Tài liệu Bộ đề thi Tin học lớp 12 học kì 2 có đáp án năm học 2023 - 2024 gồm 4 đề thi tổng hợp từ đề thi môn Tin học lớp 12 của các trường THPT trên cả nước đã được biên soạn đáp án chi tiết giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi học kì 2 Tin học lớp 12. Mời các bạn cùng đón xem:
Mua trọn bộ Đề thi học kì 2 Tin học 12 bản word có lời giải chi tiết:
B1: Gửi phí vào tài khoản 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank
B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án.
Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 2
Môn: Tin Học 12
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề 1)
I. Trắc nghiệm(5 điểm)
Câu 1: Để tạo biểu mẫu, trước đó phải có dữ liệu nguồn từ:
A. Bảng hoặc mẫu hỏi
B. Bảng hoặc báo cáo
C. Mẫu hỏi hoặc báo cáo
D. Mẫu hỏi hoặc biểu mẫu
Câu 2: Trong chế độ biểu mẫu, muốn lọc các bản ghi theo ô dữ liệu đang chọn, sau khi đã chọn ô dữ liệu, ta nháy nút lệnh nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Câu 3: Muốn xóa liên kết giữa hai bảng, ta thực hiện theo cách nào sau đây?
A. Chọn hai bảng và nhấn phím Delete
B. Chọn tất cả các bảng và nhấn phím Delete
C. Nháy đúp vào đường liên kết rồi nhấn phím Delete
D. Chọn đường liên kết giữa hai bảng đó và nhấn phím Delete
Câu 4: Biểu thức [NoiSinh] = “Hà Nội” and [Diem TB] >= 7.0 thuộc loại:
A. Biểu thức số học
B. Toán hạng
C. Phép toán
D. Biểu thức logic
Câu 5: Khi đang trong chế độ thiết kế, để xem kết quả của báo cáo, ta có thể nháy nút nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Câu 6: Trong mô hình quan hệ, về mặt cấu trúc thì dữ liệu được thể hiện trong đối tượng nào sau đây?
A. Bảng
B. Biểu mẫu
C. Báo cáo
D. Mẫu hỏi
Câu 7: Trong CSDL QL_ThuVien, hãy xác định khóa chính của bảng MƯỢN SÁCH sau. Biết rằng trong một ngày quy định không được mượn một cuốn sách nhiều lần.
Số thẻ | Mã số sách | Ngày mượn | Ngày trả |
---|---|---|---|
TV-02 |
TO-012 |
5/9/2015 |
30/9/2015 |
TV-04 |
TN-103 |
12/9/2015 |
15/9/2015 |
TV-02 |
TN-102 |
24/9/2015 |
5/10/2015 |
TV-02 |
TO-012 |
5/10/2015 |
|
... |
... |
... |
... |
A. Số thẻ
B. Mã số sách
C. Số thẻ, Mã số sách, Ngày mượn
D. Ngày mượn, Ngày trả
Câu 8: Câu nào sai trong các câu dưới đây?
A. Hệ QT CSDL không cung cấp cho người dùng cách thay đổi mật khẩu.
B. Lưu biên bản hệ thống cũng là cách để bảo mật thông tin
C. Thay đổi mật khẩu để tăng cường khả năng bảo vệ mật khẩu
D. Thông tin thường được lưu trữ dưới dạng mã hóa để giảm khả năng rò rỉ
Câu 9: Với một bảng dữ liệu, hệ QTCSDL không cho phép:
A. Xem nội dung các bản ghi
B. Xem từng nhóm bản ghi, mỗi bản ghi tương ứng với một hàng
C. Xem đồng thời cấu trúc và nội dung bản ghi
D. Xem từng bản ghi riêng biệt
Câu 10: Nén dữ liệu nhằm mục đích:
A. Hạn chế tối đa các sai sót của người dùng
B. Giảm dung lượng lưu trữ và tăng cường tính bảo mật
C. Người dùng truy cập dễ dàng hơn
D. Ngăn chặn các truy cập không được phép
II. Tự luận:(5 điểm)
Bài 1.(1 điểm) Khi xét một mô hình dữ liệu ta cần quan tâm đến những yếu tố nào?
Bài 2.(1 điểm) Nêu khái niệm cơ sở DLQH? Các đặc trưng chính của một quan hệ trong hệ CSDL quan hệ?
Bài 3.(3 điểm) Hãy cho biết đối tượng cần quản lý và thông tin cần lưu trữ trong bài toán quản lý thư viện? Khi nào thông tin trong CSDL nói trên cần được cập nhật và cập nhật những gì?
I. Trắc nghiệm(5 điểm)
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
A |
B |
D |
D |
C |
Câu 6 |
Câu 7 |
Câu 8 |
Câu 9 |
Câu 10 |
A |
C |
A |
C |
B |
II. Tự luận:(5 điểm)
Bài | Đáp án | Điểm |
---|---|---|
1 |
Khi xét một mô hình dữ liệu ta cần quan tâm đến những yếu tố sau: - Cấu trúc dữ liệu: Dữ liệu được lưu trong các bảng. Mỗi bảng gồm các hàng và các cột thể hiện thông tin về một chủ thể. - Các thao tác, phép toán trên dữ liệu: Thêm, xóa, sửa các bản ghi trong một bảng. Các kết quả tìm kiếm thông tin qua truy vấn dữ liệu có được nhờ thực hiện các thao tác trên dữ liệu. - Ràng buộc dữ liệu: Dữ liệu trong các bảng phải thỏa mãn một số ràng buộc, chẳng hạn không được có hai bộ nào trong một bảng giống nhau hoàn toàn. |
mỗi ý đúng được 0.5 điểm (tối đa 1 điểm) |
2 |
CSDL được xây dựng dựa trên mô hình dữ liệu quan hệ gọi là CSDL quan hệ. Hệ QTCSDL dùng để tạo lập, cập nhật và khai thác CSDL quan hệ gọi là hệ QTCSDL quan hệ. |
0.5 |
Một quan hệ trong hệ CSDL quan hệ có các đặc trưng chính sau: - Mỗi quan hệ có một tên phân biệt với tên các quan hệ khác - Các bộ là phân biệt và thứ tự của các bộ không quan trọng - Mỗi thuộc tính có một tên phân biệt, thứ tự các thuộc tính không quan trọng - Quan hệ không có thuộc tính đa trị hay phức hợp. |
mỗi ý đúng được 0.25 điểm (tối đa 0.5 điểm) |
|
3 |
Đối tượng cần quản lý trong bài toán quản lý thư viện là: - Sách, bạn đọc, quá trình mượn sách của bạn đọc. |
0.5 |
Thông tin cần lưu trữ: - Sách: Mã sách, tên sách, tác giả, số lượng, tên nhà xuất bản,... - Bạn đọc: Mã bạn đọc, tên bạn đọc, ngày sinh, địa chỉ,... - Quản lý mượn: Mã bạn đoc, mã sách, số lượng mượn, ngày mượn, ngày trả. |
mỗi ý đúng được 0.5 điểm |
|
Thông tin trong cơ sở dữ liệu nói trên cần được cập nhật khi: - Thay đổi thông tin bạn đọc: Thông tin thay đổi có thể bao gồm địa chỉ, số điện thoại,... - Thay đổi thông tin sách: Thông tin thay đổi bao gồm các thuộc tính của sách. - Thêm bạn đọc mới: Thông tin cần cập nhật thêm bao gồm mã bạn đọc, tên bạn đọc,... - Thêm sách mới: Thông tin cần cập nhật thêm bao gồm mã sách, tên sách, tác giả,... - Thêm sửa thông tin về mượn sách của bạn đọc: Thay đổi ngày mượn, ngày trả hoặc có thể là thêm mới một bản ghi mượn sách. - Xóa thông tin về bạn đọc, sách. |
mỗi ý đúng được 0.25 điểm (tối đa 1 điểm) |
----------------------------
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 2
Môn: Tin Học 12
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề 2)
I. Trắc nghiệm(5 điểm)
Câu 1: Chọn phát biểu đúng. Biểu mẫu được thiết kế để:
A. Hiển thị dữ liệu trong bảng dưới dạng thuận tiện để xem, nhập và sửa dữ liệu
B. Thực hiện các thao tác thông qua các nút lệnh
C. Lưu trữ dữ liệu
D. Câu A và B đúng
Câu 2: Trong chế độ biểu mẫu, muốn lọc các bản ghi theo ô dữ liệu đang chọn, sau khi đã chọn ô dữ liệu, ta nháy nút lệnh nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Câu 3: Mọi thao tác như xem, tạo, sửa, xóa liên kết đều được thực hiện trong cửa sổ nào sau đây?
A. Show Table
B. Form Wizard
C. Relationship
D. Design View
Câu 4: Hai chế độ thường dùng để làm việc với mẫu hỏi là:
A. Chế độ thiết kế, chế độ trang dữ liệu
B. Chế độ trang dữ liệu, chế độ mẫu hỏi
C. Chế độ mẫu hỏi, chế độ biểu mẫu
D. Chế độ biểu mẫu, chế độ thiết kế
Câu 5: Trong CSDL QuanLi_HS, để tìm các học sinh nữ có địa chỉ ở Hà Nội, ta sử dụng biểu thức lọc nào sau đây?
A. [GT]= “Nữ” OR [DiaChi] = “Hà Nội”
B. GT= [Nữ] AND DiaChi = [Hà Nội]
C. GT: “Nữ” NOT DiaChi = “ Hà Nội ”
D. [GT]= “Nữ” AND [DiaChi] = “Hà Nội”
Câu 6: Hãy chọn phương án ghép đúng nhất. Với báo cáo, ta không thể làm được việc gì trong những việc sau?
A. Chọn trường đưa vào báo cáo
B. Lọc những bản ghi thỏa mãn một điều kiện nào đó
C. Gộp nhóm dữ liệu
D. Thay đổi kích thước các trường trong báo cáo
Câu 7: Thuật ngữ “bộ” dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng nào sau đây?
A. Kiểu dữ liệu của một thuộc tính
B. Bảng
C. Hàng
D. Cột
Câu 8: Để nâng cao hiệu quả của việc bảo mật, ta cần:
A.Thường xuyên sao chép dữ liệu
B.Thường xuyên thay đổi các yếu tố của hệ thống bảo vệ
C.Thường xuyên nâng cấp phần cứng, phần mềm
D. Giảm số lần đăng nhập vào hệ thống
Câu 9: Phép cập nhật cấu trúc nào dưới đây làm thay đổi giá trị các dữ liệu hiện có trong bảng?
A. Thêm một trường vào cuối bảng
B. Thay đổi kiểu dữ liệu của một trường
C. Đổi tên một trường
D. Chèn một trường vào giữa các trường hiện có
Câu 10: Các yếu tố của hệ thống bảo vệ có thể thay đổi trong quá trình khai thác hệ CSDL gọi là:
A. Các tham số bảo vệ
B. Biên bản hệ thống
C. Bảng phân quyền truy cập
D. Mã hóa thông tin
II. Tự luận:(5 điểm)
Bài 1.(1 điểm) Hãy cho biết sự khác nhau giữa chế độ biểu mẫu và chế độ thiết kế của biểu mẫu?
Bài 2.(1 điểm) Mẫu hỏi là gì? Nêu các ứng dụng của mẫu hỏi?
Bài 3.(3 điểm) Hãy cho biết đối tượng cần quản lý và thông tin cần lưu trữ trong bài toán quản lý thư viện? Khi nào thông tin trong CSDL nói trên cần được cập nhật và cập nhật những gì?
I. Trắc nghiệm(5 điểm)
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
D |
A |
C |
A |
D |
Câu 6 |
Câu 7 |
Câu 8 |
Câu 9 |
Câu 10 |
B |
C |
B |
B |
A |
II. Tự luận:(5 điểm)
Bài | Đáp án | Điểm |
---|---|---|
1 |
Biểu mẫu: Thường có giao diện thân thiện và thường được sử dụng để cập nhật dữ liệu. Việc cập nhật dữ liệu trong biể mẫu thực chất là cập nhật dữ liệu trên bảng dữ liệu nguồn. |
0.5 |
Chế độ thiết kết biểu mẫu: Ta có thể thiết kế mới, xem hay sửa đổi thiết kế cũ của biểu mẫu. Thường sử dụng để thêm/bớt, thay đổi vị trí của các trường dữ liệu. Định dạng phông chữ cho các trường dữ liệu và các tiêu đề. Tạo các nút lệnh (đóng biểu mẫu, chuyển đến bản ghi đầu,…) để người dùng thao tác với dữ liệu thuận tiện hơn. |
0.5 |
|
2 |
Mẫu hỏi: là một đối tượng trong Access để trả lời những câu hỏi truy vấn phức tạp, liên quan đến nhiều bảng (VD: ai có điểm toán cao nhất ?) mà sử dụng thao tác tìm kiếm và lọc thì khó có thể tìm được câu trả lời. |
0.5 |
Các ứng dụng của mẫu hỏi: - Sắp xếp các bản ghi. - Chọn các bản ghi thỏa mãn các điều kiện cho trước. - Chọn các trường để hiển thị. - Thực hiện tính toán như tính trung bình cộng, tính tổng, đếm bản ghi,... - Tổng hợp và hiển thị thông tin từ nhiều bảng và mẫu hỏi khác. |
0.5 |
|
3 |
Đối tượng cần quản lý trong bài toán quản lý thư viện là: - Sách, bạn đọc, quá trình mượn sách của bạn đọc. |
0.5 |
Thông tin cần lưu trữ: - Sách: Mã sách, tên sách, tác giả, số lượng, tên nhà xuất bản,... - Bạn đọc: Mã bạn đọc, tên bạn đọc, ngày sinh, địa chỉ,... - Quản lý mượn: Mã bạn đoc, mã sách, số lượng mượn, ngày mượn, ngày trả. |
mỗi ý đúng được 0.5 điểm |
|
Thông tin trong cơ sở dữ liệu nói trên cần được cập nhật khi: - Thay đổi thông tin bạn đọc: Thông tin thay đổi có thể bao gồm địa chỉ, số điện thoại,... - Thay đổi thông tin sách: Thông tin thay đổi bao gồm các thuộc tính của sách. - Thêm bạn đọc mới: Thông tin cần cập nhật thêm bao gồm mã bạn đọc, tên bạn đọc,... - Thêm sách mới: Thông tin cần cập nhật thêm bao gồm mã sách, tên sách, tác giả,... - Thêm sửa thông tin về mượn sách của bạn đọc: Thay đổi ngày mượn, ngày trả hoặc có thể là thêm mới một bản ghi mượn sách. - Xóa thông tin về bạn đọc, sách. |
mỗi ý đúng được 0.25 điểm (tối đa 1 điểm) |
----------------------------
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 2
Môn: Tin Học 12
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề 3)
I. Trắc nghiệm(5 điểm)
Câu 1: Chọn phát biểu đúng. Biểu mẫu được thiết kế để:
A. Hiển thị dữ liệu trong bảng dưới dạng thuận tiện để xem, nhập và sửa dữ liệu
B. Thực hiện các thao tác thông qua các nút lệnh
C. Lưu trữ dữ liệu
D. Câu A và B đúng
Câu 2: Trong chế độ biểu mẫu, muốn lọc các bản ghi theo ô dữ liệu đang chọn, sau khi đã chọn ô dữ liệu, ta nháy nút lệnh nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Câu 3: Mọi thao tác như xem, tạo, sửa, xóa liên kết đều được thực hiện trong cửa sổ nào sau đây?
A. Show Table
B. Relationship
C. Form Wizard
D. Design View
Câu 4: Trong Access, nút lệnh có chức năng nào sau đây?
A. Xem kết quả thực hiện mẫu hỏi
B. Thêm hàng Total vào lưới thiết kế
C. Tính tổng các bản ghi theo điều kiện nào đó
D. Thêm bảng làm dữ liệu nguồn cho mẫu hỏi
Câu 5: Quan sát và cho biết ý nghĩa của mẫu hỏi sau:
A. Tính trung bình điểm Toán và điểm Văn theo từng tổ
B. Thống kê số lượng học sinh học môn Toán và môn Văn theo từng tổ
C. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần của điểm Toán và điểm Văn
D. Thống kê điểm cao nhất của điểm Toán và điểm Văn
Câu 6: Sử dụng đối tượng nào là thích hợp nhất khi cần tổng hợp, trình bày và in dữ liệu theo khuôn dạng?
A. Báo cáo B. Biểu mẫu C. Mẫu hỏi D. Bảng
Câu 7: Trường lưu địa chỉ của học sinh có kiểu xâu, kích thước 80 ký tự. Một bản ghi có nội dung là “65 Quang Trung”. Sau khi kiểm tra phát hiện thấy nhầm lẫn, địa chỉ được sửa lại thành” 155 Quang Trung”. Kích thước của trường này thay đổi như thế nào?
A. Tăng thêm 2 byte
B. Không thay đổi
C. Tăng thêm một lượng đúng bằng kích thước một bản ghi
D. Tất cả đều sai
Câu 8: Để nâng cao hiệu quả của việc bảo mật, ta cần:
A.Thường xuyên sao chép dữ liệu
B.Thường xuyên nâng cấp phần cứng, phần mềm
C. Giảm số lần đăng nhập vào hệ thống
D.Thường xuyên thay đổi các yếu tố của hệ thống bảo vệ
Câu 9: Thao tác nào sau đây không thuộc nhóm thao tác khai thác CSDL?
A. Xem dữ liệu
B. Sắp xếp các bản ghi
C. Nhập dữ liệu
D. Truy vấn CSDL
Câu 10: Người nào sau đây có chức năng cung cấp bảng phân quyền truy cập cho hệ QTCSDL?
A. Người dùng
B. Người viết chương trình ứng dụng
C. Người quản trị hệ CSDL
D. Lãnh đạo cơ quan
II. Tự luận:(5 điểm)
Bài 1.(1 điểm) Hãy nêu các giải pháp bảo mật chủ yếu?
Bài 2.(1 điểm) Biên bản hệ thống dùng để làm gì?
Bài 3.(3 điểm) Hãy cho biết đối tượng cần quản lý và thông tin cần lưu trữ trong bài toán quản lý thư viện? Khi nào thông tin trong CSDL nói trên cần được cập nhật và cập nhật những gì?
I. Trắc nghiệm(5 điểm)
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
D |
C |
B |
B |
A |
Câu 6 |
Câu 7 |
Câu 8 |
Câu 9 |
Câu 10 |
A |
B |
D |
C |
C |
II. Tự luận:(5 điểm)
Bài | Đáp án | Điểm |
---|---|---|
1 |
Các giải pháp chủ yếu cho bảo mật hệ thống gồm: chính sách và ý thức, phân quyền truy cập và nhận dạng người dùng, mã hóa thông tin và nén dữ liệu, lưu biên bản |
1 điểm |
2 |
Biên bản hệ thống dùng để: - Cho biết số lần truy cập vào hệ thống, vào từng thành phần của hệ thống, vào từng yêu cầu tra cứu,… - Thông tin về một số lần cập nhật cuối cùng: nội dung cập nhật, người thực hiện, thời điểm cập nhật,… - Hỗ trợ đáng kể việc cho việc khôi phục hệ thống khi có sự cố kĩ thuật, đồng thời cung cấp thông tin cho phép đánh giá mức độ quan tâm của người dùng đối với hệ thống nói chung và với từng thành phần của hệ thống nói riêng. - Có thể phát hiện những truy cập không bình thường. |
mỗi ý đúng được 0.25 điểm |
3 |
Đối tượng cần quản lý trong bài toán quản lý thư viện là: - Sách, bạn đọc, quá trình mượn sách của bạn đọc. |
0.5 |
Thông tin cần lưu trữ: - Sách: Mã sách, tên sách, tác giả, số lượng, tên nhà xuất bản,... - Bạn đọc: Mã bạn đọc, tên bạn đọc, ngày sinh, địa chỉ,... - Quản lý mượn: Mã bạn đoc, mã sách, số lượng mượn, ngày mượn, ngày trả. |
mỗi ý đúng được 0.5 điểm |
|
Thông tin trong cơ sở dữ liệu nói trên cần được cập nhật khi: - Thay đổi thông tin bạn đọc: Thông tin thay đổi có thể bao gồm địa chỉ, số điện thoại,... - Thay đổi thông tin sách: Thông tin thay đổi bao gồm các thuộc tính của sách. - Thêm bạn đọc mới: Thông tin cần cập nhật thêm bao gồm mã bạn đọc, tên bạn đọc,... - Thêm sách mới: Thông tin cần cập nhật thêm bao gồm mã sách, tên sách, tác giả,... - Thêm sửa thông tin về mượn sách của bạn đọc: Thay đổi ngày mượn, ngày trả hoặc có thể là thêm mới một bản ghi mượn sách. - Xóa thông tin về bạn đọc, sách. |
mỗi ý đúng được 0.25 điểm (tối đa 1 điểm) |
----------------------------
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 2
Môn: Tin Học 12
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề 4)
I. Trắc nghiệm(5 điểm)
Câu 1: Để tạo biểu mẫu, trước đó phải có dữ liệu nguồn từ:
A. Bảng hoặc mẫu hỏi
B. Bảng hoặc báo cáo
C. Mẫu hỏi hoặc báo cáo
D. Mẫu hỏi hoặc biểu mẫu
Câu 2: Trong chế độ biểu mẫu, muốn lọc các bản ghi theo ô dữ liệu đang chọn, sau khi đã chọn ô dữ liệu, ta nháy nút lệnh nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Câu 3: Muốn xóa liên kết giữa hai bảng, ta thực hiện theo cách nào sau đây?
A. Chọn hai bảng và nhấn phím Delete
B. Chọn đường liên kết giữa hai bảng đó và nhấn phím Delete
C. Chọn tất cả các bảng và nhấn phím Delete
D. Nháy đúp vào đường liên kết rồi nhấn phím Delete
Câu 4: SUM, AVG, MIN, MAX, COUNT trong Access được gọi là:
A. Các hàm thống kê
B. Phép toán logic
C. Biểu thức logic
D. Hằng số
Câu 5: Cho bảng SAN_PHAM có các trường So_luong, Don_gia. Trong lưới thiết kế mẫu hỏi, biểu thức số học để tạo một trường mới có tên Thanh_tien là:
A. [Thanh_tien]:= [So_luong] * [Don_gia]
B. [Thanh_tien]: So_luong * Don_gia
C. Thanh_tien= So_luong * Don_gia
D. Thanh_tien: [So_luong] * [Don_gia]
Câu 6: Khi đang trong chế độ thiết kế, để xem kết quả của báo cáo, ta có thể nháy nút nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Câu 7: Chọn phát biểu đúng về khóa chính:
A. Mỗi bảng có nhiều khóa, các khóa đó được gọi là khóa chính
B. Khóa chính là khóa có một thuộc tính
C. Dữ liệu tại các cột khóa chính không được để trống
D. Các bảng liên kết với nhau phải có khóa chính giống nhau
Câu 8: Câu nào sai trong các câu dưới đây?
A. Lưu biên bản hệ thống cũng là cách để bảo mật thông tin
B. Thay đổi mật khẩu để tăng cường khả năng bảo vệ mật khẩu
C. Thông tin thường được lưu trữ dưới dạng mã hóa để giảm khả năng rò rỉ
D. Hệ QT CSDL không cung cấp cho người dùng cách thay đổi mật khẩu
Câu 9: Sau khi thực hiện một vài phép truy vấn, CSDL sẽ như thế nào?
A. CSDL không thay đổi
B. CSDL chỉ còn chứa các thông tin tìm được sau truy vấn
C. Thông tin lấy ra được sau khi truy vấn không còn được lưu trong CSDL
D. Tất cả đều sai
Câu 10: Ngoài mật khẩu, ngày nay các hệ thống hiện đại còn dùng những cách nào sau đây để nhận biết người muốn vào hệ thống là người đã đăng kí trước đó?
A. Hình ảnh, chứng minh nhân dân
B. Ngày tháng năm sinh, địa chỉ
C. Dấu vân tay, chữ kí điện tử, giọng nói
D. Họ tên, chứng minh nhân dân
II. Tự luận:(5 điểm)
Bài 1.(1 điểm) Hãy nêu những ưu điểm của báo cáo?
Bài 2.(1 điểm) Tại sao nên kiểm tra lại báo cáo trước khi in?
Bài 3.(3 điểm) Hãy cho biết đối tượng cần quản lý và thông tin cần lưu trữ trong bài toán quản lý thư viện? Khi nào thông tin trong CSDL nói trên cần được cập nhật và cập nhật những gì?
I. Trắc nghiệm(5 điểm)
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
A |
D |
B |
A |
D |
Câu 6 |
Câu 7 |
Câu 8 |
Câu 9 |
Câu 10 |
B |
C |
D |
A |
C |
II. Tự luận:(5 điểm)
Bài | Đáp án | Điểm |
---|---|---|
1 |
Những ưu điểm của báo cáo: - Trong các báo cáo có thể so sánh, tổng hợp và tính tổng theo nhóm các tập hợp dữ liệu lớn. |
0.5 |
- Có thể sử dụng các thành phần định dạng (kiểu chữ, màu sắc), các phân tử đồ họa mở rộng (logo, ảnh, nhãn thư, thẻ dự thi, phiếu báo điểm, giấy mời, các bảng biểu như bảng lương, danhsách cán bộ, danh sách phòng thi, các văn bản tổng kết và báo cáo định kì, quý và năm,... |
0.5 |
|
2 |
Nên kiểm tra lại báo cáo trước khi in vì: Báo cáo được tạo có thể chưa đạt yêu cầu về hình thức. Để báo cáo được đẹp, cân đối và hiển thị đúng tiếng Việt cần chỉnh sửa thêm, và kiểm tra lại báo cáo để được hoàn chỉnh đúng ý mình nhất. |
1 điểm |
3 |
Đối tượng cần quản lý trong bài toán quản lý thư viện là: - Sách, bạn đọc, quá trình mượn sách của bạn đọc. |
0.5 |
Thông tin cần lưu trữ: - Sách: Mã sách, tên sách, tác giả, số lượng, tên nhà xuất bản,... - Bạn đọc: Mã bạn đọc, tên bạn đọc, ngày sinh, địa chỉ,... - Quản lý mượn: Mã bạn đoc, mã sách, số lượng mượn, ngày mượn, ngày trả. |
mỗi ý đúng được 0.5 điểm |
|
Thông tin trong cơ sở dữ liệu nói trên cần được cập nhật khi: - Thay đổi thông tin bạn đọc: Thông tin thay đổi có thể bao gồm địa chỉ, số điện thoại,... - Thay đổi thông tin sách: Thông tin thay đổi bao gồm các thuộc tính của sách. - Thêm bạn đọc mới: Thông tin cần cập nhật thêm bao gồm mã bạn đọc, tên bạn đọc,... - Thêm sách mới: Thông tin cần cập nhật thêm bao gồm mã sách, tên sách, tác giả,... - Thêm sửa thông tin về mượn sách của bạn đọc: Thay đổi ngày mượn, ngày trả hoặc có thể là thêm mới một bản ghi mượn sách. - Xóa thông tin về bạn đọc, sách. |
mỗi ý đúng được 0.25 điểm (tối đa 1 điểm) |
Đề thi Tin học 12 Học kì 2 năm 2023 - 2024 có đáp án (4 đề) - Đề 3
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 2
Môn: Tin học 12
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề 3)
I. Trắc nghiệm(5 điểm)
Câu 1: Chọn phát biểu đúng. Biểu mẫu được thiết kế để:
A. Hiển thị dữ liệu trong bảng dưới dạng thuận tiện để xem, nhập và sửa dữ liệu
B. Thực hiện các thao tác thông qua các nút lệnh
C. Lưu trữ dữ liệu
D. Câu A và B đúng
Câu 2: Trong chế độ biểu mẫu, muốn lọc các bản ghi theo ô dữ liệu đang chọn, sau khi đã chọn ô dữ liệu, ta nháy nút lệnh nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Câu 3: Mọi thao tác như xem, tạo, sửa, xóa liên kết đều được thực hiện trong cửa sổ nào sau đây?
A. Show Table
B. Relationship
C. Form Wizard
D. Design View
Câu 4: Trong Access, nút lệnh có chức năng nào sau đây?
A. Xem kết quả thực hiện mẫu hỏi
B. Thêm hàng Total vào lưới thiết kế
C. Tính tổng các bản ghi theo điều kiện nào đó
D. Thêm bảng làm dữ liệu nguồn cho mẫu hỏi
Câu 5: Quan sát và cho biết ý nghĩa của mẫu hỏi sau:
A. Tính trung bình điểm Toán và điểm Văn theo từng tổ
B. Thống kê số lượng học sinh học môn Toán và môn Văn theo từng tổ
C. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần của điểm Toán và điểm Văn
D. Thống kê điểm cao nhất của điểm Toán và điểm Văn
Câu 6: Sử dụng đối tượng nào là thích hợp nhất khi cần tổng hợp, trình bày và in dữ liệu theo khuôn dạng?
A. Báo cáo B. Biểu mẫu C. Mẫu hỏi D. Bảng
Câu 7: Trường lưu địa chỉ của học sinh có kiểu xâu, kích thước 80 ký tự. Một bản ghi có nội dung là “65 Quang Trung”. Sau khi kiểm tra phát hiện thấy nhầm lẫn, địa chỉ được sửa lại thành” 155 Quang Trung”. Kích thước của trường này thay đổi như thế nào?
A. Tăng thêm 2 byte
B. Không thay đổi
C. Tăng thêm một lượng đúng bằng kích thước một bản ghi
D. Tất cả đều sai
Câu 8: Để nâng cao hiệu quả của việc bảo mật, ta cần:
A.Thường xuyên sao chép dữ liệu
B.Thường xuyên nâng cấp phần cứng, phần mềm
C. Giảm số lần đăng nhập vào hệ thống
D.Thường xuyên thay đổi các yếu tố của hệ thống bảo vệ
Câu 9: Thao tác nào sau đây không thuộc nhóm thao tác khai thác CSDL?
A. Xem dữ liệu
B. Sắp xếp các bản ghi
C. Nhập dữ liệu
D. Truy vấn CSDL
Câu 10: Người nào sau đây có chức năng cung cấp bảng phân quyền truy cập cho hệ QTCSDL?
A. Người dùng
B. Người viết chương trình ứng dụng
C. Người quản trị hệ CSDL
D. Lãnh đạo cơ quan
II. Tự luận:(5 điểm)
Bài 1.(1 điểm) Hãy nêu các giải pháp bảo mật chủ yếu?
Bài 2.(1 điểm) Biên bản hệ thống dùng để làm gì?
Bài 3.(3 điểm) Hãy cho biết đối tượng cần quản lý và thông tin cần lưu trữ trong bài toán quản lý thư viện? Khi nào thông tin trong CSDL nói trên cần được cập nhật và cập nhật những gì?
I. Trắc nghiệm(5 điểm)
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
D |
C |
B |
B |
A |
Câu 6 |
Câu 7 |
Câu 8 |
Câu 9 |
Câu 10 |
A |
B |
D |
C |
C |
II. Tự luận:(5 điểm)
Bài | Đáp án | Điểm |
---|---|---|
1 |
Các giải pháp chủ yếu cho bảo mật hệ thống gồm: chính sách và ý thức, phân quyền truy cập và nhận dạng người dùng, mã hóa thông tin và nén dữ liệu, lưu biên bản |
1 điểm |
2 |
Biên bản hệ thống dùng để: - Cho biết số lần truy cập vào hệ thống, vào từng thành phần của hệ thống, vào từng yêu cầu tra cứu,… - Thông tin về một số lần cập nhật cuối cùng: nội dung cập nhật, người thực hiện, thời điểm cập nhật,… - Hỗ trợ đáng kể việc cho việc khôi phục hệ thống khi có sự cố kĩ thuật, đồng thời cung cấp thông tin cho phép đánh giá mức độ quan tâm của người dùng đối với hệ thống nói chung và với từng thành phần của hệ thống nói riêng. - Có thể phát hiện những truy cập không bình thường. |
mỗi ý đúng được 0.25 điểm |
3 |
Đối tượng cần quản lý trong bài toán quản lý thư viện là: - Sách, bạn đọc, quá trình mượn sách của bạn đọc. |
0.5 |
Thông tin cần lưu trữ: - Sách: Mã sách, tên sách, tác giả, số lượng, tên nhà xuất bản,... - Bạn đọc: Mã bạn đọc, tên bạn đọc, ngày sinh, địa chỉ,... - Quản lý mượn: Mã bạn đoc, mã sách, số lượng mượn, ngày mượn, ngày trả. |
mỗi ý đúng được 0.5 điểm |
|
Thông tin trong cơ sở dữ liệu nói trên cần được cập nhật khi: - Thay đổi thông tin bạn đọc: Thông tin thay đổi có thể bao gồm địa chỉ, số điện thoại,... - Thay đổi thông tin sách: Thông tin thay đổi bao gồm các thuộc tính của sách. - Thêm bạn đọc mới: Thông tin cần cập nhật thêm bao gồm mã bạn đọc, tên bạn đọc,... - Thêm sách mới: Thông tin cần cập nhật thêm bao gồm mã sách, tên sách, tác giả,... - Thêm sửa thông tin về mượn sách của bạn đọc: Thay đổi ngày mượn, ngày trả hoặc có thể là thêm mới một bản ghi mượn sách. - Xóa thông tin về bạn đọc, sách. |
mỗi ý đúng được 0.25 điểm (tối đa 1 điểm) |
Đề thi Tin học 12 Học kì 2 năm 2023 - 2024 có đáp án (4 đề) - Đề 4
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 2
Môn: Tin học 12
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề 4)
I. Trắc nghiệm(5 điểm)
Câu 1: Để tạo biểu mẫu, trước đó phải có dữ liệu nguồn từ:
A. Bảng hoặc mẫu hỏi
B. Bảng hoặc báo cáo
C. Mẫu hỏi hoặc báo cáo
D. Mẫu hỏi hoặc biểu mẫu
Câu 2: Trong chế độ biểu mẫu, muốn lọc các bản ghi theo ô dữ liệu đang chọn, sau khi đã chọn ô dữ liệu, ta nháy nút lệnh nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Câu 3: Muốn xóa liên kết giữa hai bảng, ta thực hiện theo cách nào sau đây?
A. Chọn hai bảng và nhấn phím Delete
B. Chọn tất cả các bảng và nhấn phím Delete
C. Nháy đúp vào đường liên kết rồi nhấn phím Delete
D. Chọn đường liên kết giữa hai bảng đó và nhấn phím Delete
Câu 4: Biểu thức [NoiSinh] = “Hà Nội” and [Diem TB] >= 7.0 thuộc loại:
A. Biểu thức số học
B. Toán hạng
C. Phép toán
D. Biểu thức logic
Câu 5: Khi đang trong chế độ thiết kế, để xem kết quả của báo cáo, ta có thể nháy nút nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Câu 6: Trong mô hình quan hệ, về mặt cấu trúc thì dữ liệu được thể hiện trong đối tượng nào sau đây?
A. Bảng
B. Biểu mẫu
C. Báo cáo
D. Mẫu hỏi
Câu 7: Trong CSDL QL_ThuVien, hãy xác định khóa chính của bảng MƯỢN SÁCH sau. Biết rằng trong một ngày quy định không được mượn một cuốn sách nhiều lần.
Số thẻ | Mã số sách | Ngày mượn | Ngày trả |
---|---|---|---|
TV-02 |
TO-012 |
5/9/2015 |
30/9/2015 |
TV-04 |
TN-103 |
12/9/2015 |
15/9/2015 |
TV-02 |
TN-102 |
24/9/2015 |
5/10/2015 |
TV-02 |
TO-012 |
5/10/2015 |
|
... |
... |
... |
... |
A. Số thẻ
B. Mã số sách
C. Số thẻ, Mã số sách, Ngày mượn
D. Ngày mượn, Ngày trả
Câu 8: Câu nào sai trong các câu dưới đây?
A. Hệ QT CSDL không cung cấp cho người dùng cách thay đổi mật khẩu.
B. Lưu biên bản hệ thống cũng là cách để bảo mật thông tin
C. Thay đổi mật khẩu để tăng cường khả năng bảo vệ mật khẩu
D. Thông tin thường được lưu trữ dưới dạng mã hóa để giảm khả năng rò rỉ
Câu 9: Với một bảng dữ liệu, hệ QTCSDL không cho phép:
A. Xem nội dung các bản ghi
B. Xem từng nhóm bản ghi, mỗi bản ghi tương ứng với một hàng
C. Xem đồng thời cấu trúc và nội dung bản ghi
D. Xem từng bản ghi riêng biệt
Câu 10: Nén dữ liệu nhằm mục đích:
A. Hạn chế tối đa các sai sót của người dùng
B. Giảm dung lượng lưu trữ và tăng cường tính bảo mật
C. Người dùng truy cập dễ dàng hơn
D. Ngăn chặn các truy cập không được phép
II. Tự luận:(5 điểm)
Bài 1.(1 điểm) Khi xét một mô hình dữ liệu ta cần quan tâm đến những yếu tố nào?
Bài 2.(1 điểm) Nêu khái niệm cơ sở DLQH? Các đặc trưng chính của một quan hệ trong hệ CSDL quan hệ?
Bài 3.(3 điểm) Hãy cho biết đối tượng cần quản lý và thông tin cần lưu trữ trong bài toán quản lý thư viện? Khi nào thông tin trong CSDL nói trên cần được cập nhật và cập nhật những gì?
I. Trắc nghiệm(5 điểm)
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
A |
B |
D |
D |
C |
Câu 6 |
Câu 7 |
Câu 8 |
Câu 9 |
Câu 10 |
A |
C |
A |
C |
B |
II. Tự luận:(5 điểm)
Bài | Đáp án | Điểm |
---|---|---|
1 |
Khi xét một mô hình dữ liệu ta cần quan tâm đến những yếu tố sau: - Cấu trúc dữ liệu: Dữ liệu được lưu trong các bảng. Mỗi bảng gồm các hàng và các cột thể hiện thông tin về một chủ thể. - Các thao tác, phép toán trên dữ liệu: Thêm, xóa, sửa các bản ghi trong một bảng. Các kết quả tìm kiếm thông tin qua truy vấn dữ liệu có được nhờ thực hiện các thao tác trên dữ liệu. - Ràng buộc dữ liệu: Dữ liệu trong các bảng phải thỏa mãn một số ràng buộc, chẳng hạn không được có hai bộ nào trong một bảng giống nhau hoàn toàn. |
mỗi ý đúng được 0.5 điểm (tối đa 1 điểm) |
2 |
CSDL được xây dựng dựa trên mô hình dữ liệu quan hệ gọi là CSDL quan hệ. Hệ QTCSDL dùng để tạo lập, cập nhật và khai thác CSDL quan hệ gọi là hệ QTCSDL quan hệ. |
0.5 |
Một quan hệ trong hệ CSDL quan hệ có các đặc trưng chính sau: - Mỗi quan hệ có một tên phân biệt với tên các quan hệ khác - Các bộ là phân biệt và thứ tự của các bộ không quan trọng - Mỗi thuộc tính có một tên phân biệt, thứ tự các thuộc tính không quan trọng - Quan hệ không có thuộc tính đa trị hay phức hợp. |
mỗi ý đúng được 0.25 điểm (tối đa 0.5 điểm) |
|
3 |
Đối tượng cần quản lý trong bài toán quản lý thư viện là: - Sách, bạn đọc, quá trình mượn sách của bạn đọc. |
0.5 |
Thông tin cần lưu trữ: - Sách: Mã sách, tên sách, tác giả, số lượng, tên nhà xuất bản,... - Bạn đọc: Mã bạn đọc, tên bạn đọc, ngày sinh, địa chỉ,... - Quản lý mượn: Mã bạn đoc, mã sách, số lượng mượn, ngày mượn, ngày trả. |
mỗi ý đúng được 0.5 điểm |
|
Thông tin trong cơ sở dữ liệu nói trên cần được cập nhật khi: - Thay đổi thông tin bạn đọc: Thông tin thay đổi có thể bao gồm địa chỉ, số điện thoại,... - Thay đổi thông tin sách: Thông tin thay đổi bao gồm các thuộc tính của sách. - Thêm bạn đọc mới: Thông tin cần cập nhật thêm bao gồm mã bạn đọc, tên bạn đọc,... - Thêm sách mới: Thông tin cần cập nhật thêm bao gồm mã sách, tên sách, tác giả,... - Thêm sửa thông tin về mượn sách của bạn đọc: Thay đổi ngày mượn, ngày trả hoặc có thể là thêm mới một bản ghi mượn sách. - Xóa thông tin về bạn đọc, sách. |
mỗi ý đúng được 0.25 điểm (tối đa 1 điểm) |