |
26 -A |
27 -A |
28 -A |
29 -A |
30 -A |
31 -A |
32 -A |
33 -A |
34 -B |
35 -D |
36 -C |
37 -C |
38 -B |
39 -A |
40 -A |
Bộ 30 Đề thi Công nghệ 12 Học kì 2 năm 2023 - 2024 có đáp án - Đề 7
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 2
Năm học 2023 - 2024
Bài thi môn: Công Nghệ lớp 12
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 7)
Câu 1:Thông tin được truyền đi bằng:
A. Một môi trường truyền dẫn
B. Hai môi trường truyền dẫn
C. Các môi trường truyền dẫn khác nhau
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 2. Thông tin được truyền đi xa trong lĩnh vực nào?
A. Thông tin cáp quang
B. Mạng internet
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 3. Sơ đồ khối tổng quát phần phát thông tin gồm mấy khối?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 4. Sơ đồ khối phần thu thông tin có khối:
A. Nhận thông tin
B. Xử lí tin
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 5. Khối nào không thuộc phần phát thông tin?
A. Điều chế, mã hóa
B. Xử lí tin
C. Giải điều chế, giải mã
D. Đáp án khác
Câu 6. Đâu là nguồn thông tin?
A. Hình ảnh
B. Ănten
C. Cả A và b đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 7. Tín hiệu sau khi xử lí phải?
A. Điều chế
B. Mã hóa
C. Điều chế và mã hóa
D. Đáp án khác
Câu 8.Tín hiệu sau khi điều chế, mã hóa:
A. Trực tiếp truyền đi xa
B. Được gửi vào môi trường truyền dẫn để đi xa
C. Tùy từng trường hợp
D. Đáp án khác
Câu 9. Xử lí tin ở phần thu thông tin nghĩa là:
A. Gia công tín hiệu nhận được
B. Khuếch đại tín hiệu nhận đươc
C. Gia công và khuếch đại tín hiệu nhận được
D. Đáp án khác
Câu 10. Các nguồn phát và thu thông tin hợp thành:
A. Mạng thông tin quốc gia
B. Mạng thông tin toàn cầu
C. Mạng thông tin quốc gia và toàn cầu
D. Đáp án khác
Câu 11. Theo công suất, máy tăng âm phân làm mấy loại?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 12. Máy tăng âm có khối:
A. Mạch khuếch đại công suất
B. Nguồn nuôi
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 13. Khối mạch vào của máy tăng âm sẽ tiếp nhận tín hiệu âm tần từ:
A. Micro
B. Đĩa hát
C. Băng casset
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 14. Khối mạch khuếch đại công suất sẽ khuếch đại công suất:
A. Cao tần
B. Âm tần
C. Trung tần
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 15. Trong sơ đồ khuếch đại công suất, khi có tín hiệu vào ở nửa chu kì
sau:
A. Tranzito 1 khóa
B. Tranzito 2 dẫn
C. Tranzito 1 khóa, tranzito 2 dẫn
D. Đáp án khác
Câu 16. Tín hiệu điện có tần số:
A. Cao
B. Thấp
C. Trung bình
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 17. Sóng điện ở tần số nào mới có khả năng bức xạ và truyền đi xa?
A. < 10 kHz B. = 10 kHz
C. > 10 kHz D. ≥ 10 kHz
Câu 18. Ở máy thu thanh có mấy cách điều chế?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 19. Trong điều chế tần số:
A. Biên độ sóng mang biến đổi theo tín hiệu cần truyền đi
B. Biên độ sóng mang không thay đổi theo tín hiệu cần truyền đi
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 20. Ở máy thu thanh thì máy thu sóng phải tương thích với máy phát
sóng về:
A. Tần số thu phát
B. Phương thức điều chế
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 21. Khối nào sau đây thuộc máy thu thanh?
A. Khuếch đại trung tần
B. Tách sóng
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 22. Khối dao động ngoại sai:
A. Tạo ra sóng cao tần trong máy
B. Tạo ra sóng âm tần trong máy
C. Tạo ra sóng trung tần trong máy
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 23. Khối khuếch đại trung tần ở máy thu thanh khuếch đại tín hiệu trung
tần để đưa tới:
A. Khối chọn sóng
B. Khối tách sóng
C. Khối trộn sóng
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 24. Khối khuếch đại âm tần:
A. Khuếch đại tín hiệu âm tần
B. Khuếch đại tín hiệu cao tần
C. Khuếch đại tín hiệu trung tần
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 25. Khối tách sóng trong máy thu thanh có linh kiện gì?
A. Điôt
B. Tụ điện
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 26. Ở khối tách sóng của máy thu thanh, tụ lọc sẽ lọc bỏ thành phần:
A. Tần số cao
B. Tần số thấp
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 27. Tín hiệu âm thanh sau khi xử lí đưa ra:
A. Loa
B. Đèn hình
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 28. Có mấy loại máy thu hình:
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 29. Máy thu hình có khối:
A. Khối xử lí tín hiệu âm thanh
B. Khối xử lí tín hiệu hình ảnh
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 30. Khối cao tần, trung tần, tách sóng nhận tín hiệu cao tần từ:
A. Anten
B. Loa
C. Đèn hình
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 31. Khối xử lí tín hiệu âm thanh nhận tín hiệu sóng mang:
A. Âm thanh
B. Hình ảnh
C. Âm thanh và hình ảnh
D. Đáp án khác
Câu 32. Khối xử lí tín hiệu hình sẽ nhận tín hiệu để:
A. Khuếch đại
B. Giải mã màu
C. Khuếch đại tín hiệu màu
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 33. Khối đồng bộ và tạo xung quét:
A. Tạo xung quét dòng
B. Tạo xung quét mành
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 34. Khối phục hồi hình ảnh nhận tín hiệu:
A. Hình ảnh
B. Hình ảnh màu
C. Âm thanh
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 35. Khối vi xử lí và điều khiển:
A. Nhận lệnh điều khiển từ xa
B. Nhận lệnh điều khiển từ phím bấm
C. Nhận lệnh điều khiển từ xa hay phím bấm
D. Đáp án khác
Câu 36. Một tải ba pha gồm ba điện trở R = 10Ω, nối hình tam giác, đấu vào nguồn điện ba pha có Ud = 380V. Tính điện áp pha?
A. Up = 380V
B. Up = 658,2V
C. Up = 219,4V
D. Up = 220V
Câu 37. Nối hình sao:
A. Đầu pha này đối với cuối pha kia theo thứ tự pha.
B. Ba điểm cuối của ba pha nối với nhau
C. Ba điểm đầu của ba pha nối với nhau
D. Đầu pha này nối với cuối pha kia không cần theo thứ tự pha.
Câu 38. Nguồn điện ba pha được nối
A. Nối hình sao
B. Nối hình tam giác
C. Nối hình sao có dây trung tính
D. Cả 3 đáp án đều đúng
Câu 39. Các nhà máy sản xuất điện thường phân bố ở:
A. Vùng nông thôn
B. Khu tập trung đông dân cư
C. Ở các thành phố lớn
D. Khu không tập trung dân cư và đô thị
Câu 40. Trước năm 1994, nước ta có hệ thống điện:
A. Khu vực miền Bắc
B. Khu vục miền Trung
C. Khu vực miền Nam
D. Ba hệ thống điện độc lập: miền Bắc, miền Trung, miền Nam.
Đáp án:
1 -C |
2 -C |
3 -D |
4 -C |
5 - C |
6 -A |
7 -C |
8 -B |
9-C |
10- C |
11 -C |
12 -C |
13 -D |
14 -B |
15 -C |
16 -B |
17 -D |
18 -B |
19 -B |
20 -C |
21 -C |
22 -A |
23 -B |
24 -A |
25 -C |
26 -A |
27 -A |
28 -B |
29 -C |
30 -A |
31 -A |
32 -D |
33 -C |
34 -B |
35 -A |
36 -A |
37 -B |
38 -D |
39 -D |
40 -D |
Bộ 30 Đề thi Công nghệ 12 Học kì 2 năm 2023 - 2024 có đáp án - Đề 8
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 2
Năm học 2023 - 2024
Bài thi môn: Công Nghệ lớp 12
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 8)
Câu 1. Hệ thống viễn thông là hệ thống
A. Truyền thông tin đi xa bằng sóng vô tuyến điện.
B. Truyền thông tin đi xa bằng dây cáp.
C. Truyền thông tin đi xa bằng dây cáp và sóng vô tuyến điện.
D. Dùng các biện pháp để thông báo cho nhau những thông tin cần thiết
Câu 2. Máy tăng âm là thiết bị
A. Khuếch đại tín hiệu âm thanh, hình ảnh.
B. Khuếch đại công suất
C. Khuếch đại tín hiệu hình ảnh
D. Khuếch đại tín hiệu âm thanh
Câu 3. Khối nào sau đây của máy thu thanh có tín hiệu ra là âm tần?
A. Chọn sóng B. Trộn sóng
C. Dao động ngoại sai D. Tách sóng
Câu 4. Máy thu hình
A. Là thiết bị nhận tín hiệu âm thanh và hình ảnh
B. Là thiết bị tái tạo tín hiệu âm thanh và hình ảnh
C. Là thiết bị nhận và tái tạo tín hiệu âm thanh và hình ảnh
D. Là thiết bị nhận và tái tạo tín hiệu âm thanh
Câu 5. Hệ thống điện Quốc gia thực hiện quá trình
A. Sản xuất điện năng
B. Truyền tải điện năng
C. Phân phối và tiêu thụ điện năng
D. Sản xuất, truyền tải, phân phối và tiêu thụ điện năng
Câu 6. Lưới điện truyền tải có
Câu 7. Lưới điện phân phối có
Câu 8. Mạch điện xoay chiều ba pha có
A. Nguồn điện
B. Đường dây ba pha
C. Tải ba pha
D. Nguồn điện ba pha, đường dây ba pha và tải ba pha
Câu 9. Điện áp dây của mạch điện ba pha là
A. Điện áp giữa dây pha và dây trung tính
B. Điện áp giữa hai dây pha
C. Điện áp giữa điểm đầu và điểm cuối một pha
D. Điện áp giữa điểm đầu và điểm cuối dây trung tính
Câu 10. Trong máy phát điện xoay chiều ba pha, đặc điểm của 3 sức điện động trong ba cuộn dây là
A. Cùng biện độ, cùng pha nhưng khác nhau về tần số
B. Cùng tần số, cùng pha nhưng khác nhau về biên độ
C. Cùng biên độ, cùng tần số nhưng lệch pha nhau góc
D. Cùng biên độ, cùng tần số nhưng lệch pha nhau góc
Câu 11. Loại máy nào sau đây biến cơ năng thành động năng, dùng làm nguồn cấp điện cho tải
A. Máy biến áp B. Máy biến dòng
C. Máy phát điện D. Động cơ điện
Câu 12. Máy điện xoay chiều ba pha là máy điện làm việc với
A. Dòng điện xoay chiều ba pha
B. Dòng điện xoay chiều một pha
C. Dòng điện một chiều
D. Dòng điện một chiều, xoay chiều một pha, xoay chiều ba pha
Câu 13. Máy điện xoay chiều ba pha được chia làm mấy loại?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 14. Công thức tính hệ số biến áp pha của máy biến áp ba pha là:
Câu 15. Động cơ không đồng bộ ba pha có:
A. Tốc độ quay của roto nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường
B. Tốc độ quay của roto lớn hơn tốc độ quay của từ trường
C. Tốc độ quay của roto nhỏ hơn hoặc bằng tốc độ quay của từ trường
D. Tốc độ quay của roto bằng tốc độ quay của từ trường
Câu 16. Động cơ không đồng bộ ba pha được sử dụng rộng rãi do
A. Cấu tạo đơn giản
B. Kích thước nhỏ
C. Vận hành đơn giản
D. Kích thước nhỏ gọn, cấu tạo và vận hành đơn giản
Câu 17. Ở hệ thống thông tin và viễn thông, thiết bị nào sau đây dùng để thu tín hiệu?
A. Loa D. Màn hình
Câu 18. Chọn phát biểu sai về máy tăng âm: “Khối nào có chức năng khuếch đại tín hiệu âm tần”?
A. Mạch tiền khuếch đại B. Mạch khuếch đại trung gian
C. Mạch khuếch đại công suất D. Mạch âm sắc
Câu 19. Ở máy thu thanh, khối chọn sóng thu sóng nào sau đây?
A. Sóng âm tần B. Sóng cao tần
C. Sóng trung tần D. Sóng âm tần, cao tần, trung tần
Câu 20. Chọn phát biểu sai
A. Tín hiệu hình ảnh được xử lí rồi đưa ra đèn hình
B. Tín hiệu âm thanh được xử lí rồi đưa ra loa
C. Tín hiệu âm thanh và tín hiệu hình ảnh được xử lí độc lập
D. Tín hiệu âm thanh và tín hiệu hình ảnh được xử lí rồi đưa ra loa.
Câu 21. Đường dây truyền tải điện năng Bắc – Nam 500kV xuất hiện với chiều dài khoảng?
A. 1870 km B. 1870 m
C. 1780 km D. 1780 m
Câu 22. Đường dây truyền tải Bắc – Nam xuất hiện vào thời gian nào?
A. Trước năm 1994.
B. Tháng 5/1994
C. Ngay từ khi đất nước ta sản xuất ra điện
D. Chưa có
Câu 23. là:
A. Dòng điện dây
B. Dòng điện pha
C. Dòng điện chạy trong mỗi pha
D. Dòng điện chạy trong mỗi pha và trong dây pha
Câu 24. là: (Chọn phát biểu sai)
A. Điện áp pha
B. Điện áp giữa điểm đầu và điểm cuối mỗi pha
C. Điện áp giữa dây pha và dây trung tính
D. Điện áp giữa hai dây pha
Câu 25. Hình nào sau đây thể hiện cách nối nguồn hình sao?
A. B.
C. D.
Câu 26. Động cơ điện dùng để
A. Biến cơ năng thành điện năng B. Biến điện năng thành cơ năng
C. Biến cơ năng thành cơ năng D. Biến điện năng thành điện năng
Câu 27. Cấu tạo động cơ không đồng bộ ba pha có mấy bộ phận chính?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 28. Công thức tính tốc độ trượt
Câu 29. Thiết bị nào sau đây dùng để khuếch đại âm thanh
A. Âm li
B. Loa cầm tay
C. Hệ thống truyền thanh xã
D. Âm li, loa cầm thay, hệ thống truyền thanh xã
Câu 30. Đối với máy thu thanh, khi thu sóng của các đài khác nhau, ta tác động vào khối nào của máy thu thanh?
A. Khối chọn sóng B. Khối trộn sóng
C. Khối dao động ngoại sai D. Khối mạch âm sắc
Câu 31. Một máy thu hình chỉ có âm thanh thì khối nào bị hỏng?
A. Khối xử lí tín hiệu hình B. Khối phục hồi hình ảnh
C. Khối đồng bộ và tạo xung quét D. Khối nguồn
Câu 32. Khối nào của máy tăng âm quyết định cường độ âm thanh?
A. Mạch tiền khuếch đại B. Mạch khuếch đại trung gian
C. Mạch khuếch đại công suất D. Mạch âm sắc
Câu 33. Trên nhãn gắn ở vỏ động cơ, DK – 42 – 4.2,8kW có ghi nghĩa là:
A. Điện áp nguồn là 220V thì động cơ nối hình tam giác
B. Điện áp nguồn là 380V thì động cơ nối hình tam giác
C. Điện áp nguồn là 220V thì động cơ nối hình sao
D. Điện áp nguồn là 380V và 220V thì động cơ nối hình tam sao
Câu 34. Trên nhãn gắn ở vỏ động cơ, DK – 42 – 4.2,8kW có ghi nghĩa là:
A. Khi động cơ nối ∆, dòng điện định mức là 10,5A
B. Khi động cơ nối ∆, dòng điện định mức là 6,1A
C. Khi động cơ nối Υ, dòng điện định mức là 10,5A
D. Khi động cơ nối Y, dòng điện định mức là 6,1A hoặc 10,5A
Câu 35. Hãy cho biết, đâu là cách đấu dây kiểu hình sao của động cơ không đồng bộ ba pha
A. B.
C. D.
Câu 36. Cấu tạo của động cơ không đồng bộ ba pha, lõi thép có mặt ngoài xẻ rãnh thuộc phần nào của động cơ?
A. Stato B. Roto
C. Stato hoặc roto D. Stato và roto
Câu 37. Quan sát hình sau và cho biết, nguồn điện được nối hình gì?
A. Sao B. Sao có dây trung tính
C. Tam giác D. Tam giác có dây trung tính
Câu 38. Một máy phát điện ba pha có điện áp nối dây quấn pha là 220V, nếu nối hình sao ta có giá trị điện áp dây là:
Câu 39. Một tải ba pha gồm ba điện trở R=10Ω, nối hình tam giác, đấu vào nguồn điện ba pha có . Tính điện áp pha?
Câu 40. Một máy phát điện ba pha có điện áp nối dây quấn pha là , nếu nối hình tam giác thì có giá trị
Đáp án:
1 -A |
2 -D |
3 -D |
4 -C |
5 - D |
6 -A |
7 -D |
8 -D |
9-B |
10- D |
11 -C |
12 –A |
13 -B |
14 -A |
15 -A |
16 -D |
17 -C |
18 -D |
19 -B |
20 -D |
21 -A |
22 -B |
23 -A |
24 -D |
25 -A |
26 -B |
27 -B |
28 -A |
29 -D |
30 -A |
31 -A |
32 -C |
33 -A |
34 -A |
35 -B |
36 -B |
37 -B |
38 -C |
39 -A |
40 -A |
Bộ 30 Đề thi Công nghệ 12 Học kì 2 năm 2023 - 2024 có đáp án - Đề 9
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 2
Năm học 2023 - 2024
Bài thi môn: Công Nghệ lớp 12
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 9)
Câu 1. Hệ thống điện có mấy thành phần?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 2. Hệ thống điện quốc gia thực hiện quá trình:
A. Phân phối điện
B. Tiêu thụ điện
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 3. Từ tháng 5/1994, có sự xuất hiện đường dây truyền tải Bắc – Nam:
A. 50 kV
B. 500 kV
C. 5000 kV
D. Đáp án khác
Câu 4. Đường dây dẫn điện như:
A. Đường dây trên không
B. Đường dây cáp
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 5. Lưới điện quốc gia phân thành mấy loại?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 6. Hệ thống điện quốc gia đảm bảo:
A. Sản xuất điện
B. Truyền tải điện
C. Phân phối điện
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 7. Mạch điện xoay chiều ba pha có:
A. Nguồn điện ba pha
B. Đường dây ba pha
C. Tải ba pha
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 8. Máy phát điện xoay chiều ba pha có mấy dây quấn?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 9. BY là kí hiệu của dây quấn:
A. Pha B
B. Pha Y
C. Pha BY
D. Pha YB
Câu 10. ở máy phát điện xoay chiều ba pha, các dây quấn của các pha:
A. Khác nhau về số vòng dây
B. Có cùng số vòng dây
C. Cả A và B đều sai
D. Cả A và B đều đúng
Câu 11. ZA là kí hiệu:
A. Tổng trở pha A
B. Tổng trở pha B
C. Tổng trở pha C
D. Đáp án khác
Câu 12. Máy phát điện xoay chiều ba pha đấu dây của tải như thế nào?
A. Nối hình sao
B. Nối tam giác
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 13. Điện áp pha:
A. Là điện áp giữa điểm đầu và cuối mỗi pha
B. Là điện áp giữa dây pha và dây trung tính
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 14. Mạch điện ba pha bốn dây tạo ra hai trị số điện áp:
A. Giống nhau
B. Khác nhau
C. Tương tự nhau
D. Cả 3 đáp án đều sai
Câu 15. Máy điện xoay chiều ba pha có loại:
A. Máy điện tĩnh
B. Máy điện quay
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 16. Máy điện quay chia làm mấy loại?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 17. Máy nào sau đây biến cơ năng thành điện năng?
A. Máy phát điện
B. Động cơ điện
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 18. Máy nào sau đây dùng làm nguồn cấp điện cho tải?
A. Máy phát điện
B. Động cơ điện
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 19. Máy biến áp có điện áp vào lớn hơn điện áp ra là:
A. Máy tăng áp
B. Máy hạ áp
C. Cả A và B đều sai
D. Đáp án khác
Câu 20. Trụ từ dùng để:
A. Quấn dây
B. Khép kín mạch
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 21. Dây quấn của máy biến áp ba pha thường làm bằng:
A. Dây nhôm bọc cách điện
B. Dây đồng bọc cách điện
C. Dây bạc bọc cách điện
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 22. Mỗi máy biến áp ba pha có mấy dây quấn đưa điện ra?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 23. Ở máy biến áp ba pha, người ta có thể đấu dây ở cuộn sơ cấp hay thứ cấp là:
A. Hình sao
B. Hình tam giác
C. Hình sao có dây trung tính
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 24. Hệ số biến áp pha của máy biến áp ba pha kí hiệu:
A. Kd
B. Kp
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 25. Ở động cơ không đồng bộ ba pha, stato là:
A. Phần tĩnh
B. Phần quay
C. Cả A và b đều sai
D. Đáp án khác
Câu 26. Cấu tạo stato gồm mấy phần chính?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 27. ở động cơ không đồng bộ ba pha, roto có mấy kiểu quấn dây?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 28. Lõi thép stato của động cơ không dồng bộ ba pha có mấy dây quấn?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 29. Động cơ không đồng bộ ba pha có mấy kiểu đấu dây?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 30. Tải của mạng điện sản xuất quy mô nhỏ là:
A. Động cơ điện
B. Thiết bị điện
C. Máy hàn điện
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 31. Đặc điểm của mạng điện sản xuất quy mô nhỏ
A. Tải thường phân bố tập trung
B. Dùng một máy biến áp riêng hoặc lấy điện từ đường dây hạ áp 380/220V
C. Mạng chiếu sáng cũng được lấy từ đường dây hạ áp của cơ sở sản xuất
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 32. Yêu cầu của mạng điện sản xuất quy mô nhỏ là:
A. Đảm bảo chất lượng điện năng
B. Đảm bảo tính kinh tế
C. Đảm bảo an toàn
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 33. Việc đảm bảo chất lượng điện năng được thể hiện ở mấy chỉ tiêu?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 34. Phát biểu nào sau đây sai:
A. Stato có lõi thép xẻ rãnh trong
B. Roto có lõi thép xẻ rãnh ngoài
C. Stato có lõi thép xẻ rãnh ngoài, roto có lõi thép xẻ rãnh trong
D. Đáp án A và B đúng
Câu 35. Công thức tính tốc độ từ trường quay:
Câu 36. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Máy điện tĩnh: khi làm việc có bộ phận chuyển động tương đối với nhau
B. Máy điện tĩnh: khi làm việc không có bộ phận nào chuyển động
C. Máy điện quay: khi làm việc có bộ phận chuyển động tương đối với nhau.
D. Máy điện tĩnh và máy điện quay là máy điện xoay chiều ba pha
Câu 37. Công thức tính hệ số biến áp dây:
Câu 38. Mạng điện sản xuất quy mô nhỏ:
A. Chỉ tiêu thụ công suất dưới vài chục kilo oát
B. Chỉ tiêu thụ công suất trên vài trăm kilo oát
C. Chỉ tiêu thụ công suất từ vài chục kilo oát đến vài trăm kilo oát
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 39. Tải của mạng điện sản xuất quy mô nhỏ là:
A. Động cơ điện
B. Thiết bị điện
C. Máy hàn điện
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 40. Ở máy điện xoay chiều ba pha, khi nối tam giác, tải ba pha đối xứng:
A. Id = IP
B. Id = 2Ip
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Đáp án:
1-C |
2-C |
3-B |
4-C |
5-B |
6-D |
7-D |
8-C |
9-A |
10-B |
11-A |
12-C |
13-C |
14-B |
15-C |
16-B |
17-A |
18-A |
19-B |
20-A |
21-B |
22-C |
23-D |
24-B |
25-A |
26-B |
27-B |
28-C |
29-B |
30-D |
31-D |
32-D |
33-B |
34-C |
35-A |
36-A |
37-B |
38-C |
39-D |
40-D |