Tài liệu Bộ đề thi Tin học lớp 12 Giữa học kì 2 năm học 2021 - 2022 gồm 4 đề thi tổng hợp từ đề thi môn Tin học lớp 12 của các trường THPT trên cả nước đã được biên soạn đáp án chi tiết giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi Giữa học kì 2 Tin học lớp 12. Mời các bạn cùng đón xem:
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa học kì 2
Môn: Tin Học 12
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề 1)
Bài 1.(1.5 điểm) Khởi động Access, tạo CSDL với tên QLHANG_HOA, trong CSDL này tạo các bảng có cấu trúc được mô tả như sau:
Tên bảng | Tên trường | Khóa chính | Kiểu dữ liệu |
---|---|---|---|
NHAN_VIEN | MaNV | Key | Text |
HoDem | Text | ||
Ten | Text | ||
GT | Text | ||
NGAYSINH | Date/Time | ||
PHONG_BAN | MaPB | Key | Text |
TenPB | Text | ||
LUONG | ID | Key | Text |
MaNV | Text | ||
MaPB | Text | ||
LuongCB | Currency | ||
HeSo | Number |
Bài 2.(1 điểm) Thiết lập các mối liên kết giữa các bảng.
Bài 3.(1.5 điểm) Nhập dữ liệu vào ba bảng với nội dung sau:
Bài 4. Tạo mẫu hỏi đáp ứng các yêu cầu sau:
a)(1.5 điểm) Liệt kê và sắp theo thứ tự họ đệm, tên, ngày sinh, lương cơ bản, hệ số của các nhân viên nữ.
b)(1.5 điểm) Thống kê họ đệm, tên các nhân viên phòng kinh doanh có lương cơ bản trên 500.
c)(1.5 điểm) Thống kê lương cơ bản trung bình của các nhân viên theo phòng ban.
d)(1.5 điểm) Hiển thị họ đệm, tên, lương của các nhân viên nam
Biết: Lương = Lương cơ bản * Hệ số.
-----------------------------
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa học kì 2
Môn: Tin Học 12
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề 2)
Bài 1.(1.5 điểm) Khởi động Access, tạo CSDL với tên QLHANG_HOA, trong CSDL này tạo các bảng có cấu trúc được mô tả như sau:
Tên bảng | Tên trường | Khóa chính | Kiểu dữ liệu |
---|---|---|---|
NHAN_VIEN | MaNV | Key | Text |
HoDem | Text | ||
Ten | Text | ||
GT | Text | ||
NGAYSINH | Date/Time | ||
PHONG_BAN | MaPB | Key | Text |
TenPB | Text | ||
LUONG | ID | Key | Text |
MaNV | Text | ||
MaPB | Text | ||
LuongCB | Currency | ||
HeSo | Number |
Bài 2.(1 điểm) Thiết lập các mối liên kết giữa các bảng.
Bài 3.(1.5 điểm) Nhập dữ liệu vào ba bảng với nội dung sau:
Bài 4. Tạo mẫu hỏi đáp ứng các yêu cầu sau:
a)(1.5 điểm) Liệt kê và sắp theo thứ tự họ đệm, tên, ngày sinh, lương cơ bản, hệ số của các nhân viên phòng hành chính.
b)(1.5 điểm) Thống kê họ đệm, tên các nhân viên nam có lương cơ bản trên 500.
c)(1.5 điểm) Thống kê lương cơ bản trung bình của các nhân viên theo giới tính.
d)(1.5 điểm) Hiển thị họ đệm, tên, lương của các nhân viên phòng kinh doanh
Biết: Lương = Lương cơ bản * Hệ số.
-----------------------------
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa học kì 2
Môn: Tin Học 12
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề 3)
Bài 1.(1.5 điểm) Khởi động Access, tạo CSDL với tên QLHANG_HOA, trong CSDL này tạo các bảng có cấu trúc được mô tả như sau:
Tên bảng | Tên trường | Khóa chính | Kiểu dữ liệu |
---|---|---|---|
NHAN_VIEN | MaNV | Key | Text |
HoDem | Text | ||
Ten | Text | ||
GT | Text | ||
NGAYSINH | Date/Time | ||
PHONG_BAN | MaPB | Key | Text |
TenPB | Text | ||
LUONG | ID | Key | Text |
MaNV | Text | ||
MaPB | Text | ||
LuongCB | Currency | ||
HeSo | Number |
Bài 2.(1 điểm) Thiết lập các mối liên kết giữa các bảng.
Bài 3.(1.5 điểm) Nhập dữ liệu vào ba bảng với nội dung sau:
Bài 4. Tạo mẫu hỏi đáp ứng các yêu cầu sau:
a)(1.5 điểm) Liệt kê và sắp theo thứ tự họ đệm, tên, ngày sinh, lương cơ bản, hệ số của các nhân viên phòng kinh doanh.
b)(1.5 điểm) Thống kê họ đệm, tên các nhân viên nữ có lương cơ bản trên 500.
c)(1.5 điểm) Thống kê họ đệm, tên các nhân viên nữ có lương cơ bản trên 500.
d)(1.5 điểm) Hiển thị họ đệm, tên, lương của các nhân viên phòng hành chính
Biết: Lương = Lương cơ bản * Hệ số.
-----------------------------
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa học kì 2
Môn: Hóa Học 12
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề 4)
Bài 1.(1.5 điểm) Khởi động Access, tạo CSDL với tên QLHANG_HOA, trong CSDL này tạo các bảng có cấu trúc được mô tả như sau:
Tên bảng | Tên trường | Khóa chính | Kiểu dữ liệu |
---|---|---|---|
NHAN_VIEN | MaNV | Key | Text |
HoDem | Text | ||
Ten | Text | ||
GT | Text | ||
NGAYSINH | Date/Time | ||
PHONG_BAN | MaPB | Key | Text |
TenPB | Text | ||
LUONG | ID | Key | Text |
MaNV | Text | ||
MaPB | Text | ||
LuongCB | Currency | ||
HeSo | Number |
Bài 2.(1 điểm) Thiết lập các mối liên kết giữa các bảng.
Bài 3.(1.5 điểm) Thiết lập các mối liên kết giữa các bảng.
Bài 4. Tạo mẫu hỏi đáp ứng các yêu cầu sau:
a)(1.5 điểm) Liệt kê và sắp theo thứ tự họ đệm, tên, ngày sinh, lương cơ bản, hệ số của các nhân viên nam.
b)(1.5 điểm) Liệt kê và sắp theo thứ tự họ đệm, tên, ngày sinh, lương cơ bản, hệ số của các nhân viên nam.
c)(1.5 điểm) Thống kê lương cơ bản trung bình của các nhân viên theo phòng ban.
d)(1.5 điểm) Hiển thị họ đệm, tên, lương của các nhân viên nữ
Biết: Lương = Lương cơ bản * Hệ số.