Đề thi Công nghệ 10 Học kì 2 có đáp án (4 đề)

Tải xuống 40 2.5 K 4

Tài liệu Bộ đề thi Công nghệ lớp 10 học kì 2 có đáp án năm học 2021 - 2022 gồm 4 đề thi tổng hợp từ đề thi môn Công nghệ lớp 10 của các trường THPT trên cả nước đã được biên soạn đáp án chi tiết giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi học kì 2 Công nghệ lớp 10. Mời các bạn cùng đón xem:

Đề thi Công nghệ 10 Học kì 2 có đáp án (4 đề) - Đề 1

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 2

Môn: Công Nghệ lớp 10

Thời gian làm bài: 45 phút

(Đề 1)

Câu 1. Kinh doanh là việc thực hiện:

A. Sản xuất sản phẩm

B. Tiêu thụ sản phẩm

C. Cung ứng dịch vụ trên thị trường

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 2. Cơ hội kinh doanh nghĩa là:

A. Điều kiện thuận lợi

B. Hoàn cảnh thuận lợi

C. Cả A và b đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 3. Người mua hàng chính là:

A. Người có nhu cầu tiêu dùng hàng hóa

B. Người có nhu cầu dịch vụ

C. Cả A và b đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 4. Thị trường nước ngoài là:

A. Thị trường khu vực

B. Thị trường thế giới

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 5. Doanh nghiệp có:

A. Doanh nghiệp tư nhân

B. Doanh nghiệp nhà nước

C. Công ti

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 6. Công ti:

A. Chủ doanh nghiệp là cá nhân

B. Chủ doanh nghiệp là nhà nước

C. Có nhiều chủ sở hữu

D. Đáp án khác

Câu 7. Công ti là loại hình doanh nghiệp có:

A. Ít nhất một thành viên

B. Nhiều nhất một thành viên

C. Ít nhất hai thành viên

D. Nhiều nhất hai thành viên

Câu 8. Cổ phiếu được phát hành yêu cầu:

A. Ghi tên

B. Không ghi tên

C. Cả A và b đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 9. Kinh doanh hộ gia đình là:

A. Hoạt động sản xuất

B. Hoạt động thương mại

C. Hoạt động dịch vụ

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 10. Kinh doanh hộ gia đình có quy mô:

A. Nhỏ

B. Lớn

C. Trung bình

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 11. Đối với kinh doanh hộ gia đình, vốn kinh doanh có loại nào?

A. Vốn cố định

B. Vốn lưu động

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 12. Đối với kinh doanh hộ gia đình, có kế hoạch kinh doanh nào?

A. Kế hoạch bán sản phẩm do gia đình sản xuất

B. Kế hoạch mua gom sản phẩm để bán

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 13. Doanh nghiệp nhỏ có vốn kinh doanh:

A. Ít

B. Nhiều

C. Trung bình

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 14. Đâu là thuận lợi của doanh nghiệp nhỏ?

A. Ít vốn

B. Dễ đổi mới công nghệ

C. Trình độ lao động thấp

D. Thiếu thông tin về thị trường

Câu 15. Lĩnh vực kinh doanh thích hợp với doanh nghiệp nhỏ là:

A. Hoạt động sản xuất hàng hóa

B. Hoạt động mua bán hàng hóa

C. Hoạt động dịch vụ

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 16. Đâu là hoạt động sản xuất hàng hóa?

A. Sản xuất hàng lương thực

B. Sản xuất hàng thực phẩm

C. Sản xuất mặt hàng công nghiệp tiêu dùng

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 17. Hãy cho biết, đâu là mặt hàng lương thực, thực phẩm?

A. Gia cầm

B. Mây tre đan

C. Sản phẩm thủ công mĩ nghệ

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 18. Hãy cho biết đâu là mặt hàng công nghiệp tiêu dùng?

A. Gia súc

B. Thóc

C. Giày dép

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 19. Doanh nghiệp có mấy lĩnh vực kinh doanh?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 20. Lĩnh vực kinh doanh thương mại của doanh nghiệp là:

A. Mua bán trực tiếp

B. Đại lí bán hàng

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 21. Căn cứ để xác định lĩnh vực kinh doanh là:

A. Thị trường có nhu cầu

B. Đảm bảo thực hiện mục tiêu của doanh nghiệp

C. Hạn chế thống nhất rủi ro đến với doanh nghiệp

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 22. Theo em, ở nông thôn, nên lựa chọn lĩnh vực kinh doanh nào thì phù hợp?

A. Dịch vụ vật tư nông nghiệp

B. Kĩ thuật chăn nuôi

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 23. Yêu cầu khi lựa chọn lĩnh vực kinh doanh:

A. Tiến hành thận trọng

B. Đảm bảo tính hiện thực

C. Đảm bảo tính hiệu quả

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 24. Khi lựa chọn lĩnh vực kinh doanh cho doanh nghiệp, cần tiến hành phân tích yếu tố nào?

A. Khả năng đáp ứng nhu cầu thị trường của doanh nghiệp

B. Điều kiện về kĩ thuật công nghệ

C. Tài chính

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 25. Phân tích môi trường kinh doanh nghĩa là:

A. Nhu cầu thị trường

B. Mức độ thỏa mãn nhu cầu thị trường

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 26. Lập kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp căn cứ vào yếu tố nào?

A. Nhu cầu thị trường

B. Pháp luật hiện hành

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 27. Lập kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp căn cứ vào khả năng của doanh nghiệp tức là:

A. Trang thiết bị

B. Vốn

C. Nhà xưởng

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 28. Nội dung kế hoạch kinh doanhcuar doanh nghiệp là:

A. Kế hoạch tài chính

B. Kế hoạch lao động

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 29. Ý tưởng kinh doanh xuất phát từ:

A. Nhu cầu làm giàu cho bản thân

B. Có ích cho xã hội

C. Các điều kiện thuận lợi cho hoạt động kinh doanh

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 30. Thị trường quyết định yếu tố gì của doanh nghiệp?

A. Sự tồn tại

B. Sự phát triển

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 31. Nhu cầu của khách hàng phụ thuộc yếu tố nào?

A. Thu nhập bằng tiền của dân cư

B. Nhu cầu tiêu dùng hàng hóa

C. Giá cả hàng hóa trên thị trường

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 32. Khả năng kinh doanh của doanh nghiệp được xác định bởi yếu tố nào?

A. Nguồn lực doanh nghiệp

B. Lợi thế tự nhiên của doanh nghiệp

C. Khả năng tổ chức quản lí doanh nghiệp

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 33. Trong đơn đăng kí kinh doanh có:

A. Mục tiêu kinh doanh

B. Ngành, nghề kinh doanh

C. Vốn của chủ doanh nghiệp

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 34. Cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp có đặc trưng cơ bản nào?

A. Tính tập trung

B. Tính tiêu chuẩn hóa

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 35. Việc phân chia nguồn lực tài chính của doang nghiệp tùy thuộc vào:

A. Nhu cầu mua hàng hóa

B. Nhu cầu bán hàng hóa

C. Tổ chức các dịch vụ khách hàng của doanh nghiệp

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 36. Nếu xác định mức vốn kinh doanh quá thấp so với yêu cầu sẽ dẫn tới hậu quả gì?

A. Thiếu vốn kinh doanh

B. Không thực hiện được kế hoạch đặt ra

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 37. Doanh nghiệp có thể huy động vốn kinh doanh từ:

A. Vốn vay

B. Vốn của nhà cung ứng cho doanh nghiệp

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 38. Lĩnh vực kinh doanh thương mại của doanh nghiệp có mấy loại?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 39. Doanh nghiệp nhỏ có doanh thu:

A. Lớn

B. Rất lớn

C. Không lớn

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 40. Doanh nghiệp gồm có mấy loại?

A. 4

B. 3

C. 2

D. 1

Đề thi Công nghệ 10 Học kì 2 có đáp án (4 đề) (ảnh 1)

Đáp án & Hướng dẫn giải

Đề thi Học kì 2 Công nghệ 10 có đáp án (Đề 4)
 

------------------------------

Đề thi Công nghệ 10 Học kì 2 có đáp án (4 đề) - Đề 2

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 2

Môn: Công Nghệ lớp 10

Thời gian làm bài: 45 phút

(Đề 2)

Câu 1. Kinh doanh là thực hiện những việc mà:

A. Pháp luật cho phép

B. Pháp luật không cho phép

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 2. Thị trường diễn ra hoạt đông:

A. Mua hàng

B. Bán hàng

C. Dịch vụ

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 3. Có mấy loại thị trường?

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 4. Thị trường hàng hóa là:

A. Thị trường hàng điện máy

B. Thị trường hàng nông sản

C. Thị trường vật tư nông nghiệp

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 5. Thị trường trong nước là:

A. Thị trường địa phương

B. Thị trường toàn quốc

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 6. Doanh nghiệp gồm có mấy loại?

A. 4

B. 3

C. 2

D. 1

Câu 7. Đâu là tên gọi của doanh nghiệp?

A. Nhà hàng

B. Cửa hàng

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 8. Có mấy loại công ti?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 9. Trong công ti, các thành viên:

A. Cùng chia lợi nhuận tương ứng với phần góp vốn

B. Cùng chịu thua lỗ tương ứng với phần góp vốn

C. Chỉ chịu trách nhiệm về khoản nợ công ti trong phần vốn của mình góp

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 10. Cổ phiếu của thành phần nào cần phải ghi tên?

A. Sáng lập viên

B. Thành viên hội đồng quản trị

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 11. Kinh doanh hộ gia đình có mấy đặc điểm cơ bản:

A. 4

B. 3

C. 2

D. 1

Câu 12. Kinh doanh hộ gia đình có công nghệ kinh doanh:

A. Phức tạp

B. Đơn giản

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 13. Đối với kinh doanh hộ gia đình, vốn chủ yếu lấy từ:

A. Ngân hàng

B. Bản thân gia đình

C. Từ các nguồn vay

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 14. Doanh nghiệp nhỏ có mấy đặc điểm cơ bản?

A. 4

B. 3

C. 2

D. 1

Câu 15. Đâu là đặc điểm của doanh nghiệp nhỏ:

A. Doanh thu không lớn

B. Lượng lao động không nhiều

C. Vốn kinh doanh ít

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 16. Trình độ lao động trong doanh nghiệp nhỏ:

A. Cao

B. Thấp

C. Rất cao

D. Rất thấp

Câu 17. Đâu là mặt hàng lương thực, thực phẩm?

A. Thóc

B. Giấy

C. Bút bi

D. Quần áo

Câu 18. Hãy cho biết đâu là mặt hàng công nghiệp tiêu dùng?

A. Ngô

B. Rau

C. Giấy

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 19. Đâu là hoạt động mua, bán hàng hóa?

A. Đại lí bán hàng

B. Bán lẻ hàng hóa tiêu dùng

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 20. Lĩnh vực kinh doanh sản xuất của doanh nghiệp có mấy loại?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 21. Có mấy căn cứ để xác định lĩnh vực kinh doanh?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 22. Theo em, ở các khu đô thị, nên lựa chọn lĩnh vực kinh doanh nào thì phù hợp?

A. Kinh doanh thương mại

B. Kinh doanh dịch vụ

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 23. Đối với vùng nông thôn, nên lựa chọn lĩnh vực kinh doanh nào?

A. May mặc

B. Dịch vụ sửa chữa công cụ lao động và sinh hoạt

C. Dịch vụ y tế

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 24. Việc lựa chọn lĩnh vực kinh doanh được tiến hành theo mấy bước?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 25. Phân tích tài chính tức là phân tích về:

A. Vốn đầu tư

B. Khả năng huy động vốn

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 26. Phân tích môi trường kinh doanh tức là phân tích về:

A. Các chính sách liên quan đến lĩnh vực dinh doanh của doanh nghiệp

B. Luật pháp hiện hành liên quan đến lĩnh vực kinh doanh của doanh nghiệp

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Câu 27. Lập kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp căn cứ vào yếu tố nào?

A. Tình hình phát triển kinh tế xã hội

B. Khả năng của doanh nghiệp

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 28. Lập kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp căn cứ vào nhu cầu thị trường tức là:

A. Đơn đặt hàng

B. Hợp đồng mua bán hàng hóa

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 29. Kế hoạch vốn kinh doanh của doanh nghiệp căn cứ vào:

A. Nhu cầu mua hàng hóa

B. Tiền trả công lao động

C. Tiền nộp thuế

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 30. Đâu được xem là điều kiện thuận lợi cho hoạt động kinh doanh?

A. Nhu cầu của thị trường

B. Địa điểm kinh doanh thuận lợi

C. Có tiền nhàn rỗi thử sức trên thương trường

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 31. Thị trường của doanh nghiệp có:

A. Khách hàng hiện tại

B. Khách hàng tiềm năng

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 32. Nhu cầu của khách hàng của khách hàng phụ thuộc vào mấy yếu tố?

A. 4

B. 3

C. 2

D. 1

Câu 33. Nguồn lực của doanh nghiệp chính là:

A. Vốn

B. Nhân sự

C. Cơ sở vật chất kĩ thuật

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 34. Trong đơn đăng kí kinh doanh có:

A. Họ tên chủ doanh nghiệp

B. Chữ kĩ chủ doanh nghiệp

C. Địa chỉ thường trú chủ doanh nghiệp

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 35. Việc tổ chức thực hiện kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp gồm mấy công việc chính?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 36. Doanh nghiệp phân công lao động trên cơ sở:

A. Xuất phát từ công việc để dùng người

B. Sử dụng đúng người

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 37. Nếu xác định mức vốn kinh doanh quá thấp so với yêu cầu sẽ dẫn tới hậu quả:

A. Thiếu vốn kinh doanh

B. Không thực hiện được kế hoạch đặt ra

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 38. Doanh nghiệp có thể vay vốn ở đâu?

A. Ngân hàng

B. Các tổ chức tín dụng

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 39. Nội dung cơ bản của hoạch toán kinh tế trong doanh nghiệp là:

A. Doanh thu

B. Chi phí

C. Lợi nhận kinh doanh

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 40. Lĩnh vực kinh doanh thích hợp với doanh nghiệp nhỏ là:

A. Hoạt động sản xuất hàng hóa

B. Hoạt động dịch vụ

C. Hoạt động mua, bán hàng hóa

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án & Hướng dẫn giải

Đề thi Học kì 2 Công nghệ 10 có đáp án (Đề 1)
 

------------------------------

Đề thi Công nghệ 10 Học kì 2 có đáp án (4 đề) - Đề 3

 

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 2

Môn: Công Nghệ lớp 10

Thời gian làm bài: 45 phút

(Đề 3)

Câu 1. Kinh doanh là việc thực hiện mấy công đoạn của quá trình đầu tư?

A. Một

B. Một số

C. Tất cả

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 2. Kinh doanh thu lợi nhuận từ hoạt động:

A. Sản xuất 

B. Thương mại

C. Dịch vụ

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 3. Người bán hàng chính là:

A. Người sản xuất hàng hóa

B. Người cung ứng hàng hóa

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 4. Có loại thị trường nào?

A. Thị trường trong nước 

B. Thị trường nước ngoài

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 5. Thị trường dịch vụ là:

A. Thị trường địa phương

B. Thị trường khu vực

C. Du lịch

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 6. Thị trường nước ngoài là:

A. Bưu chính viễn thông

B. Thị trường thế giới

C. Dịch vụ

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 7. Doanh nghiệp nhà nước:

A. Chủ doanh nghiệp là cá nhân

B. Chủ doanh nghiệp là nhà nước

C. Có nhiều chủ sở hữu

D. Đáp án khác

Câu 8. Đâu là tên gọi của doanh nghiệp:

A. Công ti

B. Tập đoàn

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 9. Cổ phiếu:

A. Là chứng chỉ do công ti phát hành

B. Xác nhận quyền sở hữu một cổ phần của công ti

C. Xác nhận quyền sở hữu một số cổ phần của công ti

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 10. Đối với công ti cổ phần, số thành viên phải có ít nhất là:

A. 3 người

B. 5 người

C. 7 người

D. 9 người

Câu 11. Đặc điểm kinh doanh hộ gia đình là:

A. Lao động thường là thân nhân trong gia đình

B. Tự chịu trách nhiệm về mọi hoạt động kinh doanh

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 12. Đối với kinh doanh hộ gia đình, vốn kinh doanh có mấy loại?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 13. Đối với kinh doanh hộ gia đình, người ta xây dựng mấy loaijkees hoạch kinh doanh?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 14. Doanh nghiệp nhỏ có số lượng lao động:

A. Nhiều

B. Không nhiều

C. Rất nhiều

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 15. Khó khăn của doanh nghiệp nhỏ là:

A. Thiếu thông tin về thị trường

B. Trình độ lao động thấp

C. Trình độ quản lí thiếu chuyên nghiệp

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 16. Có mấy lĩnh vực kinh doanh thích hợp với doanh nghiệp nhỏ?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 17. Hãy cho biết, đâu là mặt hàng lương thực, thực phẩm?

A. Rau

B. Quả

C. Cả A và B đều đúng

D. Giày dép

Câu 18. Hãy cho biết đâu là mặt hàng công nghiệp tiêu dùng?

A. Thóc

B. Ngô

C. Bút bi

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 19. Hãy cho biết đâu là mặt hàng công nghiệp tiêu dùng?

A. Thóc

B. Ngô

C. Bút bi

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 20. Tiêu chí doanh nghiệp vừa và nhỏ ở Việt Nam có lao động trung bình ....:

A. ≤ 300 người

B. ≥ 300 người

C. ≤ 30 người

D. ≥ 30 người

Câu 21. Lĩnh vực kinh doanh của doanh nghiệp là:

A. Sản xuất

B. Thương mại

C. Dịch vụ

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 22. Lĩnh vực kinh doanh dịch vụ của doanh nghiệp có mấy loại?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 23. Lĩnh vực kinh doanh thương mại của doanh nghiệp có mấy loại?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 24. Căn cứ xác định lĩnh vực kinh doanh của doanh nghiệp là:

A. Huy động hiệu quả mọi nguồn lực của doanh nghiệp

B. Huy động hiệu quả mọi nguồn lực của xã hội

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 25. Theo em, ở các thành phố, nên lựa chọn lĩnh vực kinh doanh nào thì phù hợp?

A. Kinh doanh thương mại

B. Kinh doanh dịch vụ

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 26. Khi lựa chọn lĩnh vực kinh doanh cho doanh nghiệp, cần tiến hành phân tích yếu tố nào?

A. Môi trường kinh doanh

B. Năng lực đội ngũ lao động

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 27. Phân tích năng lực đội ngũ lao động tức là:

A. Trình độ chuyên môn

B. Năng lực quản lí kinh doanh

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 28. Kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp căn cứ vào mấy yếu tố?

A. 4

B. 3

C. 2

D. 1

Câu 29. Lập kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp căn cứ vào khả năng của doanh nghiệp tức là:

A. Vốn

B. Lao động

C. Công nghệ

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 30. Nội dung kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp là:

A. Kế hoạch bán hàng

B. Kế hoạch sản xuất

C. Kế hoạch mua hàng

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 31. Ý tưởng kinh doanh xuất phát từ:

A. Một lí do

B. Hai lí do

C. Nhiều lí do

D. Đáp án khác

Câu 32. Để xác định phương án kinh doanh, người ta tiến hành nghiên cứu thị trường nhằm:

A. Xác định nhu cầu khách hàng

B. Xác định khả năng kinh doanh

C. Xác định cơ hội kinh doanh

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 33. Khách hàng tiềm năng của doanh nghiệp là:

A. Khách hàng mà doanh nghiệp có khả năng phục vụ

B. Khách hàng thường xuyên có quan hệ mua bán hàng hóa với doanh nghiệp

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 34. Khả năng kinh doanh của doanh nghiệp được xác định bởi mấy yếu tố?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 35. Hồ sơ đăng kí kinh doanh có:

A. Đơn đăng kí kinh doanh

B. Điều lệ hoạt động của doanh nghiệp

C. Xác nhận vốn đăng kí kinh doanh

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 36. Cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp có mấy đặc trưng?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 37. Nguồn lực của doanh nghiệp là:

A. Tài chính

B. Nhân lực

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 38. Theo dõi thực hiện kế hoạch kinh doanh tức là:

A. Phân công người theo dõi tiến độ thực hiện công việc 

B. Thường xuyên kiểm tra mức độ thực hiện kế hoạch 

C. Thường xuyên đánh giá mức độ thực hiện kế hoạch

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 39. Doanh nghiệp có thể huy động vốn kinh doanh từ:

A. Chủ doanh nghiệp

B. Các thành viên doanh nghiệp

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 40. Mức chênh lệch giữa doanh thu và chi phí là một số âm thì tức là doanh nghiệp kinh doanh:

A. Có lãi

B. Bị lỗ

C. Hòa vốn

D. Đáp án khác

Đề thi Công nghệ 10 Học kì 2 có đáp án (4 đề) (ảnh 2)

 

Đáp án & Hướng dẫn giải

Đề thi Học kì 2 Công nghệ 10 có đáp án (Đề 3)
 

------------------------------

Đề thi Công nghệ 10 Học kì 2 có đáp án (4 đề) - Đề 4

 

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 2

Môn: Công Nghệ lớp 10

Thời gian làm bài: 45 phút

(Đề 4)

Câu 1. Kinh doanh tức là đưa vốn vào:

A. Sản xuất hàng hóa

B. Dịch vụ

C. Thương mại

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 2. Thị trường là nơi gặp gỡ của:

A. Người mua hàng

B. Người bán hàng

C. Người bán và người mua

D. Cả 3 đều sai

Câu 3. Có loại thị trường nào?

A. Thị trường hàng hóa

B. Thị trường dịch vụ

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 4. Thị trường dịch vụ là:

A. Du lịch

B. Vận tải

C. Bưu chính viễn thông

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 5. Thị trường hàng hóa là:

A. Thị trường địa phương

B. Thị trường khu vực

C. Thị trường vật liệu xây dựng

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 6. Thị trường trong nước là: 

A. Vận tải

B. Bưu chính viễn thông

C. Thị trường toàn quốc

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 7. Đâu là tên gọi của doanh nghiệp?

A. Nhà máy

B. Xí nghiệp

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 8. Doanh nghiệp tư nhân:

A. Chủ doanh nghiệp là các cá nhân

B. Chủ doanh nghiệp là nhà nước

C. Có nhiều chủ sở hữu

D. Đáp án khác

Câu 9. Công ti có loại:

A. Công ti trách nhiệm hữu hạn

B. Công ti cổ phần

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 10. Chứng khoán tồn tại dưới dạng:

A. Cổ phiếu

B. Trái phiếu

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 11. Mỗi cổ đông được phép mua:

A. Một cổ phiếu

B. Một hoặc nhiều cổ phiếu

C. Nhiều cổ phiếu

D. Đáp án khác

Câu 12. Đặc điểm kinh doanh hộ gia đình là:

A. Là loại hình kinh doanh nhỏ

B. Thuộc sở hữu tư nhân

C. Cá nhân là chủ

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 13. Tổ chức hoạt động kinh doanh hộ gia đình có:

A. Tổ chức vốn kinh doanh

B. Tổ chức sử dụng lao động

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 14. Đối với kinh doanh hộ gia đình, vốn lấy từ:

A. Ngân hàng

B. Bản thân gia đình

C. Từ các nguồn vay khác

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 15. Doanh nghiệp nhỏ có doanh thu:

A. Lớn

B. Rất lớn

C. Không lớn

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 16. Thuận lợi của doanh nghiệp nhỏ là:

A. Tổ chức hoạt động kinh doanh linh hoạt

B. Dễ quản lí chặt chẽ và hiệu quả

C. Dễ đổi mới công nghệ

D. Cả 3 dáp án trên

Câu 17. Đâu là mặt hàng lương thực, thực phẩm?

A. Vở học sinh

B. Ngô

C. Đồ sứ gia dụng

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 18. Hãy cho biết đâu là mặt hàng công nghiệp tiêu dùng?

A. Mây tre đan

B. Gia súc

C. Gia cầm

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 19. Tiêu chí doanh nghiệp vừa và nhỏ ở vật nuôi có vốn .....kinh doanh:

A. Trên 10 tỉ đồng

B. Không quá 10 tỉ đồng

C. Trên 1 tỉ đồng

D. Dưới 1 tỉ đồng

Câu 20. Lĩnh vực kinh doanh sản xuất của doanh nghiệp là:

A. Sản xuất công nghiệp

B. Sản xuất nông nghiệp

C. Sản xuất tiểu thủ công nghiệp

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 21. Lĩnh vực kinh doanh dịch vụ của doanh nghiệp như:

A. Sửa chữa

B. Bưu chính viễn thông

C. Văn hóa – du lịch

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 22. Thế nào là lĩnh vực kinh doanh phù hợp với doanh nghiệp?

A. Cho phép doanh nghiệp thực hiện mục đích kinh doanh

B. Phù hợp với luật pháp

C. Không ngừng nâng cao hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 23. Theo em, ở nông thôn, nên lựa chọn lĩnh vực kinh doanh nào thì phù hợp?

A. Giống cây trồng

B. Vật nuôi

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 24. Khi lựa chọn lĩnh vực kinh doanh cho doanh nghiệp, cần tiến hành phân tích mấy yếu tố?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 25. Phân tích tài chính tức là phân tích về:

A. Thời gian hòa vốn

B. Lợi nhuận

C. Rủi ro

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 26. Nhà kinh doanh quyết định lựa chọn lĩnh vực kinh doanh phù hợp trên cơ sở nào?

A. Phân tích

B. Đánh giá

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 27. Lập kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp căn cứ vào tình hình phát triển kinh tế, xã hội tức là:

A. Phát triển sản xuất hàng hóa

B. Thu nhập của dân cư

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 28. Người ta xây dựng mấy nội dung về kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp?

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 29. Kế hoạch lao động của doanh nghiệp thể hiện:

A. Số lượng lao động cần sử dụng

B. Từng loại lao động phù hợp với kế hoạch kinh doanh

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 30. Mục đích của việc phân tích phương án kinh doanh là:

A. Chứng minh ý tưởng kinh doanh là đúng

B. Chứng minh việc triển khai hoạt động kinh doanh là cần thiết

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 31. Khách hàng hiện tại của doanh nghiệp là:

A. Khách hàng mà doanh nghiệp có khả năng phục vụ

B. Khách hàng thường xuyên có quan hệ mua bán hàng hóa với doanh nghiệp

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 32. Nghiên cứu thị trường sẽ giúp doanh nghiệp:

A. Xác định yếu tố ảnh hưởng đến việc mua hàng

B. Xác định động cơ mua hàng

C. Xác định yếu tố ảnh hưởng đến tiêu dùng hàng hóa của khách hàng 

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 33. Trong đơn đăng kí kinh doanh có:

A. Tên doanh nghiệp

B. Địa chỉ doanh nghiệp

C. Vốn điều lệ

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 34. Yêu cầu đối với người thành lập doanh nghiệp:

A. Lập hồ sơ đăng kí kinh doanh

B. Nộp đủ hồ sơ đăng kí kinh doanh

C. Chịu trách nhiệm về nội dung hồ sơ đăng kí kinh doanh

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 35. Việc tổ chức thực hiện kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp là:

A. Phân chia nguồn lực của doanh nghiệp 

B. Theo dõi thực hiện kế kế hoạch kinh doanh

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 36. Ngoài nguồn lực về tài chính và nhân lực, doanh nghiệp còn có nguồn lực khác như:

A. Trong thiết bị

B. Máy móc

C. Phương tiện vận chuyển

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 37. Doanh nghiệp có thể huy động vốn kinh doanh từ mấy nguồn chính?

A. 4

B. 3

C. 2

D. 1

Câu 38. Vốn của chủ doanh nghiệp là:

A. Vốn riêng của chủ doanh nghiệp

B. Vốn do tích lũy từ quá trình kinh doanh để tái đầu tư

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 39. Mức chênh lệch giữa doanh thu và chi phí là một số duwowngthif tức là doanh nghiệp kinh doanh:

A. Có lãi

B. Bị lỗ

C. Hòa vốn

D. Đáp án khác

Câu 40. Đâu là hoạt động sản xuất hàng hóa?

A. Sản xuất hàng lương thực

B. Sản xuất hàng thực phẩm

C. Sản xuất mặt hàng công nghiệp tiêu dùng

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án & Hướng dẫn giải

Đề thi Học kì 2 Công nghệ 10 có đáp án (Đề 2)
 
Tài liệu có 40 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống