Đề thi Công nghệ 10 Giữa học kì 1 có đáp án (4 đề)

Tải xuống 41 1.9 K 4

Tài liệu Bộ đề thi Công nghệ lớp 10 Giữa học kì 1 có đáp án năm học 2021 - 2022 gồm 4 đề thi tổng hợp từ đề thi môn Công nghệ lớp 10 của các trường THPT trên cả nước đã được biên soạn đáp án chi tiết giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi Giữa học kì 1 Tin học lớp 10. Mời các bạn cùng đón xem:

Đề thi Công nghệ 10 Giữa học kì 1 có đáp án (4 đề) - Đề 1

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Giữa học kì 1

Môn: Công Nghệ lớp 10

Thời gian làm bài: 45 phút

(Đề 1)

Câu 1. Hạt giống siêu nguyên chủng có độ thuần khiết và chất lượng:

A. Thấp

B. Rất thấp

C. Cao

D. Rất cao

Câu 2. Hệ thống sản suất giống có giai đoạn:

A. Sản xuất hạt giống siêu nguyên chủng

B. Sản xuất hạt giống nguyên chủng từ siêu nguyên chủng

C. Sản xuất hạt giống xác nhận

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 3. Hạt giống siêu nguyên chủng là hạt giống:

A. Có chất lượng và độ thuần khiết rất cao

B. Có chất lượng cao được nhân ra từ hạt giống siêu nguyên chủng

C. Được nhân ra từ hạt giống nguyên chủng để cung cấp cho nông dân sản suất đại trà

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 4. Trường hợp nào hạt giống được sản xuất theo sơ đồ phục tráng ở cây tự thụ phấn?

A. Giống cây do tác giả cung cấp

B. Giống cây nhập nội

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 5. Một phần của cơ thể thực vật là:

A. Tế bào

B. Mô thực vật

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 6. Cơ thể thực vật được hình thành từ:

A. Một tế bào

B. Nhiều tế bào giống nhau

C. Nhiều tế bào khác nhau

D. Đáp án khác

Câu 7. Quy trình công nghệ nhân giống bằng nuôi cấy mô tế bào có bước nào sau đây?

A. Chọn vật liệu nuôi cấy

B. Khử trùng

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 8. Mẫu vật liệu nuôi cấy sau khi cắt sẽ được:

A. Tẩy rửa bằng nước sạch

B. Khử trùng

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 9. Ứng dụng của nuôi cấy mô trong giống cây hoa là:

A. Hoa lan

B. Hoa đồng tiền

C. Hoa cẩm chướng

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 10. Ứng dụng của nuôi cấy mô trong giống cây:

A. Cây hoa

B. Cây lâm nghiệp

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 11. Phản ứng của dung dịch đất chỉ tính gì của đất?

A. Chua

B. Kiềm

C. Trung tính

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 12. Độ chua tiềm tàng:

A. Là độ chua do H+ trong dung dịch đất gây nên

B. Là độ chua do H+ trên bề mặt keo đất gây nên

C. Là độ chua do Al3+ trên bề mặt keo đất gây nên

D. Cả B và C đều đúng

Câu 13. Trừ đất phù sa trung tính, đa số các đất nông nghiệp:

A. Chua

B. Ít chua

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 14. Căn cứ vào phản ứng của đất để làm gì?

A. Bố trí cây trồng phù hợp

B. Bón phân

C. Bón vôi

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 15. Căn cứ nguồn gốc hình thành và độ phì nhiêu của đất, người ta chia đất thành:

A. Độ phì nhiêu tự nhiên

B. Độ phì nhiêu nhân tạo

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 16. Yếu tố nào có trong đất dễ bị khoáng hóa?

A. Chất hữu cơ

B. Mùn

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 17. Loại đất nào cần được cải tạo?

A. Đất xám bạc màu

B. Đất mặn

C. Đất phèn

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 18. Đất xám bạc màu có tầng đất mặt:

A. Mỏng

B. Dày

C. Trung bình

D. Đáp án khác

Câu 19. Lớp đất mặt của đất xám bạc màu có lượng keo:

A. Lớn

B. Nhỏ

C. Vừa

D. Đáp án khác

Câu 20. Đất xám bạc màu có lượng vi sinh vật trong đất :

A. Ít

B. Nhiều

C. Trung bình

D. Đáp án khác

Câu 21. Cải tạo đất bằng cách bón phân hóa học tức là:

A. N

B. P

C. K

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 22. Cải tạo đất xám bạc màu bằng cách luân canh cây trồng:

A. Cây họ đậu

B. Cây lương thực

C. Cây phân xanh

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 23. Có mấy nguyên nhân chính gây xói mòn đất?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 24. Đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá có lượng chất dinh dưỡng:

A. Nghèo

B. Giàu

C. Trung bình

D. Đáp án khác

Câu 25. Tính chất của đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá là:

A. Hình thái phẫu diện không hoàn chỉnh, có trường hợp mất hẳn tầng mùn

B. Sét và limon bị cuốn trôi

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 26. Biện pháp chính hạn chế sói mòn là:

A. Biện pháp công trình

B. Biện pháp nông học

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 27. Biện pháp nông học chống sói mòn là:

A. Bón vôi cải tạo đất

B. Luân canh và xen canh gối vụ cây trồng

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 28. Sản xuất giống cây trồng tự thụ phấn theo sơ đồ duy trì, năm thứ nhất tiến hành:

A. Gieo hạt tác giả

B. Chọn cây ưu tú

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 29. Sản xuất giống cây trồng tự thụ phấn theo sơ đồ phục tráng, năm thứ năm tiến hành:

A. Đánh giá dòng lần 1

B. Đánh giá dòng lần 2

C. Nhân hạt giống nguyên chủng từ hạt siêu nguyên chủng

D. Sản xuất hạt giống xác nhận từ hạt giống nguyên chủng

Câu 30. Sản xuất giống cây trồng tự thụ phấn theo sơ đồ phục tráng tiến hành theo mấy năm?

A. 5

B. 4

C. 3

D. 2

Câu 31. Quy trình sản xuất giống cây trồng nhân giống vô tính được thực hiện qua mấy giai đoạn?

A. 4

B. 3

C. 2

D. 1

Câu 32. Cây rừng có đời sống:

A. Dài ngày

B. Ngắn ngày

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 33. Thời gian từ lúc gieo trồngđến khi thu hoạch hạt ở cây rừng khoảng bao nhiêu năm?

A. 5

B. 10

C. 15

D. 10 đến 15

Câu 34. Đối với cây trồng thụ phấn chéo, quy trình sản xuất tiến hành trong mấy vụ?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 35. Đối với cây trồng thụ phấn chéo, vụ thứ 4 tiến hành:

A. Lựa chọn ruộng sản xuất giống ở khu cách li

B. Đánh giá thế hệ chọn lọc

C. Nhân hạt giống siêu nguyên chủng ở khu cách li

D. Nhân hạt giống nguyên chủng ở khu cách li

Câu 36. Đối với sản xuất giống cây trồng thụ phấn chéo, ở vụ thứ ba, hạt của các cây còn lại là:

A. Hạt siêu nguyên chủng

B. Hạt nguyên chủng

C. Hạt xác nhận

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 37. Đối với sản xuất giống cây trồng thụ phấn chéo, ở vụ thứ nhất, chia ruộng thành:

A. 50 ô

B. 500 ô

C. 5000 ô

D. Đáp án khác

Câu 38. Đối với sản xuất giống cây trồng thụ phấn chéo, ở vụ thứ nhất:

A. Mỗi ô chọn một cây đúng giống

B. Thu lấy hạt

C. Gieo thành một hàng ở vụ tiếp theo trong khu cách li

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 39. Lớp đất mặn của đất xám bạc màu có lượng sét:

A. Lớn

B. Nhỏ

C. Vừa

D. Đáp án khác

Câu 40. Đất xám bạc màu có lượng mùn:

A. Giàu

B. Nghèo

C. Trung bình

D. Đáp án khác

Đề thi Công nghệ 10 Giữa học kì 1 có đáp án (4 đề) (ảnh 2)

Đáp án & Hướng dẫn giải

Đề kiểm tra Giữa kì 1 Công nghệ lớp 10 có đáp án (Đề 4)
 

 

-----------------------------

Đề thi Công nghệ 10 Giữa học kì 1 có đáp án (4 đề) - Đề 2

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Giữa học kì 1

Môn: Công Nghệ lớp 10

Thời gian làm bài: 45 phút

(Đề 2)

Câu 1. Sản xuất giống cây trồng nhằm mấy mục đích?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 2. Mục đích của sản xuất giống cây trồng là:

A. Duy trì, củng cố độ thuần chủng, sức sống và tính trạng điển hình của giống

B. Tạo ra số lượng giống cần thiết để cung cấp cho sản xuất đại trà

C. Đưa ra giống tốt phổ biến nhanh vào sản xuất

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 3. Nhiệm vụ của giai đoạn sản xuất hạt giống siêu nguyên chủng là:

A. Duy trì hạt giống siêu nguyên chủng

B. Phục tráng hạt giống siêu nguyên chủng

C. Sản xuất hạt giống siêu nguyên chủng

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 4. Hạt giống nguyên chủng là hạt giống:

A. Có chất lượng và độ thuần khiết rất cao

B. Có chất lượng cao được nhân ra từ hạt giống siêu nguyên chủng

C. Được nhân ra từ hạt giống nguyên chủng để cung cấp cho nông dân sản xuất đại trà

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 5. Trường hợp nào hạt giống được sản xuất theo sơ đồ duy trì ở cây tự thụ phấn?

A. Giống cây do tác giả cung cấp

B. Giống nhập nội

C. Giống bị thoái hóa

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 6. Mô tế bào có thể sống nếu:

A. Nuôi cấy mô tế bào trong môi trường thích hợp

B. Cung cấp đủ chất dinh dưỡng gần giống như trong cơ thể sống

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 7. Ý nghĩa của nhân giống cây trồng bằng nuôi cấy mô tế bào?

A. Có thể nhân giống cây trồng ở quy mô công nghiệp

B. Có hệ số nhân giống cao

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 8. Quy trình công nghệ nhân giống bằng nuôi cấy mô tế bào có bước nào sau đây?

A. Tạo chồi trong môi trường nhân tạo

B. Tạo rễ

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 9. Ứng dụng của nuôi cấy mô trong giống cây lương thực, thực phẩm là:

A. Giống lúa chịu mặn

B. Giống lúa kháng đạo ôn

C. Măng tây

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 10. Ứng dụng của nuôi cấy mô trong giống cây ăn quả:

A. Chuối

B. Dứa

C. Dâu tây

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 11. Ứng dụng của nuôi cấy mô trong:

A. Cây công nghiệp

B. Cây lan

C. Cây lương thực, thực phẩm

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 12. Phản ứng dung dịch đất do yếu tố nào quyết định?

A. Nồng độ H+

B. Nồng độ OH-

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 13. Căn cứ vào trạng thái của H+ và Al3+ ở trong đất, độ chua của đất chia làm mấy loại?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 14. Trị số pH của đất dao động từ:

A. 1 đến 3

B. 3 đến 6

C. 6 đến 9

D. 3 đến 9

Câu 15. Đất phèn:

A. Chua

B. Rất chua

C. Ít chua

D. Đáp án khác

Câu 16. Thế nào là độ phì nhiêu của đất?

A. Là khả năng của đất cung cấp đồng thời và không ngừng nước, chất dinh dưỡng

B. Không chứa các chất độc hại cho cây

C. Đảm bảo cho cây đạt năng suất cao

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 17. Độ phì nhiêu tự nhiên được hình thành:

A. Không có sự tác động của con người

B. Có sự tác động của con ngưởi

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 18. Do điều kiện nhiệt đới ẩm gió mùa nên chất dinh dưỡng trong đất:

A. Dễ hòa tan

B. Dễ bị rửa trôi

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 19. Tại sao quá trình rửa trôi đất xám bạc màu diễn ra mạnh mẽ?

A. Do đất hình thành ở vùng giáp ranh giữa đồng bằng và trung du miền núi

B. Do đất hình thành ở địa hình dốc thoải

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 20. Đất xám bạc màu có lớp đất mặt có thành phần cơ giới:

A. Nhẹ

B. Nặng

C. Trung bình

D. Đáp án khác

Câu 21. Đất xám bạc màu thuộc loại:

A. Chua

B. Rất chua

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 22. Sự hoạt động của vi sinh vật ở đất xám bạc màu:

A. Yếu

B. Mạnh

C. Vừa phải

D. Đáp án khác

Câu 23. Cải tạo đất xám bạc màu là cày sâu kết hợp bón phân:

A. Hữu cơ

B. Hóa học

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 24. Tại sao nói đất xám bạc màu thích hợp với nhiều loại cây trồng cạn?

A. Do hình thành ở địa hình dốc thoải, dễ thoát nước

B. Thành phần cơ giới nhẹ

C. Dễ cày bừa

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 25. Nguyên nhân chính gây xói mòn đất là:

A. Do lượng mưa

B. Do địa hình dốc

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 26. Đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá thuộc loại đất:

A. Chua

B. Rất chua

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 27. Có mấy biện pháp chính hạn chế xói mòn?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 28. Biện pháp công trình cải tạo đất xói mòn là:

A. Làm ruộng bậc thang

B. Thềm cây ăn quả

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 29. Biện pháp nông học chống xói mòn là:

A. Trồng cây thành băng

B. Canh tác nông, lâm kết hợp

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 30. Sản xuất giống cây trồng tự thụ phấn theo sơ đồ duy trì, năm thứ tư tiến hành:

A. Gieo hạt tác giả, chọn cây ưu tú

B. Gieo hạt cây ưu tú thành từng dòng

C. Nhân giống nguyên chủng từ giống siêu nguyên chủng

D. Sản xuất hạt giống xác nhận từ giống nguyên chủng

Câu 31. Sản xuất giống cây trồng tự thụ phấn theo sơ đồ phục tráng, năm thứ hai tiến hành:

A. Đánh giá dòng lần 1

B. Đánh giá dòng lần 2

C. Nhân hạt giống nguyên chủng từ hạt siêu nguyên chủng

D. Sản xuất hạt giống xác nhận từ hạt giống nguyên chủng

Câu 32. Theo sơ đồ phục tráng, đánh giá dòng lần 1 tức chọn hạt của mấy dòng?

A. 4

B. 5

C. 4 đến 5

D. 10

Câu 33. Quy trình sản xuất giống cây trồng nhân giống vô tính được thực hiện qua giai đoạn nào?

A. Chọn lọc duy trì thế hệ vô tính đạt tiêu chuẩn cấp siêu nguyên chủng

B. Tổ chức sản xuất củ giống hoặc vật liệu giống cấp nguyên chủng từ giống siêu nguyên chủng

C. Sản xuất củ giống hoặc vật liệu giống đạt tiêu chuẩn thương phẩm từ giống nguyên chủng

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 34. Công tác sản xuất giống cây rừng được cho là:

A. Khó khăn

B. Phức tạp

C. Cả A và B đều đúng

D. Dễ dàng và thuận tiện

Câu 35. Đối với cây trồng thụ phấn chéo, quy trình sản xuất tiến hành trong mấy vụ?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 36. Đối với sản xuất giống cây trồng thụ phấn chéo, ở vụ thứ 4, tiến hành loại bỏ cây xấu:

A. Trước khi tung phấn

B. Khi tung phấn

C. Sau khi tung phấn

D. Đáp án khác

Câu 37. Đối với sản xuất giống cây trồng thụ phấn chéo, ở vụ thứ hai, hạt thu được của các cây còn lại là:

A. Hạt siêu nguyên chủng

B. Hạt nguyên chủng

C. Hạt xác nhận

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 38. Đối với sản xuất giống cây trồng thụ phấn chéo, ở vụ thứ nhất, gieo hạt của ít nhất bao nhiêu giống siêu nguyên chủng vào các ô?

A. 3000 cây

B. 300 cây

C. 30 cây

D. Đáp án khác

Câu 39. Đối với sản xuất giống cây trồng thụ phấn chéo, ở vụ thứ nhất, mỗi ô chọn bao nhiêu cây đúng giống?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 40. Hạt giống siêu nguyên chủng có chất lượng:

A. Thấp

B. Rất thấp

C. Cao

D. Rất cao

Đáp án & Hướng dẫn giải

Đề kiểm tra Giữa kì 1 Công nghệ lớp 10 có đáp án (Đề 1)
 

-----------------------------

Đề thi Công nghệ 10 Giữa học kì 1 có đáp án (4 đề) - Đề 3

 

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Giữa học kì 1

Môn: Công Nghệ lớp 10

Thời gian làm bài: 45 phút

(Đề 3)

Câu 1. Hạt gống siêu nguyên chủng có độ thuần khiết:

A. Thấp

B. Rất thấp

C. Cao

D. Rất cao

Câu 2. Hệ thống sản xuất giống gồm mấy giai đoạn?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 3. Giai đoạn sản xuất hạt giống nguyên chủng từ siêu nguyên chủng được thực hiện ở:

A. Các công ti

B. Các trung tâm giống cây trồng

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 4. Dựa vào phương thức sinh sản của cây trồng, có mấy loại sản xuất giống cây nông nghiệp?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 5. Trường hợp nào hạt giống được sản xuất theo sơ đồ phục tráng ở cây tự thụ phấn?

A. Giống cây do tác giả cung cấp

B. Hạt giống siêu nguyên chủng

C. Giống bị thoái hóa

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 6. Cơ thể thực vật có nhiều cơ quan với chức năng:

A. Giống nhau

B. Khác nhau

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 7. Quy trình công nghệ nhân giống bằng nuôi cấy mô tế bào được tiến hành theo mấy bước?

A. 4

B. 5

C. 6

D. 7

Câu 8. Mô phân sinh là mô chưa phân hóa trong các đỉnh sinh trưởng của:

A. Rễ

B. Thân

C. Lá

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 9. Ứng dụng của nuôi cấy mô trong giống cây công nghiệp là:

A. Mía

B. Cà phê

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 10. Ứng dụng của nuôi cấy mô trong:

A. Cây ăn quả

B. Cây lương thực, thực phẩm

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 11. Keo đất:

A. Hòa tan trong nước

B. Không hòa tan trong nước

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 12. Độ chua hoạt tính:

A. Là độ chua do H+ trong dung dịch đất gây nên

B. Là độ chua do H+ trên bề mặt keo đất gây nên

C. Là độ chua do Al3+ trên bề mặt keo đất gây nên

D. Cả B và C đều đúng

Câu 13. Đất lâm nghiệp có trị số pH:

A. Dưới 6,5

B. Trên 6,5

C. 6,5

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 14. Phản ứng của dung dịch đất có ý nghĩa trong lĩnh vực:

A. Sản xuất nông nghiệp

B. Sản xuất lâm nghiệp

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 15. Căn cứ vào nguồn gốc hình thành và độ phì nhiêu của đất, người ta chia đất thành mấy loại?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 16. Trong sản xuất nông, lâm nghiệp, để thu được năng suất cao, ngoài độ phì nhiêu của đất cần điều kiện:

A. Giống tốt

B. Thời tiết thuận lợi

C. Đảm bảo chế độ chăm sóc hợp lí

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 17. Ở nước ta, diện tích đất xấu như thế nào so với đất tốt?

A. Ít hơn

B. Nhiều hơn

C. Như nhau

D. Đáp án khác

Câu 18. Ở nước ta, đất xám bạc màu được phân bố ở:

A. Trung du Bắc Bộ

B. Đông Nam Bộ

C. Tây Nguyên

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 19. Lớp đất mặn của đất xám bạc màu có lượng sét:

A. Lớn

B. Nhỏ

C. Vừa

D. Đáp án khác

Câu 20. Đất xám bạc màu có lượng mùn:

A. Giàu

B. Nghèo

C. Trung bình

D. Đáp án khác

Câu 21. Cải tạo đất xám bạc màu để:

A. Cải thiện tính chất vật lí của đất

B. Cải thiện tính chất hóa học của đất

C. Cải thiện tính chất sinh học của đất

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 22. Đâu là biện pháp cải tạo đất xám bạc màu?

A. Xây dựng bờ thửa

B. Xây dựng hệ thống mương máng

C. Đảm bảo việc tưới, tiêu hợp lí

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 23. Đất bị xói mòn do tác động của:

A. Nước mưa, nước tưới

B. Tuyết tan

C. Gió

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 24. Đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá có lượng mùn:

A. Nghèo

B. Giàu

C. Trung bình

D. Đáp án khác

Câu 25. Đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá có sự hoạt động của vi sinh vật đất:

A. Mạnh

B. Yếu

C. Trung bình

D. Đáp án khác

Câu 26. Biện pháp chính cải tạ đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá là:

A. Biện pháp công trình

B. Biện pháp nông học

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 27. Biện pháp nông học chống sói mòn là:

A. Canh tác theo đường đồng mức

B. Bón phân hữu cơ kết hợp phân khoáng

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 28. Sản xuất giống cây trồng tự thụ phấn theo sơ đồ duy trì tiến hành theo mấy năm?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 29. Sản xuất giống cây trồng tự thụ phấn theo sơ đồ duy trì, năm thứ hai tiến hành:

A. Gieo hạt tác giả, chọn cây ưu tú

B. Gieo hạt cây ưu tú thành từng dòng

C. Nhân giống nguyên chủng từ giống siêu nguyên chủng

D. Sản xuất hạt giống xác nhận từ giống nguyên chủng

Câu 30. Sản xuất giống cây trồng tự thụ phấn theo sơ đồ phục tráng, năm thứ tư tiến hành:

A. Đánh giá dòng lần 1

B. Đánh giá dòng lần 2

C. Nhân hạt giống nguyên chủng từ hạt siêu nguyên chủng

D. Sản xuất hạt giống xác nhận từ hạt giống nguyên chủng

Câu 31. Theo sơ đồ phục tráng, đánh giá dòng lần 1 tức hạt của dòng tốt nhất chia làm 2 phần để:

A. Nhân sơ bộ

B. So sánh giống

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 32. Quy trình sản xuất giống cây rừng là:

A. Chọn cây trội, khảo nghiệm và chọn cây đạt tiêu chuẩn để xây dựng rừng giống hoặc vườn giống

B. Lấy hạt giống từ rừng giống, vườn giống để sản xuất cây con

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 33. Cây rừng có đời sống:

A. Dài ngày

B. Ngắn ngày

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 34. Đối với cây trồng thụ phấn chéo, vụ thứ bao tiến hành:

A. Lựa chọn ruộng sản xuất giống ở khu cách li

B. Đánh giá thế hệ chọn lọc

C. Nhân hạt giống siêu nguyên chủng ở khu cách li

D. Nhân hạt giống nguyên chủng ở khu cách li

Câu 35. Đối với sản xuất giống cây trồng thụ phấn chéo, ở vụ thứ ba, loại bỏ cây không đạt yêu cầu:

A. Trước khi tung phấn

B. Khi tung phấn

C. Sau khi tung phấn

D. Đáp án khác

Câu 36. Đối với sản xuất giống cây trồng thụ phấn chéo, ở vụ thứ hai tiến hành:

A. Loại bỏ các hàng không đạt yêu cầu

B. Loại bỏ các cây xấu trên hàng đạt yêu cầu

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 37. Đối với sản xuất giống cây trồng thụ phấn chéo, ở vụ thứ nhất mỗi ô chọn bao nhiêu cây đúng giống?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 38. Trừ đất phù sa trung tính, đa số các đất nông nghiệp:

A. Chua

B. Ít chua

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 39. Căn cứ vào phản ứng của đất để làm gì?

A. Bố trí cây trồng phù hợp

B. Bón phân

C. Bón vôi

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 40. Keo đất là những phần tử có kích thước khoảng:

A. 1 µm

B. Trên 1 µm

C. Dưới 1 µm

D. Cả 3 đáp án trên

Đề thi Công nghệ 10 Giữa học kì 1 có đáp án (4 đề) (ảnh 1)

Đáp án & Hướng dẫn giải

Đề kiểm tra Giữa kì 1 Công nghệ lớp 10 có đáp án (Đề 3)
 
 

-----------------------------

Đề thi Công nghệ 10 Giữa học kì 1 có đáp án (4 đề) - Đề 4

 

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Giữa học kì 1

Môn: Công Nghệ lớp 10

Thời gian làm bài: 45 phút

(Đề 4)

Câu 1. Hệ thống hạt giống siêu nguyên chủng có:

A. Chất lượng rất cao

B. Độ thuần khiết rất cao

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 2. Hạt giống siêu nguyên chủng có chất lượng:

A. Thấp

B. Rất thấp

C. Cao

D. Rất cao

Câu 3. Giai đoạn sản xuất hạt giống siêu nguyên chủng được thực hiện ở:

A. Xí nghiệp

B. Trung tâm sản xuất giống chuyên trách

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 4. Hạt giống xác nhận là hạt giống:

A. Có chất lượng và độ thuần khiết rất cao

B. Có chất lượng cao được nhân ra từ hạt giống siêu nguyên chủng

C. Được nhân ra từ hạt giống nguyên chủng để cung cấp cho nông dân sản xuất đại trà

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 5. Trường hợp nào hạt giống được sản xuất theo sơ đồ duy trì ở cây tự thụ phấn?

A. Giống siêu nguyên chủng

B. Giống bị thoái hóa

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 6. Cơ thể thực vật có:

A. 1 cơ quan

B. 2 cơ quan

C. Nhiều cơ quan

D. Đáp án khác

Câu 7. Ý nghĩa của giống cây trồng bằng vật nuôi cấy mô tế bào?

A. Cho ra các sản phẩm đồng nhất về mặt di truyền

B. Nếu nguyên liệu nuôi cấy sạch bệnh thì sản phẩm nhân giống hoàn toàn sạch bệnh

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 8. Quy trình công nghệ nhân giống bằng nuôi cấy mô tế bào có bước nào sau đây?

A. Cấy cây vào môi trường thích ứng

B. Trồng cây trong vườn ươm

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 9. Ứng dụng của nuôi cấy mô trong giống cây lương thực, thực phẩm là:

A. Súp lơ

B. Măng tây

C. Khoai tây

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 10. Ứng dụng của nuôi cấy mô trong giống cây lâm nghiệp là:

A. Bạch đàn

B. Thông

C. Trầm hương

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 11. Keo đất là những phần tử có kích thước khoảng:

A. 1 µm

B. Trên 1 µm

C. Dưới 1 µm

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 12. Căn cứ vào trạng thái của H+ và Al3+ ở trong đất, độ chua của đất có:

A. Độ chua hoạt tính

B. Độ chua tiềm tàng

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 13. Đa số đất lâm nghiệp:

A. Chua

B. Rất chua

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 14. Đất phèn có trị số pH:

A. Dưới 4

B. Trên 4

C. 4

D. Đáp án khác

Câu 15. Người ta căn cứ vào đâu để phân loại đất?

A. Nguồn gốc hình thành

B. Độ phì nhiêu của đất

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 16. Độ phì nhiêu nhân tạo được hình thành:

A. Không có sự tác động của con người

B. Có sự tác động của con ngưởi

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 17. Đất tự nhiên phân bố ở vùng đồi núi chiếm:

A. 70%

B. 80%

C. 75%

D. 85%

Câu 18. Do sự hình thành đất xảm bạc màu ở địa hình phức tạp, khiến cho quá trình gì xảy ra mạnh mẽ?

A. Rửa trôi các hạt sét

B. Rửa trôi các hạt keo

C. Rửa trôi chất dinh dưỡng

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 19. Lớp đất mặt của đất xám bạc màu có tỉ lệ cát:

A. Lớn

B. Nhỏ

C. Vừa

D. Đáp án khác

Câu 20. Đất xám bạc màu có lượng chất dinh dưỡng:

A. Giàu

B. Nghèo

C. Trung bình

D. Đáp án khác

Câu 21. Có mấy biện pháp cải tạo đất xám bạc màu?

A. 1

B. 2

C. 3

D. Nhiều

Câu 22. Đâu là biện pháp cải tạo đất xám bạc màu?

A. Luân canh cây trồng

B. Bón vôi cải tạo đất

C. Cày sâu kết hợp bón phân

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 23. Xói mòn đất là quá trình phá hủy:

A. Lớp đất mặt

B. Tầng đất dưới

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 24. Đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá có mấy tính chất?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 25. Đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá có số lượng vi sinh vật đất:

A. Nhiều

B. Ít

C. Trung bình

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 26. Có mấy biện pháp chính cải tạo đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 27. Để cải tạo, hạn chế sói mòn, người ta trồng cây ăn quả theo hướng khoảng cách giữa hai hàng cây sẽ:

A. Trồng cỏ

B. Trồng cây họ đậu

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 28. Biện pháp nông học chống xói mòn là:

A. Trồng rừng đầu nguồn

B. Bảo vệ rừng đầu nguồn

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 29. Sản xuất giống cây trồng tự thụ phấn theo sơ đồ duy trì, năm thứ ba tiến hành:

A. Gieo hạt tác giả, chọn cây ưu tú E. Gieo hạt cây ưu tú thành từng dòng

B. Nhân giống nguyên chủng từ giống siêu nguyên chủng

C. Sản xuất hạt giống xác nhận từ giống nguyên chủng

Câu 30. Sản xuất giống cây trồng tự thụ phấn theo sơ đồ phục tráng, năm thứ ba tiến hành:

A. Đánh giá dòng lần 1

B. Đánh giá dòng lần 2

C. Nhân hạt giống nguyên chủng từ hạt siêu nguyên chủng

D. Sản xuất hạt giống xác nhận từ hạt giống nguyên chủng

Câu 31. Theo sơ đồ phục tráng, đánh giá dòng lần 1 tức hạt của dòng tốt nhất chia làm mấy phần?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 32. Chọn lọc duy trì thế hệ vô tính đạt tiêu chuẩn cấp siêu nguyên chủng, tức:

A. Chọn lọc hệ củ ở cây lấy củ

B. Hệ vô tính ưu tú ở cây nhân hom, thân ngầm

C. Chọn cây mẹ ưu tú ở cây ghép và cành giâm

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 33. Giống cây rừng được nhân ra bằng:

A. Hạt

B. Công nghệ nuôi cấy mô

C. Giâm hom

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 34. Đối với cây trồng thụ phấn chéo, vụ thứ hai tiến hành:

A. Lựa chọn ruộng sản xuất giống ở khu cách li

B. Đánh giá thế hệ chọn lọc

C. Nhân hạt giống siêu nguyên chủng ở khu cách li

D. Nhân hạt giống nguyên chủng ở khu cách li

Câu 35. Đối với sản xuất giống cây trồng thụ phấn chéo, ở vụ thứ tư, hạt của các cây còn lại là:

A. Hạt siêu nguyên chủng

B. Hạt nguyên chủng

C. Hạt xác nhận

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 36. Đối với sản xuất giống cây trồng thụ phấn chéo, ở vụ thứ 2, loại bỏ hàng không đạt yêu cầu và các cây xấu trên hàng đạt yêu cầu:

A. Trước khi tung phấn

B. Khi tung phấn

C. Sau khi tung phấn

D. Đáp án khác

Câu 37. Đối với sản xuất giống cây trồng thụ phấn chéo, ở vụ thứ nhất, gieo hạt của cây giống:

A. Nguyên chủng

B. Siêu nguyên chủng

C. Hạt xác nhận

D. Đáp án khác

Câu 38. Mô tế bào có thể sống nếu:

A. Nuôi cấy mô tế bào trong môi trường thích hợp

B. Cung cấp đủ chất dinh dưỡng gần giống như trong cơ thể sống

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 39. Hệ thống sản xuất giống gồm mấy giai đoạn?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 40. Quy trình công nghệ nhân giống bằng nuôi cấy mô tế bào được tiến hành theo mấy bước?

A. 4

B. 5

C. 6

D. 7

Đáp án & Hướng dẫn giải

Đề kiểm tra Giữa kì 1 Công nghệ lớp 10 có đáp án (Đề 2)
 

 

Tài liệu có 41 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống